Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 6 - Chuyên đề tìm một số khi biết giá trị phân số của nó

Chuyên đề tìm một số khi biết giá trị phân số của nó

Chuyên đề tìm một số khi biết giá trị phân số của nó Toán lớp 6 được VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 6 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

A. Lý thuyết

1. Quy tắc

Muốn tìm một số biết \frac{m}{n}mn của nó bằng a, ta tính {\mathop{\rm a}\nolimits} :\frac{m}{n}a:mn({\mathop{\rm m}\nolimits} ,n \in \text{N}^*m,nN)

2. Các dạng toán cơ bản thường gặp

2.1 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Phương pháp giải: Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó, ta chia giá trị này cho phân số. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm.

Ví dụ 1: Tìm một số biết: \frac{2}{3}23 của nó bằng 7,2

Lời giải chi tiết:

\frac{2}{3}23 của nó bằng 7,2; số đó bằng:

7,2 : \frac{2}{3}23 = 7,2 . \frac{3}{2}32= 3,6 . 3 = 10,8

2.2. Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài, ta chuyển bài toán về tìm một số biết giá trị một phân số của nó, từ đó tìm được lời giải bài toán đã cho.

Ví dụ 2: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18 g.

Lời giải:

Đổi 4,5% = \frac{{45}}{{10}}\%  = \frac{{45}}{{1000}} = \frac{9}{{200}}4510%=451000=9200

Lượng sữa trong một chai là: 18 : \frac{9}{{200}}9200= 18 . \frac{9}{{200}}9200= 400 g

B. Bài tập vận dụng

1. Trắc nghiệm

Câu 1: Muốn tìm một số biết \frac{m}{n}mncủa nó bằng a ta làm thế nào?

A. Lấy {\mathop{\rm a}\nolimits} :\frac{m}{n}a:mnB. Lấy {\mathop{\rm a}\nolimits} .\frac{m}{n}a.mn
C. Lấy {\mathop{\rm a}\nolimits} :\frac{n}{m}a:nmD. Không tìm được

Câu 2: Tìm một số biết \frac{2}{3}23của nó bằng 72. Số đó là:

A. 48B. 108C. \frac{1}{{108}}1108D.71\frac{1}{3}7113

Câu 3: Tìm một số biết 1\frac{3}{4}134 của nó bằng 35. Số đó là:

A. 20B. 30C.\frac{1}{{20}}120D.61\frac{1}{4}6114

Câu 4: Tìm một số biết 2\frac{1}{2}212 của nó bằng 45. Số đó là:

A. 24B. 54C.\frac{1}{{20}}120D.61\frac{1}{4}6114

2. Tự luận

Bài 1: Tính:

a, \frac{1}{4}14 của x là 76 m thì x bằng?

b, 62,5% của x tạ là 96 tạ thì x bằng?

c, 0,25 của x giờ là 1 giờ thì x bằng?

d, 3,7% của x là 13,5 thì x bằng?

Bài 2: Tìm một số biết \frac{1}{6}16 của nó bằng 15?

Bài 3: Tìm x biết 35% của x bằng 1,25?

Bài 4: Tìm x, biết: 12,5x = 1,2 + 25%

Bài 5: \frac{2}{5}25 số bi của Lâm là 30 viên. Hỏi Lâm có bao nhiêu viên bi?

Bài 6: \frac{5}{8}58 kho hàng có 1 250 kg hàng. Hỏi \frac{1}{4}14 kho hàng có bao nhiêu kg hàng?

Bài 7: Nam năm nay 10 tuổi bằng \frac{1}{7}17số tuổi của bà hiện nay. Hỏi bà năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 8: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là 12,5 m. Chiều rộng bằng \frac{5}{{11}}511 chiều dài. Tính diện tích miếng đất.

Bài 9: Tìm một số biết \frac{3}{7}37 của số đó bằng \frac{2}{5}25của – 420.

Bài 10: Tìm một số biết 0,5 của số đó bằng \frac{3}{7}37của 420.

Bài 11: Một người mang một rổ cam đi bán. Sau khi bán \frac{3}{7}37 số cam và 5 quả thì còn lại 31 quả. Tính số cam mang đi bán?

Bài 12: Ba tổ học sinh trồng 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ một trồng được so với tổ hai bằng \frac{6}{{11}}611. Số cây của tổ một trồng được so với số cây của tổ ba bằng \frac{7}{{10}}710. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?

Bài 13: Các phường 1,2,3 có 24 000 dân. Tính số dân của mỗi phường biết \frac{2}{3}23 số dân ở phường 1 bằng 50% số dân ở phường 2 và bằng 0,4 số dân ở phường 3.

Bài 14: Khối 6 của một trường có 420 học sinh gồm 4 loại: Giỏi, Khá, Trung bình và Yếu. Biết rằng số học sinh Trung bình và Yếu chiếm \frac{2}{7}27 số học sinh cả khối. Số học sinh Khá \frac{7}{10}710 chiếm số học sinh còn lại.

a, Tính số học sinh Khá, Giỏi của khối.

b, Tính tỉ số % của số học sinh Khá so với số học sinh của cả khối đó.

C. Lời giải

1. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4
ABAB

2. Tự luận

Bài 1:

a, 304 m

b, 153,6 tạ

c, 4 giờ

d, 3,65

Bài 2: 90

Bài 3: \frac{{25}}{7}257

Bài 4: x = 0,116

Bài 5: 75 viên bi

Bài 6: 2 000 kg

Bài 7: 70 tuổi

Bài 8: 343,75 m2

Bài 9: Số đó là: \left[ {\frac{2}{5}.\left( { - 420} \right)} \right]:\frac{3}{7} = \left( { - 168} \right).\frac{7}{3} =  - 392[25.(420)]:37=(168).73=392

Bài 10: 360

Bài 11:

Phân số chỉ 31 + 5 = 36 quả cam bằng 1 - \frac{3}{7} = \frac{4}{7}137=47số cam

Số cam mang đi bán là: 36:\frac{4}{7} = 6336:47=63(quả)

Bài 12:

Phân số chỉ số cây tổ hai trồng bằng \frac{{11}}{6}116số cây tổ một trồng.

Phân số chỉ số cây tổ ba trồng bằng \frac{{10}}{7}107số cây tổ một trồng.

Phân số chỉ 179 cây là: \frac{{11}}{6} + \frac{{10}}{7} + 1 = \frac{{179}}{{42}}116+107+1=17942số cây tổ một trồng

Số cây tổ một trồng là: 179:\frac{{179}}{{42}} = 42179:17942=42cây

Số cây tổ hai trồng là: 42.\frac{{11}}{6} = 7742.116=77cây

Số cây tổ ba trồng là: 42.\frac{{10}}{7}42.107cây

Bài 13:

Đổi 50% = \frac{1}{2}12; 0,4 = \frac{2}{5}25

Phân số chỉ số dân ở phường 2 bằng: \frac{2}{5}:\frac{1}{2} = \frac{4}{5}25:12=45số dân phường 3

Phân số chỉ số dân ở phường 1 bằng: \frac{2}{5}:\frac{2}{3} = \frac{3}{5}25:23=35số dân phường 3

Phân số chỉ 24000 dân là: \frac{4}{3} + \frac{3}{5} + 1 = \frac{{12}}{5}43+35+1=125số dân phường 3

Số dân phường 3 có là: 24000:\frac{{12}}{5} = 1000024000:125=10000dân

Số dân phường 1 có là: 10000.\frac{3}{5} = 600010000.35=6000dân

Số dân phường 2 có là: 10000.\frac{4}{5} = 800010000.45=8000dân

Bài 14:

a) Số học sinh Trung bình và yếu là:

420\times \frac27 = 120420×27=120 (học sinh)

Số học sinh Khá và Giỏi là:

420 - 120 = 300 (học sinh)

Số học sinh Khá là:

300\times\frac{7}{10}=210300×710=210 (học sinh)

Số học sinh Giỏi là:

300 - 210 = 90 (học sinh)

b) Tỉ số phần trăm của số học sinh Khá so với số học sinh cả khối là:

210 : 420 x 100% = 50%

Đáp số: a) 210 học sinh Khá; 90 học sinh Giỏi

b) 50%

----------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng