Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 18 đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025

Đề thi Toán 6 cuối học kì 2 năm 2025 cấu trúc mới

Bộ đề thi học kì 2 Toán 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 bao gồm 8 đề thi cấu trúc mới và 10 đề thi cấu trúc cũ, có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề thi và ôn luyện cho các em học sinh. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em luyện tập, làm quen với nhiều đề khác nhau, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.

Lưu ý: Toàn bộ 18 đề thi, đáp án và bảng ma trận đều có trong file tải. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu

1. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 6

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

 

 

 

 

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

 

1

Chương VI. Phân số

 

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.

3

(C5,6,7)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

22,5%

 

Các phép tính với phân số.

 

2

(C8,9)

2

(C10,11)

 

 

 

 

 

1TL

(C23)

 

2

3

 

2

Chương VII. Số thập phân.

 

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm.

2

(C13,15)

4

(C12,16,17,18)

1

(C14)

 

 

 

 

 

1TL (C24)

2

4

2

22,5%

 

3

Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

 

Điểm, đường thẳng, tia.

1

(C19)

 

 

1

(C 21)

 

 

1TL

(C26a)

 

 

3

 

 

25%

 

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

 

 

 

 

2

(C 21)

1

(C 21)

 

1TL

(C26b)

 

 

3

1

 

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc.

1

(C20)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

Chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm.

 

Thu thập và tổ chức dữ liệu.

 

1

(C2)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

30%

 

Phân tích và xử lí dữ liệu.

2

(C1,3)

 

1

(C4)

 

 

 

 

1TL (C25a)

 

2

1

1

 

Một số yếu tố xác suất.

 

 

 

2

(C22)

1

(C22)

1

(C22)

 

 

1TL

(C25b)

2

1

2

 

Tổng số câu

9

7

4

3

3

2

1

2

3

13

12

9

34

 

Tổng số điểm

5

2

3

3,5

3,5

3

10

 

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

35%

35%

30%

100%

 

Đề kiểm tra

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?

A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6C.

B. Cân nặng của các bạn trong lớp 6C.

C. Bảng xếp loại hạnh kiểm học sinh lớp 6C.

D. Tên các lớp trong trường.

Câu 2. Nhà bạn Minh mở tiệm kem và Minh thu thập thông tin về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau:

Loại kem

Kiểm đếm

Dâu

11

Nho

4

Sầu riêng

8

Sô – cô – la

5

Va – ni

2

Từ bảng kiểm đếm của Minh, em hãy cho biết Minh đang điều tra về vấn đề gì?

A. Người ăn nhiều kem nhất.

B. Số loại kem của nhà Minh hiện có.

C. Loại kem nhà Minh được khách hàng yêu thích.

D, Loại lem bán được trong 30 ngày.

Cho biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 của một trường THCS. Quan sát biểu đồ và trả lời câu 3 và câu 4:

Câu 3. Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi ?

A. 32

B. 30

C. 40

 D. 25

Câu 4. Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu ?

A. 140

B. 144

C. 214

D. 220

.......................................

Xem tiếp phần trắc nghiệm trong file tải

II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm):

Học sinh trả lời từ Câu 21 đến Câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ "đúng" hoặc "sai" đó vào bài làm

Câu 21. (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt lần ta được kết quả ở bảng sau ?

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

           

Khi đó:

A. Tổng số lần gieo là 60.

B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm trong lần gieo là : \frac{12}{60} = 201260=20 %

C. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 5 chấm trong lần gieo là : \frac{14}{60} =231460=23%

D. Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong lần gieo là:

Câu 22. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết ; .

Khi đó:

A. Điểm Ilà trung điểm của đoạn thẳng EF.

B. Tia EI và tia EF là hai tia đối nhau.

C. Độ dài của EF là 8 cm.

D. Trong ba điểm E, I, F, điểm I nằm giữa hai điểm còn lại.

TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 23. (0,5 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí :

Câu 24. (0,5 điểm): Tìm x, biết:

Câu 25. (1,0 điểm): Trong hộp có một số bi xanh và một số bi đỏ và 1 số bi vàng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau:

Loại viên bi

Màu xanh

Màu đỏ

Màu vàng

Số lần

27

12

21

a) Liệt kê tất cả các kết quả có thể.

b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh.

