Tiếng Anh 6 Right On Unit 2 2a Reading
Tiếng Anh lớp 6 unit 2 Every day 2a Reading
Giải tiếng Anh Right On 6 unit 2 Every day 2a Reading trang 38 39 bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập unit 2 trang 38 39.
1. Michael and Ben are friends. What is a typical school day of theirs? Listen and read to find out. Michael and Ben là bạn bè. Một ngày ở trường điển hình của họ là gì? Nghe và đọc để tìm ra đáp án.
Click để nghe
Gợi ý
Michael and Ben’s typical school day includes having registration, starting lessons, having a short break, having a lunch break, having lessons again, finishing school.
2. Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc văn bản và quyết định những câu sau là R (đúng), W (sai), hoặc DS (không được nói đến).
Đáp án
1. Michael and Ben walk to school together.
2. There are three breaks in a school day.
3. Ben likes the food from the canteen.
4. Michael and Ben aren't good at football.
5. Michael has a big family.
Đáp án
1 - R
2 - W
3 - DS
4 - W
5 - DS
3. Read the text again and say what Michael's daily routine is. Use first, then, next and after (that) to tell the class. Đọc lại văn bản và nói về hoạt động thường nhật của Michael. Sử dụng first, then, next và after (that) để nói với cả lớp.
Gợi ý
First, Michael gets up at 7:30 a.m and has his breakfast. Next, he walks to school with his best friend, Ben. Then, He has registration at 8:45 a.m. After that, the lesson starts at 9:00 a.m. There is a short break at 10:30 a.m. At 12: 30 p.m, he has a lunch break. Then, there are lessons again from 1:15 p.m to 3:40 p.m. After the school finishes, he and Ben have football practice. At 4:30 p.m, he walks back home. Next, he takes a shower and does his homework. After that, he has dinner at 7:00 p.m. Then, he chats online. He goes to bed at 9:30 p.m.
4. Listen and repeat. Then ask and answer. Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời.
Click để nghe
Đáp án
1. A: What time is it?
B: It’s five o’clock.
2. A: What time is it?
B: It’s a quarter past five.
3. A: What time is it?
B: It’s twenty past five.
4. A: What time is it?
B: It’s half past five.
5. A: What time is it?
B: It’s twenty to six.
6. A: What time is it?
B: It’s a quarter to six.
5. Listen and repeat. What are your favourite school subjects? Nghe và lặp lại. Môn học yêu thích của em là gì?
Click để nghe
1. English
2. Maths
3. Science
4. Art
5. Physical education (P.E)
6. Geography
7. History
8. Music
My favorite subject is English.
6. Listen to Tony talking about his school timetable for Monday and complete the gaps (1-4). Nghe Tony nói về thời gian biểu ở trường cho ngày thứ Hai và hoàn thành các chỗ trống (1-4).)
Click để nghe
Đáp án
1 - Music
2 - English
3 - Science
4 - Art
7. Think. Write your school timetable for Monday. Compare it to Tony’s. Suy nghĩ. Viết về thời gian biểu của em ở trường vào thứ Hai. So sánh với Tony.
Tony has Maths from 8:30 – 9:30. I have Science from 8:20 to 9:20.
Gợi ý
Time | Monday | Room |
8.00 - 8:45 | Vietnamese | 6B |
8:50 - 9:35 | English | 6B |
9:40 - 10:25 | P.E | 6B |
10:30 - 11:15 | Geography | 6B |
Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 unit 2 Every day Reading trang 38 39. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 6 Right On unit 2 2b Grammar trang 40 41