Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi cuối kì 2 Toán 6 Sách mới năm 2025

Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi cuối kì 2 Toán 6 tổng hợp đề thi của 3 bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 6 là tài liệu hay giúp các bạn làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, ôn tập chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 6 sắp tới. 

Trọn bộ các đề thi, đáp án, ma trận đều có trong file tải về, các bạn tải về tham khảo trọn bộ, hoặc có thể tải về từng bộ theo đường link dưới đây:

1. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi học kì 2 Toán 6 CTST

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .

Câu 1 . (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. \frac{-0,2}{5}\(\frac{-0,2}{5}\)

B. \frac{3}{0}\(\frac{3}{0}\)

C. \frac{13}{5}\(\frac{13}{5}\)

D. \frac{1,7}{0,14}\(\frac{1,7}{0,14}\)

Câu 2. (TN2- NB) Số đối của phân số \frac{-6}{11}\(\frac{-6}{11}\)là phân số nào sau đây?

A. \frac{-11}{6}\(\frac{-11}{6}\)

B. \frac{11}{6}\(\frac{11}{6}\)

C. \frac{6}{11}\(\frac{6}{11}\)

D. \frac{11}{-6}\(\frac{11}{-6}\)

Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau.

Toán 6 CTST

A. a,b,c.

B. a,c,d,e .

C.b,c,d ,g

D. a,b,d,e

Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ?

Toán 6 CTST

A. c.

B. a .

C.d .

D. b.

Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?

A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng.

B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.

Câu 6. (TN6- NB) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?

A. d ∈ A

B. A ∈ d

C. A ∉ d

D. d ∉ A

Câu 7. (TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Toán 6 CTST

A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.

C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.

D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.

Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay?

Toán 6 CTST

A. Tia Ax

B. Tia AO, AB

C. Tia OB, By

D. Tia BA

Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:

A. M cách đều hai điểm A và B

B. M nằm giữa hai điểm A và B

C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B

D. MA = 1/2 AB

Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?

Toán 6 CTST

A. góc nhọn.

B. góc vuông.

C. góc tù.

D. góc bẹt.

Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?

A. 300.

B. 1200.

C. 900.

D. 1800.

Câu 12. (TN1- VDT) Giá trị của biểu thức (\frac{-1}{4} + \frac{5}{8} )+ \frac{-3}{8}\((\frac{-1}{4} + \frac{5}{8} )+ \frac{-3}{8}\)là:

A. \frac{-1}{4}\(\frac{-1}{4}\)

B. \frac{-1}{8}\(\frac{-1}{8}\)

C. 0.

D. 1.

B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1.(0,75)

a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau

 

Toán 6 CTST

b)(TL2-NB )kể tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.

Toán 6 CTST

c) (TL3-NB ) Vẽ góc vuông xAy.

Câu 2 .(1,25 đ) So sánh các số sau.

a) (TL4-TH ) a) 0,5 và b) và c) (TL5-TH ) -5,345 và -5,325

Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD)

1.Tính hợp lí

a) \frac{-5}{8}  + \frac{3}{7}+\frac{-3}{8} + \frac{4}{7}\(\frac{-5}{8} + \frac{3}{7}+\frac{-3}{8} + \frac{4}{7}\)

b) - (8,38 - 2,14): 2,4

c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8

2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 2/5 tổng số học sinh của lớp.

Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp

Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) )

Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Số lần

30

10

15

20

10

15


Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:

a) Số chấm xuất hiện là 2

b) Số chấm xuất hiện là số chẵn.

Câu 5. (TL10-VDC )

Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm?

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 CTST - Đề 1

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

CÂU 1

0,75đ

a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau

0,25

b)(TL2-NB )tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (BOD), (AOC)

0,25

c) (TL3-NB ) Vẽ góc đúng vuông xAy.

