Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều - Đề 3 năm 2024
Đề thi cuối học kì 2 Toán 6 Cánh Diều năm 2024
Đề thi học kì 2 Toán 6 sách Cánh Diều - Đề 3 Có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết. Đây là đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề thi mới nhất, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề cũng như ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay để các em học sinh tham khảo, ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 Toán 6 năm học đạt kết quả cao nhất.
1. Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25 điểm). Bạn Hưng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong Tổ 1 của lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy giúp Hưng sắp xếp lại dữ liệu vào bảng thống kê.
A. | Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 1 | 4 | 1 | 3 | 2 | 1 |
B. | Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 |
C. | Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 1 | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 |
D. | Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 | 1 |
Câu 2 (0,25 điểm). Kết quả kiểm tra giữa học kỳ I một số môn học của hai bạn An và Bình được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau:
Điểm kiểm tra cao nhất học kì I của bạn An thuộc về môn
A. Ngữ văn
B. Lịch sử
C. Địa lý
D. GDCD
Câu 3 (0,25 điểm). Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là
6A1 | 6A2 | 6A3 | 6A4 | 6A5 | 6A6 | 6A7 | 6A8 |
2 | 4 | 5 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất ?
A. 4
B. 5
C. 1
D. 2
Câu 4 (0,25 điểm). Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau một tuần như sau:
Sách bán được ít nhất là:
A. Toán
B. Khoa học tự nhiên
C. Ngữ Văn
D. Tiếng Anh
Câu 5 (0,25 điểm). Minh vinh dự được đại diện Việt Nam thi đấu vòng loại cờ vua quốc tế. Các kết quả có thể xảy ra là
A. Thắng
B. Thua
C. Hòa
D. Tất cả đều đúng
Câu 6 (0,25 điểm). Viết phân số âm năm phần tám là
A. \(\frac{5}{8}\)
B. \(\frac{8}{-5}\)
C. \(\frac{-5}{8}\)
D. – 5,8
Câu 7 (0,25 điểm). Số đối của phân số \(\frac{-5}{9}\) là
A. \(\frac{5}{-9}\)
B. \(\frac{-5}{4}\)
C. \(\frac{9}{5}\)
D. \(\frac{5}{9}\)
Câu 8 (0,25 điểm). Số đối của 20,5 là
A. \(\frac{20}{5}\)
B. 5,20
C. -20,5
D. 2,5
Câu 9 (0,25 điểm). So sánh số 217,99 và 202,219.
A. 217,99 = 202,219
B. 217,99 > 202,219
C. 217,99 < 202,219
Câu 10 (0,25 điểm). Cho hình vẽ sau. Đường thẳng n đi qua những điểm nào?
A. Điểm A
B. Điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm D
D. Điểm D và điểm C
Câu 11 (0,25 điểm). Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau.
Câu 12 (0,25 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 14cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
A. 7 cm
B. 28cm
C. 4cm
D. 10cm
Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (0,5 điểm). Một hộp có chứa bốn chiếc thẻ cùng loại được đánh số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp.
a) Nêu các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được lấy ra.
b) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được lấy ra.
Câu 14 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
Câu 15 (1,0 điểm).
Sắp xêp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,125; -5,14; -2,38; -3,01; -2,119.
Câu 16 (1,0 điểm). Cho hình vẽ:
a) Đọc tên các điểm nằm trong góc OAE trên hình vẽ.
b) Góc nào có số đo bằng 450? Góc nào có số đo bằng 1000?
Câu 17 (1,5 điểm). Đo các góc trong hình sau và chỉ ra BAC, BMA, BMC, ACB, AMC ở hình sau đây và cho biết số đo của chúng. Xác định góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt trong các góc đó.
Câu 18 (1,0 điểm). Vào tháng 9, giá bán một chiếc máy tính là 24 000 000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng tăng giá lên 20%. Đến tháng 11, cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20%. Giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng 11 là bao nhiêu tiền ?
-------------------------- HẾT -------------------------
2. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh diều
Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | D | B | D | C | D | C | B | B | A | A |
Mời các bạn xem tiếp đáp án trong file tải về
3. Ma trận Đề thi cuối học kì 2 Toán 6 Cánh diều
TT (1) | Chương / Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Thu thập và tổ chức dữ liệu (5 tiết) | Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | |||||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | C1,2 0,5đ | 5% | |||||||||
2 | Phân tích và xử lí dữ liệu (5 tiết) | Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | C3,4 0,5đ | 5% | |||||||
3 | Một số yếu tố xác suất (7 tiết) | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | |||||||||
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | C5 0,25đ | C13 0,5đ | 7,5% | ||||||||
4 | Phân số (11 tiết) | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | C6,7 0,5đ | 5% | |||||||
Các phép tính với phân số | C14 2đ | 20% | |||||||||
5 | Số thập phân (8 tiết ) | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | C8 0,25đ | C9 0,25đ | C15 1đ | C18 1đ | 25% | ||||
6 | Các hình hình học cơ bản (17 tiết) | Điểm, đường thẳng, tia | C10,11 0,5đ | 5% | |||||||
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | C12 0,25đ | 2,5% | |||||||||
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | C16,17 2,5đ | 25% | |||||||||
Tổng | 6 (1,5đ) | 2 (2,5đ) | 6 (1,5đ) | 2 (1,5đ) | 1 (2đ) | 1 (1đ) | 18 (10đ) | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |