Tiếng Anh 6 Right On Unit 2 2d Everyday English
Tiếng Anh lớp 6 unit 2 Every day 2d Everyday English
Giải SGK tiếng Anh Right on 6 Unit 2 Every day 2d. Everyday English hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 6 unit 2 trang 43 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.
Making invitations - Accepting/Refusing Đưa ra lời mời – Đồng ý/ Từ chối
1. Complete the dialogue. Use the sentences (A-E). Hoàn thành hội thoại. Sử dụng câu (A-E).
A. Can we go to the mall?
B. Let's meet at 4 o'clock.
C. How about 5:30 then?
D. I'm fine, thanks. Hey, are you free this afternoon?
E. Hi, Helen. How are you?
Helen: Hi, Nat!
Nat: 1) ______________
Helen: I'm OK. And you?
Nat: 2) ______________
Helen: I think so. Why?
Nat: 3) ______________
Helen: Sure. I'd love to. What time?
Nat: 4) ______________
Helen: Sorry, I can't make it at 4:00. I have football practice at school until 5:00.
Nat: 5) ______________
Helen: 5:30 is fine. See you!
Đáp án
1 - E
2 - D
3 - A
4 - B
5 - C
2. Listen and check. Act out the dialogue in pairs. Nghe và kiểm tra. Diễn lại bài hội thoại theo cặp.
Click để nghe
3. Complete the exchanges with the sentences below. Hoàn thành các câu thoại với các câu bên dưới.
- Is 3:00 OK with you?
- I can't make it.
- How about 7:00 then?
- I'd love to.
1. A: Is 3:00 OK with you?
B: Yes, that's fine with me.
2. A: Let's go to the park.
B: Sure. ______________________
3. A: Would you like to meet this Saturday?
B: Sorry. ______________________
4. A: ______________________
B: I'm afraid I can't.
Đáp án
2 - I'd love to
3 - I can't make it.
4 - How about 7:00 then?
Hướng dẫn dịch
1. A: 3:00 có ổn tiện cho bạn không?
B: Vâng, giờ đó tiện cho mình.
2. A: Chúng ta đi công viên nhé.
B: Chắc chắn rồi. Mình thích lắm.
3. A: Bạn có muốn gặp nhau vào thứ Bảy này không?
B: Xin lỗi. Tôi không sắp xếp được.
4. A: Thế còn 7:00 thì sao?
B: Tôi e rằng tôi không thể.
4. You want to go to the cinema this Saturday with your friend. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Mind the sentence stress. Em muốn đi xem phim vào thứ Bảy này với bạn. Diễn bài hội thoại tương tự như bài 1. Chú ý đến trọng âm của câu.
Gợi ý
A: Hi,
B: Hi. How are you?
A: I'm OK. And you?
B: I'm fine, thanks. Hey, are you free this Saturday?
A: I think so. Why?
B: Can we go to the cinema?
A: Sure. I'd love to. What time?
B: Let's meet at 4 o'clock.
A: Sorry, I can't make it at 4:00. I have piano practice at Music club until 5:00.
B: How about 5:30 then?
A: 5:30 is fine. See you!
Hướng dẫn dịch
A: Xin chào,
B: Xin chào. Bạn có khỏe không?
A: Tôi ổn. Thế còn bạn?
B: Tôi ổn, cảm ơn. Này, thứ Bảy tuần này cậu rảnh không?
A: Tôi nghĩ có. Tại sao?
B: Chúng ta có thể đi xem phim được không?
A: Chắc chắn rồi. Tôi rất muốn. Mấy giờ?
B: Chúng ta hãy gặp nhau lúc 4 giờ.
A: Xin lỗi, tôi không thể đến lúc 4 giờ được. Tôi có buổi tập piano ở câu lạc bộ Âm nhạc đến 5 giờ.
B: Vậy khoảng 5:30 thì sao?
A: 5:30 là được. Hẹn gặp lại bạn!
Pronunciation
Listen and tick (✓). Listen again and repeat. Nghe và đánh dấu. Nghe lại và lặp lại.
Click để nghe
Đáp án
/θ/ | /ð/ | |
three | V | |
that | V | |
then | V | |
thanks | V | |
think | V | |
there | V |
Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 Unit 2 Every day Everyday English trang 43. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.