0,25

CÂU 2

1,25đ

a) (TL4-TH ) a) 0,5 < \frac{4}{7}\(\frac{4}{7}\)

b) \frac{-5}{21}\(\frac{-5}{21}\)>\frac{-3}{7}\(\frac{-3}{7}\)

c) c) (TL5-TH ) -5,345 < -5,325

0,5

 

0,5

 

0,25

CÂU 3

2,5đ

Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD)

1.Tính hợp lí

a) = - 1 + 1 = 0

b) - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6

c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98

 

 

 

0,25+0,25

 

 

0,25 + 0,25

 

0,5

2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 2/5 tổng số học sinh của lớp.

Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp

Giải:

Số học sinh giỏi: 14(hs)

Phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp: 40%

 

 

 

 

 

 

 

0,5

0,5

CÂU 4

1,5đ

a)Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10%

b) Xác suất số chấm xuất hiện là số chẵn:45%

 

0,5

1

CÂU 5

Câu 5. (TL10-VDC )

Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm?

 

 

Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8

Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9

Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8

Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1%

 

0,25

0,25

0,25

0,25

2. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

2.1 Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 6

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

 

 

 

 

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

 

1

Chương VI. Phân số

 

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.

3

(C5,6,7)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

22,5%

 

Các phép tính với phân số.

 

2

(C8,9)

2

(C10,11)

 

 

 

 

 

1TL

(C23)

 

2

3

 

2

Chương VII. Số thập phân.

 

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm.

2

(C13,15)

4

(C12,16,17,18)

1

(C14)

 

 

 

 

 

1TL (C24)

2

4

2

22,5%

 

3

Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

 

Điểm, đường thẳng, tia.

1

(C19)

 

 

1

(C 21)

 

 

1TL

(C26a)

 

 

3

 

 

25%

 

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

 

 

 

 

2

(C 21)

1

(C 21)

 

1TL

(C26b)

 

 

3

1

 

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc.

1

(C20)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

Chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm.

 

Thu thập và tổ chức dữ liệu.

 

1

(C2)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

30%

 

Phân tích và xử lí dữ liệu.

2

(C1,3)

 

1

(C4)

 

 

 

 

1TL (C25a)

 

2

1

1

 

Một số yếu tố xác suất.

 

 

 

2

(C22)

1

(C22)

1

(C22)

 

 

1TL

(C25b)

2

1

2

 

Tổng số câu

9

7

4

3

3

2

1

2

3

13

12

9

34

 

Tổng số điểm

5

2

3

3,5

3,5

3

10

 

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

35%

35%

30%

100%

 

Đề kiểm tra

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?

A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6C.

B. Cân nặng của các bạn trong lớp 6C.

C. Bảng xếp loại hạnh kiểm học sinh lớp 6C.

D. Tên các lớp trong trường.

Câu 2. Nhà bạn Minh mở tiệm kem và Minh thu thập thông tin về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau:

Loại kem

Kiểm đếm

Dâu

11

Nho

4

Sầu riêng

8

Sô – cô – la

5

Va – ni

2

Từ bảng kiểm đếm của Minh, em hãy cho biết Minh đang điều tra về vấn đề gì?

A. Người ăn nhiều kem nhất.

B. Số loại kem của nhà Minh hiện có.

C. Loại kem nhà Minh được khách hàng yêu thích.

D, Loại lem bán được trong 30 ngày.

Cho biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 của một trường THCS. Quan sát biểu đồ và trả lời câu 3 và câu 4:

Câu 3. Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi ?

A. 32

B. 30

C. 40

D. 25

Câu 4. Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu ?

A. 140

B. 144

C. 214

D. 220

.......................................

Xem tiếp phần trắc nghiệm trong file tải

II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm):

Học sinh trả lời từ Câu 21 đến Câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ "đúng" hoặc "sai" đó vào bài làm

Câu 21. (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt lần ta được kết quả ở bảng sau ?

