Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập Tiếng Anh 6 Right on Hello! trang 8 9

Workbook tiếng Anh 6 Right On! Hello

Giải Sách bài tập Tiếng Anh Right On 6 unit Hello! hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 6 Right On! unit Hello trang 8 9 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Fill in the gaps with has got, have got, hasn't got or haven't got. Điền vào chỗ trống với has got, have got, hasn't got hoặc haven't got.

Đáp án

1. My cousins have got a goldfish.

2. Helen hasn't got two sisters.

3. Robert has got an uncle.

4. They have got new friends.

5. We haven't got a brother.

2. Rewrite the sentences in the negative. Viết lại câu dưới dạng phủ định.

Đáp án

1. She hasn't got three sons.

2. Harry and Gary haven't got cats.

3. Paula hasn't got a husband.

4. Sebastian and I haven't got a dog.

3. Look at the table. Fill in the gaps with 's, hasn't or ‘ve. Nhìn vào bảng. Điền vào chỗ trống với 's, hasn't hoặc ‘ve.

Đáp án

1. Martin's got an umbrella.

2. Emma hasn't got an umbrella.

3. They've got pens.

4. Emma's got a book.

5. They've got bicycles.

6. Martin hasn't got a pencil case.

4. Underline the correct item. Gạch dưới những mục đúng.

Đáp án

1. Kate's book

2. colour of the bag

3. My dad's name

4. Nancy's friend

5. Fill in the gaps with 's or of the. Điền vào khoảng trống bằng 's hoặc of the.

Đáp án

1. 's

2. of the

3. 's

4. 's

6. Form questions, then answer them. Đặt câu hỏi, sau đó trả lời chúng.

Đáp án

2. Whose books are these?

They are the children's.

3. Whose desk is that?

It's Peter and Paul's.

4. Whose bikes are these?

They are Jane and Eve's.

7. Fill in the gaps with has, hasn't, have or haven't. Điền và chỗ trống với has, hasn't, have hoặc haven't.

Đáp án

1. Have you got a cat? Yes, we have.

2. Has Jacob got a pet? No, he hasn't.

3. Has she got a cap? Yes, she has.

4. Have they got pens? No, they haven't.

8. Form questions. Đặt câu hỏi

Đáp án

1. Has your new friend got a basketball?

Has your friend got a new basketball?

2. Has your mum got a watch?

3. Have your parents got a dog?

9. Form questions, then answer them. Đặt câu hỏi, sau đó trả lời chúng.

Đáp án

1. Has he got a parrot? No, he hasn't.

2. Has she got a cat? Yes, she has.

3. Have they got a frog? No, they haven't.

10. Match the numbers to the words. Nối các số với các từ.

Đáp án

4 = four

8 = eight

12 = twelve

19 = nineteen

20 = twenty

11 = eleven

1e 2f 3c 4b 5d 6a

11. Unscramble the letters to make numbers. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành số.

Đáp án

1. yotrf-otw: forty-two (42)

2. teynni: ninety (90)

3. rityht-wot: thirty-two (32)

4. yxtis-eno: sixty-one (61)

5. iftyf: fifty (50)

6 ihgyet-rheet : eighty-three (83)

12. Fill in the gaps with a or an. Find the words that contain blended consonants. Điền vào khoảng trống bằng a hoặc an. Tìm các từ có chứa phụ âm kép.

Đáp án

1. an

2. a

3. an

4. a

5. a

6. an

7. a

8. an

Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh 6 Right On! unit Hello trang 8 9. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn Right on 6 trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm