Bài tập Toán lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
Bài tập Toán nâng cao lớp 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán bao gồm các dạng bài tập nhân chia lũy thừa giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 6. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.
Bài tập lũy thừa lớp 6
Tham khảo: Toán lớp 6 bài 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên Kết nối tri thức
A. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . a . a ... a
(n thừa số a) (a khác 0)
a được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ.
Ví dụ: 45 có cơ số là 4 và số mũ là 5.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
am . an = am + n (a ≠ 0)
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Ví dụ: 32 . 34 = 32 + 4 = 36
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.
Ví dụ: 34 : 32 = 34 – 2 = 32
4. Lũy thừa của lũy thừa
(am)n = am . n (a ≠ 0)
Ví dụ: (32)4 = 32 . 4 = 38
5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
am . bm = (a . b)m (a, b ≠ 0)
Ví dụ: 33 . 43 = (3 . 4)3 = 123
6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
am : bm = (a : b)m (a, b ≠ 0)
Ví dụ: 84 : 44 = (8 : 4)4 = 24
7. Một vài quy ước
1n = 1
a0 = 1
Ví dụ: 12017 = 1
20170 = 1
B. Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài tập 1: Tính
a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 | c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8 |
b) 10 . 10 . 10 . 100 | d) x . x . x . x |
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a4 . a6 c) (a3)4 . a9 | b) (a5)7 d) (23)5 . (23)4 |
Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 912 . 275 . 814 643 . 45 . 162 | b) 2520 . 1254 x7 . x4 . x3 36 . 46 | c) 84 . 23 . 162 23 . 22 . 83 y . y7 |
Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32 , 33 , 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52 , 53 , 54.
Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49 : 44 178 : 175 210 : 82 1810 : 310 275 : 813 | b) 106 : 100 59 : 253 410 : 643 225 : 324 184 : 94 |
Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương
a) 13 + 23
b) 13 + 23 + 33
c) 13 + 23 + 33 + 43
Bài toán 7 : Tìm x ∈ N, biết.
a) 3x . 3 = 243 c) 64 . 4x = 168 | b) 2x . 162 = 1 024 d) 2x = 16 |
Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) (217 + 172) . (915 – 315) . (24 – 42)
b) (82017 – 82015) : (82104 . 8)
c) (13 + 23 + 34 + 45) . (13 + 23 + 33 + 43) . (38 – 812)
d) (28 + 83) : (25 . 23)
Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 1255 : 253 b) 276 : 93 c) 420 : 215 | d) 24n : 22n e) 644 . 165 : 420 g) 324 : 86 |
Bài toán 10 : Tìm x, biết.
a) 2x . 4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125 c) 2x – 26 = 6 d) 64 . 4x = 45 e) 27 . 3x = 243 n) 3x + 25 = 26 . 22 + 2 . 30 | g) 49 . 7x = 2 401 h) 3x = 81 k) 34 . 3x = 37 |
Bài toán 11 : So sánh
a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62
b) A = 2009 . 2011 và B = 20102
c) A = 2015 . 2017 và B = 2016 . 2016
d) 20170 và 12017
Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007
a) Tính 2A
b) Chứng minh: A = 22008 – 1
Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a) Tính 3A
b) Chứng minh A = (38 – 1) : 2
Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006
a) Tính 3B
b) Chứng minh: A = (32007 – 1) : 2
Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a) Tính 4C
b) Chứng minh: A = (47 – 1) : 3
Bài 16 : Tính tổng
a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017
b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017
c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017
d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017
Bài 17: Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) a2 . a3 . a5
b) 23 . 28 . 27
c) 7 . 72 . 723
Bài 18: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 1212 : 12
b) 108 : 105 : 103
Bài 19: So sánh
a) 536 và 1124
b) 32n và 23n (n ∈ N*)
c) 523 và 6 . 522
d) 213 và 216
e) 2115 và 275 . 498
f) 7245 – 7244 và 7244 – 7243
g) 2100 và 3200
h) 5100 và 3500
Bài 20: Cho S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 29. So sánh S với 5 . 28.
C. Đáp án Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài tập 1: Tính
a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 = 45 = 210 | c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8 = 8 . 8 . 8 . 8 . 8 = 85 = (23)5 = 215 |
b) 10 . 10 . 10 . 100 = 10 . 10 . 10 . 102 = 105 | d) x . x . x . x = x4 |
Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a4 . a6 = a4 + 6 = a10 c) (a3)4 . a9 = a12 . a9 = a21 | b) (a5)7 = a5 . 7 = a35 d) (23)5 . (23)4 = 215 . 212 = 227 |
Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 = (22)8 . 220
= 216 . 220 = 236
912 . 275 . 814 = (32)12 . (33)5 . (34)4
= 324 . 315 . 316
= 355
643 . 45 . 162 = (43)3 . 45 . (42)2
= 49 . 45 . 44
= 418
b) 2520 . 1254 = (52)20 . (53)4
= 540 . 512
= 552
x7 . x4 . x3 = x7 + 4 + 3
= x14
36 . 46 = (3 . 4)6
= 126
Đáp án chi tiết được cập nhật trong file tải về. Mời bạn nhấn nút Download bên dưới để xem chi tiết
........................................