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

           

Khi đó:

A. Tổng số lần gieo là 60.

B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm trong lần gieo là : \frac{12}{60} = 20\(\frac{12}{60} = 20\) %

C. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 5 chấm trong lần gieo là : \frac{14}{60} =23\(\frac{14}{60} =23\)%

D. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong lần gieo là:

Câu 22. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết ; .

Khi đó:

A. Điểm Ilà trung điểm của đoạn thẳng EF.

B. Tia EI và tia EF là hai tia đối nhau.

C. Độ dài của EF là 8 cm.

D. Trong ba điểm E, I, F, điểm I nằm giữa hai điểm còn lại.

TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 23. (0,5 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí :

Câu 24. (0,5 điểm): Tìm x, biết:

Câu 25. (1,0 điểm): Trong hộp có một số bi xanh và một số bi đỏ và 1 số bi vàng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau:

Loại viên bi

Màu xanh

Màu đỏ

Màu vàng

Số lần

27

12

21

a) Liệt kê tất cả các kết quả có thể.

b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh.

Câu 26. (1,0 điểm): Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 4cm, OB = 4cm.

a) Vẽ hình và viếttên các tia trong hình.

b) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?

Xem đáp án trong file tải

2.2 Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc cũ

Đề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 1

Câu 1. Phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng:

A. 10

B. -10

C. -5

D. 5

Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây?

A. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

C. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)

D. \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)

Câu 3 Tổng \frac{1}{2} + \frac{-3}{4}\(\frac{1}{2} + \frac{-3}{4}\) bằng:

A. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

B. -1

C. \frac{-5}{4}\(\frac{-5}{4}\)

D..1

Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng:

A. -0,02

B. 0,002

C. - 0,2

D. 0,2

Câu 5. Sau khi dùng số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ?

A. 160.000đ

B. 360.000đ

C. 80.000đ

D. 720.000đ

Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu.

A. \frac{7}{13}\(\frac{7}{13}\)

B. \frac{13}{7}\(\frac{13}{7}\)

C. \frac{6}{13}\(\frac{6}{13}\)

D. \frac{7}{6}\(\frac{7}{6}\)

Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

A. {1; 6}

B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau.

Cỡ Giày

37

38

39

40

41

42

Số đôi bán được

23

31

29

75

32

56

Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ?

A. 44

B.75

C.40

D. 37

Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là:

A. 88%

B. 8,8%

C. 0,88%

D. 0,8%

Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?

A. Góc vuông

B. Góc nhọn

C. Góc tù

D. Góc bẹt

Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.

A. MN = 20 cm

B. MN = 5 cm

C. MN = 8 cm

D. MN = 10 cm

Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:

A. MA = MB

B. M nằm giữa A và B

C. MA = MB = \frac{AB}{2}\(\frac{AB}{2}\)

D. AM + MB = AB

TỰ LUẬN(7,0 điểm)

Câu 13. Tính một cách hợp lý (nếu có thể)

Câu 14. Tìm x biết:

Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) tổng số trang và bằng \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\)ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách?

Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.

Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.

a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.

Câu 17. Tính

----------------- HẾT -----------------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm.

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐÁP ÁN

B

A

A

C

D

C

D

C

A

B

C

C

Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án đề 1 trong file tải về

4. Đề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 4

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nghịch đảo của \frac{-6}{11}\(\frac{-6}{11}\) là:

A. \frac{11}{-6}\(\frac{11}{-6}\)
B. \frac{6}{11}\(\frac{6}{11}\)
C. \frac{-6}{-11}\(\frac{-6}{-11}\)
D. \frac{-11}{-6}\(\frac{-11}{-6}\)

Câu 2: Rút gọn phân số \frac{-27}{63}\(\frac{-27}{63}\)đến tối giản bằng

A. \frac{9}{21}\(\frac{9}{21}\)
B. \frac{-9}{21}\(\frac{-9}{21}\)
C. \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)
D. \frac{-3}{7}\(\frac{-3}{7}\)

Câu 3: Góc bẹt bằng

A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450

Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)
B. \frac{5}{2}\(\frac{5}{2}\)
C. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)
D. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng

A. 1480
B. 1580
C. 580
D. 480

Câu 6: Viết hỗn số 3\frac{1}{5}\(3\frac{1}{5}\) dưới dạng phân số

A. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)
B. \frac{16}{5}\(\frac{16}{5}\)
C. \frac{8}{5}\(\frac{8}{5}\)
D. \frac{3}{3}\(\frac{3}{3}\)

Câu 7: Kết quả của phép tính \frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)=\(\frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)=\)

A. \frac{-1}{10}\(\frac{-1}{10}\)
B. \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)
C. \frac{9}{10}\(\frac{9}{10}\)
D. \frac{-9}{10}\(\frac{-9}{10}\)

Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 9: Có bao nhiêu phút trong \frac{7}{15}\(\frac{7}{15}\)giờ?

A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút

Câu 10: Góc nào lớn nhất

A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt

Câu 11: Góc là hình gồm

A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc

Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
C. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn

Câu 14: Kết quả của phép tính \frac{-1}{5}.\frac{25}{8}=\(\frac{-1}{5}.\frac{25}{8}=\)

A. \frac{-5}{8}\(\frac{-5}{8}\)
B. \frac{-1}{8}\(\frac{-1}{8}\)
C. \frac{25}{8}\(\frac{25}{8}\)
D. \frac{-1}{25}\(\frac{-1}{25}\)

Câu 15: Kết quả của phép tính \frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}=\(\frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}=\)

A. \frac{-7}{169}\(\frac{-7}{169}\)
B. \frac{1}{7}\(\frac{1}{7}\)
C. \frac{7}{169}\(\frac{7}{169}\)
D. \frac{-1}{7}\(\frac{-1}{7}\)

Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng

A. 0
B. 2
C. 1
D. -1

Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai

A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là

A. 234,241
B. 209,241
C. 231,124
D. -234,241

Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:

A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130

* Tự luận (6 điểm)

Câu 21 (2 điểm):

Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 15 20 18 22 10 15

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

a. Số chấm xuất hiện là số chẵn

b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2

Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau

16 18 17 16 17 16 16 18 16 17
16 13 40 17 16 17 17 20 16 16

a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê

b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng)

Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50o

xOy = 100o.

a) Tính góc yOz?

b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

Đáp án đề thi toán lớp 6 cuối học kì 2

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D B A C B B B A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B A A B C D C A C

* Tự luận (6 điểm)

Câu   Nội dung Điểm
21 a)

Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:

20 + 22 +15 = 57

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là:

\frac{57}{100}\(\frac{57}{100}\)= 0.57

0,5

0,5

  b)

Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:

100 – ( 15+ 20) = 65

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là:

\frac{65}{100}=0,65\(\frac{65}{100}=0,65\)

0,5

0,5

22  

a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm

Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước

b. Bảng thống kê

Số m3 dùng trong một tháng

13

16

17

18

20

40

Số hộ gia đình

1

9

6

2

1

1

- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng).

0,5

 

0,5

 

0,75

 

0,25

23 a)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6

Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì ∠xOz < ∠xOy )

∠zOy = ∠xOy - ∠xOz = 1000 - 500 = 500

0,25

0,5

  b)

Tia Oz là tia phân giác của góc xOy

Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và ∠zOy = ∠xOz

0,25

3. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh Diều

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán số 1

Ma trận đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

TT

Chủ đề

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

%

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận

dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Thu thập và tổ chức dữ liệu

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

1

 

 

 

 

 

 

 

2.5%

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

1

 

 

 

 

 

 

 

2.5%

2

Phân tích và xử lí dữ liệu

Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có

1

 

 

 

 

 

 

 

2.5%

3

Một số yếu tố xác suất

Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

 

 

 

 

 

 

 

2.5%

Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

 

 

 

 

 

1

 

 

10%

4

Phân số

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

2

 

 

1

 

 

 

 

15%

Các phép tính với phân số

 

 

 

 

 

3

 

1

40%

5

Số thập phân

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

2

 

 

1

 

 

 

 

15%

6

Các hình hình học cơ bản

Điểm, đường thẳng, tia

1

 

 

 

 

 

 

 

2.5%

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

1

 

 

 

 

 

 

 

2.5%

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc

2

 

 

 

 

 

 

 

5%

Tổng

12

 

 

 

 

 

 

 

Tỉ lệ %

30

20

40

10

100

Tỉ lệ chung

50%

50%

100

Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Hằng nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Hằng nói thế đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

A. Quan sát

B. Làm thí nghiệm

C. Lập bảng hỏi

D. Phỏng vấn

Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn

B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm

C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau

D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:

A. \frac{5}{13}\(\frac{5}{13}\)

B. \frac{8}{13}\(\frac{8}{13}\)

C. \frac{2}{13}\(\frac{2}{13}\)

D. \frac{9}{13}\(\frac{9}{13}\)

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.

C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.

D. Khi hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C thì điểm Cnằm giữa hai điểm A và B.

Câu 6: Nghịch đảo của là: \frac{-6}{11}\(\frac{-6}{11}\)

A. \frac{11}{-6}\(\frac{11}{-6}\)

B. \frac{6}{11}\(\frac{6}{11}\)

C. \frac{-6}{-11}\(\frac{-6}{-11}\)

D. \frac{-11}{-6}\(\frac{-11}{-6}\)

Câu 7: Số đối của -0,024 là

A. -0,24

B. 0,24

C. 0,024

D. -0,024

Câu 8: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

B. \frac{5}{2}\(\frac{5}{2}\)

C. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)

D. -\frac{1}{4}\(-\frac{1}{4}\)

Câu 9: Góc bẹt bằng

A. 900

B. 1800

C. 750

D. 450

Câu 10: Góc là hình gồm

A. Hai tia cắt nhau

B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng

C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.

D. Hai tia chung gốc

Câu 11: Viết hỗn số 3\frac{1}{5}\(3\frac{1}{5}\) dưới dạng phân số

A. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)

B. \frac{16}{5}\(\frac{16}{5}\)

C. \frac{8}{5}\(\frac{8}{5}\)

D. \frac{3}{3}\(\frac{3}{3}\)

Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B sao cho:

A. AM = AB

B. AB = MB

C. MA = MB

D. AM > AB

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 13. (1 điểm)

Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Số lần

15

20

18

22

10

15

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

Số chấm xuất hiện là số chẵn

Số chấm xuất hiện lớn hơn 2

Câu 14. (2 điểm) So sánh:

a) 407,99 và 408,01

b) \frac{-8}{5}\(\frac{-8}{5}\)\frac{11}{-7}\(\frac{11}{-7}\)

Câu 15. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

Câu 16. (1 điểm) Tìm x biết:

Câu 17. (1 điểm) Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau?

Xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
9.985

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
32 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hữu Vững Trần
    Hữu Vững Trần

    Bạn🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣 là nhất 

    Thích Phản hồi 19/05/24
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    OooO

       00

       00

    Thích Phản hồi 21:41 06/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    Ù ù uu aaa ấ sa á

    Thích Phản hồi 21:41 06/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    🚬🗿

    Thích Phản hồi 21:42 06/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    ��

    Thích Phản hồi 21:43 06/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    🤔🔥+💧=?

    Thích Phản hồi 21:09 07/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    🥸👆

    Thích Phản hồi 21:10 07/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    =🙈ú

    Thích Phản hồi 21:11 07/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    💩òa

    Thích Phản hồi 21:11 07/05
  • Phúc Lê
    Phúc Lê

    🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣🤣👉💩💩💩💩

    Thích Phản hồi 21:12 07/05
🖼️

Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm