Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều - Đề 2 năm 2024
Đề thi cuối học kì 2 Toán 6 Cánh Diều năm 2024
Đề thi học kì 2 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 2 Có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết. Đây là đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề thi mới nhất, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề cũng như ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay để các em học sinh tham khảo, ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 Toán 6 năm học đạt kết quả cao nhất.
1. Ma trận Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Xác suất thống kê
| Biểu đồ cột kép | 1 C3 | 2,5 | |||||||
Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | 1 C8 |
| 2,5 | ||||||||
2 | Phân số và số thập phân | Phân số với tử và mẫu là số nguyên, So sánh các phân số. Hỗn số dương | 1 C11 | 2,5 | |||||||
Các toán cộng, trừ nhân chia phân số | 2 C4;5 | 2 C1 C2
| 1 C3 | 1 C7 | 35 | ||||||
| Số thập phân, phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | 1 C1 | 1 C5 | 12,5 | |||||||
| Ước lượng và làm tròn số | 1 C7 |
| 2,5 | |||||||
| Tỉ số. Tỉ số phần trăm | 1 C10 | 1 C9 |
| 5 | ||||||
| Bài toán về phân số |
| 1 C4 | 15 | |||||||
3 |
Hình học phẳng
| Đoạn thẳng | 1 C6a | 1 C6b | 15 | ||||||
Tia | 1 C12 | 2,5 | |||||||||
Góc | 1 C6 | 1 C2 | 5 | ||||||||
Tổng | 6 | 6 | 3 | 4 | 1 |
| |||||
Tỉ lệ % | 15% |
| 15% | 25% |
| 40% |
| 5% | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 55% | 45% | 100 |
2. Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm)
Chọn kết quả đúng ghi vào bài làm:
Câu 1: So sánh hai số thập phân 2,56 và 2,57 ta được kết quả.
A. 2,56 > 2,57
B. 2,56 < 2,57
C. 2,57 ≤ 2,56
D. 2,56 = 2,57
Câu 2: Cho \(\widehat {xOy}\) = 300; \(\widehat {mOn}\) = 500 kết so sánh nào sau đúng?
A. \(\widehat {xOy}\) > \(\widehat {mOn}\)
B. \(\widehat {xOy}\) ≥ \(\widehat {mOn}\)
C. \(\widehat {xOy}\) = \(\widehat {mOn}\)
C \(\widehat {xOy}\) < \(\widehat {mOn}\)
Câu 3: Biểu đồ cột kép ở Hình 13 biểu diễn số học sinh nam và nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao: bóng đá, bóng rổ, bơi. Số học sinh nam thích môn bóng đá là: |
A. 12 học sinh
B. 10 học sinh
C. 6 học sinh
D. 5 học sinh
Câu 4: Số đối của phân số \(\frac{-2}{3}\)là số.
A. \(\frac{-2}{3}\) | B. \(\frac{2}{3}\) | C. \(\frac{3}{2}\) | D. \(\frac{2}{-3}\) |
Câu 5: Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{-2}{3}\) là:
A. \(\frac{-2}{3}\) | B. \(\frac{2}{3}\) | C. \(\frac{3}{-2}\) | D. \(\frac{2}{-3}\) |
Câu 6: Cho \(\widehat {xOy}\) là góc vuông, thì \(\widehat {xOy}\) có số đo:
A. 00
B. 600
C. 1800
D. 900
Câu 7: Làm tròn số 0,145 đến chữ số thập phân thứ hai ta được.
A. 0,15
B. 0,14
C. 0,145
D. 0,146
Câu 8: Một hộp có 3 quả bóng màu X, Đ, V. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của bóng lấy ra là:
A. { X; Đ; T };
B. { Đ; X; V };
C. { X; V; H };
D. { T ; V; H }
Câu 9: Tỉ số của hai số - 2 và 5 là:
A. \(\frac{5}{-2}\) | B. \(\frac{-5}{2}\) | C. \(\frac{2}{5}\) | D. \(\frac{-2}{5}\) |
Câu 10: Tỉ số phần trăm của 3 và 2 được viết là:
A. \(\frac{2}{3} . 100\)%
B. \(\frac{3}{2}\)%
C.\(\frac{3}{2} . 100\)
D. \(\frac{3}{2} . 100\)%
Câu 11: Đổi \(5\frac{2}{3}\)ra phân số.
A. \(\frac{17}{3}\)
B. \(\frac{17}{5}\)
C. \(\frac{10}{3}\)
D. \(\frac{12}{5}\)
Câu 12: Cho hình vẽ bên (Hình 2). Hai tia đối nhau là:
|
|
A. Ax và Bx ;
B. Ax và Ay
C. Ax và By ;
D. AB và Ax
PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Xem tiếp đề và đáp án trong file tải về