Câu 26. (1,0 điểm): Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = 4cm, OB = 4cm.

a) Vẽ hình và viếttên các tia trong hình.

b) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?

Xem đáp án trong file tải

Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT cấu trúc cũ

1. Đề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 1

1.1 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 6 KNTT

TT

Chủ đề

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

%

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận

dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

 

Phân số

Số thập phân

Phân số, tính chất cơ bản của phân số

 

 

1

 

 

2

 

 

12,5

Các phép tính với phân số

 

 

1

2

 

2

 

1

32,5

Số thập phân, so sánh số thập phân.

1

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Các phép tính với số thập phân

 

 

1

 

 

 

 

 

2,5

Tỉ số, tỉ số phần trăm

 

 

1

 

 

 

 

 

2,5

Hai bài toán về phân số

 

 

1

 

 

1

 

 

12,5

2

Thống kê và xác suất

Thu thập và xử lý thông tin

1

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Xác suất thực nghiệm

2

 

 

 

 

 

 

 

5

3

Hình học phẳng

Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,trung điểm đoạn thẳng

1

 

1

1

 

1

 

 

25

Góc, các góc đặc biệt, số đo góc

1

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Tổng

6

 

6

3

 

6

 

1

Tỉ lệ %

15

15

20

40

10

100

Tỉ lệ chung

50%

50%

100

1.2 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT

Câu 1. Phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng:

A. 10

B. -10

C. -5

D. 5

Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây?

A. \frac{1}{4}14

B. \frac{1}{2}12

C. \frac{3}{4}34

D. \frac{5}{8}58

Câu 3 Tổng \frac{1}{2} + \frac{-3}{4}12+34 bằng:

A. \frac{1}{4}14

B. -1

C. \frac{-5}{4}54

D..1

Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng:

A. -0,02

B. 0,002

C. - 0,2

D. 0,2

Câu 5. Sau khi dùng số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ?

A. 160.000đ

B. 360.000đ

C. 80.000đ

D. 720.000đ

Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu.

A. \frac{7}{13}713

B. \frac{13}{7}137

C. \frac{6}{13}613

D. \frac{7}{6}76

Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

A. {1; 6}

B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau.

Cỡ Giày

37

38

39

40

41

42

Số đôi bán được

23

31

29

75

32

56

Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ?

A. 44

B.75

C.40

D. 37

Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là:

A. 88%

B. 8,8%

C. 0,88%

D. 0,8%

Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?

A. Góc vuông

B. Góc nhọn

C. Góc tù

D. Góc bẹt

Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.

A. MN = 20 cm

B. MN = 5 cm

C. MN = 8 cm

D. MN = 10 cm

Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:

A. MA = MB

B. M nằm giữa A và B

C. MA = MB = \frac{AB}{2}AB2

D. AM + MB = AB

TỰ LUẬN(7,0 điểm)

Câu 13. Tính một cách hợp lý (nếu có thể)

Câu 14. Tìm x biết:

Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được \frac{1}{3}13 tổng số trang và bằng \frac{2}{3}23ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách?

Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.

Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.

a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.

Câu 17. Tính

----------------- HẾT -----------------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm.

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐÁP ÁN

B

A

A

C

D

C

D

C

A

B

C

C

Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải về

4. Đề thi Toán 6 học kì 2 Kết nối tri thức Số 4

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nghịch đảo của \frac{-6}{11}611 là:

A. \frac{11}{-6}116
B. \frac{6}{11}611
C. \frac{-6}{-11}611
D. \frac{-11}{-6}116

Câu 2: Rút gọn phân số \frac{-27}{63}2763đến tối giản bằng

A. \frac{9}{21}921
B. \frac{-9}{21}921
C. \frac{3}{7}37
D. \frac{-3}{7}37

Câu 3: Góc bẹt bằng

A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450

Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \frac{1}{4}14
B. \frac{5}{2}52
C. \frac{2}{5}25
D. \frac{1}{4}14

Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng

A. 1480
B. 1580
C. 580
D. 480

Câu 6: Viết hỗn số 3\frac{1}{5}315 dưới dạng phân số

A. \frac{3}{5}35
B. \frac{16}{5}165
C. \frac{8}{5}85
D. \frac{3}{3}33

Câu 7: Kết quả của phép tính \frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)=910(910110)=

A. \frac{-1}{10}110
B. \frac{1}{10}110
C. \frac{9}{10}910
D. \frac{-9}{10}910

Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 9: Có bao nhiêu phút trong \frac{7}{15}715giờ?

A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút

Câu 10: Góc nào lớn nhất

A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt

Câu 11: Góc là hình gồm

A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc

Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37    36,9    37,1    36,8      36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
C. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn

Câu 14: Kết quả của phép tính \frac{-1}{5}.\frac{25}{8}=15.258=

A. \frac{-5}{8}58
B. \frac{-1}{8}18
C. \frac{25}{8}258
D. \frac{-1}{25}125

Câu 15: Kết quả của phép tính \frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}=113:713=

A. \frac{-7}{169}7169
B. \frac{1}{7}17
C. \frac{7}{169}7169
D. \frac{-1}{7}17

Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng

A. 0
B. 2
C. 1
D. -1

Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai

A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là

A. 234,241
B. 209,241
C. 231,124
D. -234,241

Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:

A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130

* Tự luận (6 điểm)

Câu 21 (2 điểm):

Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 15 20 18 22 10 15

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

a. Số chấm xuất hiện là số chẵn

b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2

Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau

16 18 17 16 17 16 16 18 16 17
16 13 40 17 16 17 17 20 16 16

a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê

b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng)

Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50o

xOy = 100o.

a) Tính góc yOz?

b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

Đáp án đề thi toán lớp 6 cuối học kì 2

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D B A C B B B A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B A A B C D C A C

* Tự luận (6 điểm)

Câu   Nội dung Điểm
21 a)

Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:

20 + 22 + 18 + 10 = 70

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là:

\frac{57}{100}57100= 0.57

0,5

0,5

  b)

Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:

100 – ( 15+ 20) = 65

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là:

\frac{65}{100}=0,6565100=0,65

0,5

0,5

22  

a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm

Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước

b. Bảng thống kê

Số m3 dùng trong một tháng

13

16

17

18

20

40

Số hộ gia đình

1

9

6

2

1

1

- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng).

0,5

 

0,5

 

0,75

 

0,25

23 a)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6

Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì ∠xOz < ∠xOy )

∠zOy = ∠xOy - ∠xOz = 1000 - 500 = 500

0,25

0,5

  b) 

Tia Oz là tia phân giác của góc xOy

Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và ∠zOy = ∠xOz

0,25

5. Đề thi Toán lớp 6 học kì 2 KNTT Số 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng

Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng

A. 0
B. 2
C. 1
D. -1

Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu?

A.1
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 3: Góc bẹt bằng

A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450

Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \frac{1}{4}14
B. \frac{5}{2}52
C. \frac{2}{5}25
D. \frac{1}{4}14

Câu 5: Viết hỗn số 3\frac{1}{5}315dưới dạng phân số

A. \frac{3}{5}35
B. \frac{16}{5}165
C. \frac{8}{5}85
D. \frac{3}{3}33

Câu 6: Có bao nhiêu phút trong \frac{7}{15}715 giờ?

A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút

Câu 7: Góc nào lớn nhất

A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt

Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:

A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130

Câu 9: Kết quả của phép tính: \frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)910(910110)

A. \frac{-1}{10}110
B. \frac{1}{10}110
C. \frac{9}{10}910
D. \frac{-9}{10}910

Câu 10: Tính 25% của 12 bằng

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối lần ta được kết quả dưới đây:

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

Hai đồng ngửa

Số lần

6

12

4

A. \frac{3}{10}310
B. \frac{3}{5}35
C. \frac{1}{5}15
D. \frac{3}{4}34

Câu 12: Kết quả của phép tính \frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}113:713

A. \frac{-7}{169}7169
B. \frac{1}{7}17
C. \frac{7}{169}7169
D. \frac{-1}{7}17

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính.

a. \frac{13}{6}+\frac{-1}{6}136+16
b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5)
c. \frac{3}{5}.\frac{11}{7}+\frac{3}{5}.\left(\frac{-4}{7}\right)+\frac{2}{5}35.117+35.(47)+25

Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Số lần

15

20

18

22

10

15

a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.

b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.

Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm.

a. Tính ME

b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

D

B

A

B

A

D

C

B

B

B

B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).

Câu

Nội dung

Điểm

13

(2,0đ)

a. \frac{13}{6}+\frac{-1}{6}=\frac{13+\left(-1\right)}{6}=\frac{12}{6}=2136+16=13+(1)6=126=2

0,5

b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 3,5

0,75

c. \frac{3}{5}.\frac{11}{7}+\frac{3}{5}.\left(\frac{-4}{7}\right)+\frac{2}{5}=\frac{3}{5}.\left(\frac{11}{7}+\frac{-4}{7}\right)+\frac{2}{5}=\frac{3}{5}.1+\frac{2}{5}=135.117+35.(47)+25=35.(117+47)+25=35.1+25=1

0,75

14

(2,0đ)

a. Vẽ đúng biểu đồ

1,0

b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:

20 + 22 +15 = 57

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là:

\frac{57}{100}=0,5757100=0,57

1,0

15

(3,0đ)

a. Vẽ đúng hình

Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên:

ME + MF = EF

Hay ME + 5 = 10

Suy ra ME = 5 cm

0,5

 

1,5

b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF

Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 cm

1,0

Chia sẻ, đánh giá bài viết
283
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
17 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Khuyên Nguyễn
    Khuyên Nguyễn

    đề 1.2 sao ko có đáp án phần tự luận vậy

    Thích Phản hồi 11/04/24
  • Thanh Trucc
    Thanh Trucc

    ủa câu 4 đề 5 KNTT là cả A vs D giống nhau mà?? đều là 1/4

    Thích Phản hồi 19/04/24
  • Hiền Thắng
    Hiền Thắng

    Có mấy câu đề sai đó 😄

    Thích Phản hồi 09/05/24
  • Hiền Thắng
    Hiền Thắng

    🤷

    Thích Phản hồi 09/05/24
  • quân đào
    quân đào

    ủa cái bài 1.2 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT sao không có đáp án phần tự luận vậy

    Thích Phản hồi 21:22 27/04
  • 6D-26- Lê Hồ Như Thuần
    6D-26- Lê Hồ Như Thuần

    hay quá🥰

    Thích Phản hồi 02/06/22
  • Cường Lưu vĩnh
    Cường Lưu vĩnh

    MÌNH THẤY LỚP 6-KNTT CHƯA HỌC CỘNG SĐ GÓC CŨNG NHƯ CHƯA HỌC TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC MÀ.

    Thích Phản hồi 23/04/23
    • Quyền Cao Xuân
      Quyền Cao Xuân

      Đúng r đó mik học lớp 6 nè chx học

      Thích Phản hồi 10/05/23
  • đạt đào
    đạt đào

    câu 12 lm kiểu j vậy 


    Thích Phản hồi 06/05/23
  • Quyền Cao Xuân
    Quyền Cao Xuân

    Thêm đề đi mai em thi gòi

    Thích Phản hồi 10/05/23
  • HOÀNG KHANG
    HOÀNG KHANG

    ok

    Thích Phản hồi 17/05/23
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng