Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025 - Đề 2
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT có đáp án
Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 2. Đề thi Toán 6 học kì 2 có đầy đủ đáp án va bảng ma trận, được biên soạn theo cấu trúc mới năm 2025, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 Toán 6 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em tải về để xem toàn bộ đề thi, đáp án và bảng ma trận đặc tả chi tiết đề thi.
1. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 20. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có 1 phương án đúng.


Câu 10. NB. Thực hiện gieo một con xúc xắc 1 lần. Sự kiện nào sau đây có thể xảy ra?
A. Xuất hiện mặt 6 chấm.
B.Xuất hiện mặt 8 chấm.
C. Xuất hiện mặt 10 chấm.
D.Xuất hiện mặt 12 chấm.
Câu 11. NB. Cô Hà khai trương cửa hàng bán quần áo. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau:
|
Cỡ áo |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
|
Số áo bán được |
25 |
55 |
46 |
35 |
28 |
Cỡ áo bán được nhiều nhất là:
A. 20
B. 40
C. 37
D. 38
Câu 12: TH. Cho bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6B như sau:
|
Xếp loại học lực |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
Số học sinh |
12 |
17 |
5 |
1 |
Dựa vào bảng thống kê trên, em hãy cho biết: Lớp 6B có tổng số bao nhiêu học sinh?
A. 34
B. 35
C. 12
D. 17
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu 13, 14:

Câu 13. NB. Số học sinh giỏi của lớp 6A là
A. 12
B. 13
C. 24
D. 25
Câu 14. TH. Tổng số học sinh trung bình và yếu của lớp 6B là:
A. 25
B. 34
C. 15
D. 19
Câu 15. NB. Một hộp chứa 4 viên bi có kích thước và khối lượng như nhau, mỗi viên bi có màu xanh, đỏ, tím hoặc vàng . Bạn Lan lấy ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp. Tập hợp tất cả các màu có thể của viên bi được lấy ra là
|
A. {xanh, đỏ, vàng}. B. {xanh, đỏ, tím, vàng}. C. {xanh, đỏ}. D. {xanh, đỏ, tím}. |
...................................
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời Câu 21,22; Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Bốn bạn Cường, Đức, Trung, Hải cùng đo chiều cao. Cường cao ; Đức cao ; Trung cao ; Hải cao .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
Khẳng định |
Đúng |
Sai |
|
a. TH. Có 2 bạn cao bằng nhau |
|
|
|
b. TH. Bạn Hải cao nhất, bạn Cường thấp nhất |
|
|
|
c. VD. Tổng số chiều cao của 4 bạn là 6 m |
|
|
|
d. VD. Chiều cao trung bình của 4 bạn là 1,37m |
|
|
Câu 22: Thư viện trường THCS đã ghi lại số lượng sách Toán và sách Văn mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần
|
|
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
|
Sách Toán |
25 | 35 | 20 | 40 | 30 |
|
Sách Văn |
15 | 20 | 30 | 25 | 20 |
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
|
Khẳng định |
Đúng |
Sai |
|
a. NB. Số lượng sách Toán và sách Văn mà các bạn học sinh đã mượn vào ngày thứ tư là 50 quyển. |
|
|
|
b. NB. Số sách Văn mà các em học sinh đã mượn trong ngày thứ 2 và thứ 3 là 60 quyển. |
|
|
|
c. VD. Trong tuần số sách Toán các em mượn nhiều hơn sách Văn. |
|
|
|
d. VD. Tỉ lệ phần trăm số sách mà các em mượn trong ngày thứ 6 là 20%. |
|
|
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 23. (1,0 điểm)
a) TH. Tìm số nguyên x thỏa mãn: -1,23 < x < 2,23
b) VD. Giá bán một quyển sách là 120.000 đồng. Nhân dịp trung thu, nhà sách giảm giá 15%. Sau khi giảm giá, giá của quyển sách đó còn lại là bao nhiêu tiền?
Câu 24. (1,0 điểm) Chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật là 30m, chiều rộng bằng
\(\frac{3}{5}\) chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn.
b) Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết
\(\frac{2}{3}\)diện tích ao là 240m2. Tính diện tích ao.
c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích trồng rau.
Câu 25: (1,0 điểm) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau:
|
Số lần đánh răng |
1 |
2 |
3 |
|
Số học sinh |
8 |
21 |
11 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a) Thực hiện đánh răng một lần;
b) Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên.
2. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc cũ
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 KNTT
|
TT
(1) |
Chương/ Chủ đề (2) |
Nội dung/Đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá
(4) |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng % điểm (13) |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||
|
1 |
Chủ đề 1: Phân số |
Nội dung 1: Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số |
Nhận biết – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. (Câu 1) |
1 (0.25) |
|
|
|
|
|
|
|
2.5% |
|
Thông hiểu – So sánh được hai phân số cho trước. (Câu 2, Câu 15a)
|
1 (0.25) |
|
|
1 (0.5)
|
|
|
|
|
7.5% |
|||
|
Nội dung 2 Các phép tính với phân số |
Thông hiểu - Tìm phân số nghịch đảo (Câu 15b) |
|
|
|
1 (0.5) |
|
|
|
|
5% |
||
|
Vận dụng – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (Câu 13a,13b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (Câu14) |
|
|
|
|
|
2 (1.0)
1 ( 0.5) |
|
|
15% |
|||
|
2 |
Chủ đề 2 Số thập phân
|
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm |
Nhận biết – Nhận biết được số thập phân âm ( Câu 7) |
1 (0.25) |
|
|
|
|
|
|
|
2.5% |
|
Thông hiểu – So sánh được hai số thập phân cho trước. (Câu 8) -Biết làm tròn số thập phân ( Câu 15c)
|
1 (0.25) |
|
|
1 (0.5) |
|
|
|
|
7.5% |
|||
|
Vận dụng – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. (Câu 13c) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, tìm x ). (Câu 13d, e; Câu3) |
|
|
|
1 (0.25) |
|
2 ( 1.0) |
|
1 (0.5) |
17.5% |
|||
|
|
Chủ đề 3 Các hình hình học cơ bản |
Nội dung 1: Điểm, đường thẳng, tia |
Nhận biết – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (Câu 4) – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. (Câu 12) |
2 (0.5) |
|
|
|
|
|
|
|
5% |
|
Nội dung 2: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
Nhận biết – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. ( Câu 5, Câu 17) |
1 (0.25) |
|
|
|
|
1 (1.0) |
|
|
12.5% |
||
|
Nội dung 3: Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc |
Nhận biết – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt) (Câu 11) |
1 (0.25) |
|
|
|
|
|
|
|
2.5% |
||
|
|
Chủ đề 4 Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
Nội dung1: Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
|
Nhận biết – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. (Câu 6,9) |
2 (0.5) |
|
|
|
|
|
|
|
5% |
|
Thông hiểu – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (Câu 10) |
1 (0.25) |
|
|
|
|
|
|
|
2.5% |
|||
|
Vận dụng – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart)(Câu16a) |
|
|
|
1 (0.5) |
|
|
|
|
5% |
|||
|
|
Nội dung2: Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản . |
Vận dụng – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. (Câu 16b1;16b2)
|
|
|
|
|
|
1 (0.5) |
|
1 (0.5) |
10% |
|
|
Tổng |
|
11 |
0 |
0 |
5 |
0 |
7 |
0 |
2 |
25 |
||
|
Tỉ lệ % |
|
27.5% |
22.5% |
40% |
10% |
100% |
||||||
|
Tỉ lệ chung |
|
50% |
50% |
100% |
||||||||
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số bằng phân số
\(\frac{-2}{5}\)là
A.
\(\frac{-4}{-10}\)
B.
\(\frac{6}{15}\)
C.
\(\frac{-6}{15}\)
D.
\(\frac{4}{10}\)
Câu 2. So sánh
\(a = \frac{-5}{7}\)và b =
\(\frac{-8}{7}\)
A. a > b
B. a ≥ b
C. a < b
D. a = b
Câu 3: Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước là:
A. vô số.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4: Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước là:
A. vô số.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B thì điểm là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Nếu IA = IB thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. Nếu IA = IB = 2AB thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Nếu IA = IB =
\(\frac{AB}{2}\) thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 6: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là ).
B. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A.
C. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phương.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải về