Tiếng Anh 6 Right On Unit 2 trang 36 37
Right On 6 unit 2 Every day trang 36 37
Giải bài tập Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 Right on unit 2 Every day trang 36 37 hướng dẫn soạn bài tập sách tiếng Anh 6 Right on unit 2 trang 36 37 một cách chi tiết giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Look at the pictures. Listen and repeat. Nhìn các bức tranh. Nghe và lặp lại.
- in the morning
- get up
- take a shower
- have breakfast
- brush my teeth
- walk to school
- at noon
- have lunch
- in the afternoon
- finish school
- come back home
- do my homework
- go to basketball practice
- in the evening
- have dinner
- watch TV
- watch videos online
- play video games
- go to bed
Hướng dẫn dịch
- in the morning: buổi sáng
- get up (v): thức dậy
- take a shower (v.phr): tắm vòi sen
- have breakfast (v.phr): ăn sáng
- brush my teet (v.phr): đánh răng
- walk to school (v.phr): đi bộ đến trường
- at noon: giữa trưa
- have lunch (v.phr): ăn trưa
- in the afternoon: buổi chiều
- finish school (v.phr): kết thúc giờ học
- come back home (v.phr): về nhà
- do my homework (v.phr): làm bài tập về nhà
- go to basketball practice (v.phr): luyện tập chơi bóng rổ
- in the evening: buổi tối
- have dinner (v.phr): ăn tối
- watch TV (v.phr): xem tivi
- watch videos online (v.phr): xem video trực tuyến
- play video games (v.phr): chơi trò chơi điện tử
- go to bed (v.phr): đi ngủ
2. Imagine you are Mary. Use phrases from Exercise 1 to tell the class about your morning/ afternoon/ evening routine on Mondays. Tưởng tượng em là Mary. Sử dụng các cụm từ ở bài 1 để kể cho cả lớp về hoạt động thường nhật của em vào buổi sáng/ chiều/ tối vào các ngày thứ Hai.
In the morning, I get up and take a shower. Then, I… .
Gợi ý 1
In the morning, I get up and take a shower. Then, I walk to school at 7.30 a.m. I come back home at 11 o'clock. I have lunch at 11.30. In the afternoon, I do my homework. Then I go to basketball practice with my brother. In the evening, I have dinner at 7 p.m. Then I play video games and go to bed at 10 p.m.
Hướng dẫn dịch
Buổi sáng, tôi thức dậy và đi tắm. Sau đó, tôi đi bộ đến trường lúc 7 giờ 30 sáng và về nhà lúc 11 giờ. Tôi ăn trưa lúc 11h30. Buổi chiều, tôi làm bài tập về nhà. Sau đó tôi đi tập bóng rổ với anh trai tôi. Buổi tối, tôi ăn tối lúc 7 giờ tối. Sau đó tôi chơi trò chơi điện tử và đi ngủ lúc 10 giờ tối.
Gợi ý 2
In the morning, I get up and take a shower. Then, I have breakfast, brush my teeth and walk to school.
In the afternoon, I finish school and come back home. Then, I do my homework and go to basketball practice.
In the evening, I have dinner, watch TV or videos online. Then, I play video games and go to bed.
Hướng dẫn dịch
Buổi sáng, tôi thức dậy và tắm vòi hoa sen. Sau đó, tôi ăn sáng, đánh răng và đi bộ đến trường.
Buổi chiều, tôi học xong và trở về nhà. Sau đó, tôi làm bài tập về nhà và đi tập bóng rổ.
Buổi tối, tôi ăn tối, xem TV hoặc video trực tuyến. Sau đó, tôi chơi trò chơi điện tử và đi ngủ.
Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 unit 2 Every day trang 36 37. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.