Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ước và bội

Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chuyên đề Toán học lớp 6: Ước và bội được VnDoc sưu tầm, biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 6 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Chuyên đề: Ước và bội

A. Lý thuyết

1. Ước và bội

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.

Kí hiệu: Ư(a) là tập hợp các ước của a và B(b) là tập hợp các bội của b.

Ví dụ:

Ta có: 18 chia hết cho 6 ⇒ ta nói 18 là bội của 6 và 6 là ước của 18.

2. Cách tìm ước và bội

• Muốn tìm các ước của a (a > 1), ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem a chia hết cho những số nào thì các số đó là ước của a.

• Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3;....

Ví dụ:

+ B(6) = {0; 6; 12; 18;...}

+ Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}

B. Trắc nghiệm & Tự luận

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 5

B. 8

C. 12

D. 24

Lời giải:

Ta có Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

Chọn đáp án C.

Câu 2: Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

A. {4; 75; 124}

B. {18; 124; 258}

C. {75; 124; 258}

D. {18; 75; 258}

Lời giải:

Ta có: 18 ⋮ 3, 75 ⋮ 3 và 258 ⋮ 3 nên {18; 75; 258} là bội của 3

Chọn đáp án D.

Câu 3: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}

B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}

D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Lời giải:

Ta có: x ∈ B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81;...}

Mà x < 63 nên x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

Chọn đáp án B.

Câu 4: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

A. x ∈ {5; 15}

B. x ∈ {30; 60}

C. x ∈ {15; 20}

D. x ∈ {20; 30; 60}

Lời giải:

Ta có: x ∈ Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}

Mà x > 20 nên x ∈ {30; 60}

Chọn đáp án B.

Câu 5: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40

A. x ∈ {15; 24}

B. x ∈ {24; 30}

C. x ∈ {15; 24; 30}

D. x ∈ {6; 24; 30}

Lời giải:

Trong các số trên thì B(6) = {6; 24; 30}

Chọn đáp án D.

II. Bài tập tự luận

Câu 1:

a) Tìm các bội của 4 trong các số sau: 8; 14; 20; 25.

b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.

c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.

Lời giải:

a) Các bội của 4 là: 8 và 20.

b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là A = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}

c) Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 4k với k ∈ N.

Câu 2: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho

a) x ⋮ 15 và 45 < x < 136

b) 18 ⋮ x và x > 7

Lời giải:

a) x ⋮ 15 nên x ∈ B(15) = {0; 15; 30; 45; 60; 75; 90; 105; 120; 135; 150; ...}

Mà 45 < x < 136

⇒ x ∈ {60; 75; 90; 105; 120; 135}

b) 18 ⋮ x nên x ∈ Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}

Mà x > 7 nên x ∈ {9; 18}

Câu 3: Tìm các số tự nhiên n sao cho 6 chia hết cho n.

Lời giải:

Để 6 chia hết cho n thì n ∈ Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

Câu 4: Tìm các số tự nhiên n sao cho 10 chia hết cho n – 2.

Lời giải:

Ta có 10 chia hết cho n - 2, tức (n – 2) ∈ Ư(10) = {1; 2; 5; 10}

Do đó n ∈ {3; 4; 7; 12}.

Câu 5: Tìm tập hợp các số tự nhiên vừa là ước của 100 vừa là bội của 25.

Lời giải:

Gọi x là các số tự nhiên vừa là ước của 100 vừa là bội của 25

Ta có:

x ∈ Ư(100) = {1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100}

x ∈ B(25) = {0; 25; 50; 75; 100; 125; ...}

Vậy x ∈ {25; 50; 100}

Câu 6: Tìm số tự nhiên n để biểu thức A=\frac{15}{2n+1}\(A=\frac{15}{2n+1}\) có giá trị là số tự nhiên.

Lời giải:

Để biểu thức A có giá trị là số tự nhiên thì (2n + 1) ∈ Ư(15)

Ta có: Ư(15) = {1; 3; 5; 15}

Ta có bảng sau:

2n + 1 1 3 5 15
n 0 1 2 7

Vậy n ∈ {0; 1; 2; 7} thì biểu thức A=\frac{15}{2n+1}\(A=\frac{15}{2n+1}\) có giá trị là số tự nhiên.

---------------------

Tham khảo thêm: Chuyên đề Toán 6

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm