Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lí Chân trời sáng tạo năm 2025

Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 sách Chân trời sáng tạo bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới năm 2025 và 6 đề thi cấu trúc cũ, giúp các em học sinh củng cố toàn bộ kiến thức, ôn tập chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em tải về để xem toàn bộ tài liệu.

1. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST cấu trúc mới năm 2025

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

1

Chủ đề 1:

Nước trên Trái Đất

– Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.

– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển.

2

 

1

 

 

 

 

 

 

2

1

15%

2

Chủ đề 2: Đất và sinh vật trên Trái đất

– Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất.

– Các nhân tố hình thành đất.

– Rừng nhiệt đới.

3

1

 

 

 

 

 

2

 

3

3

40%

3

Chủ đề 3: Con người và thiên nhiên

– Dân số thế giới.

– Sự phân bố dân cư thế giới.

– Con người và thiên nhiên.

– Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững.

2

 

1

1

1

2

 

 

1

3

1

4

45%

Tổng số lệnh hỏi

7

1

2

1

1

2

0

2

1

8

4

5

17

Tổng số điểm

2,5

1,0

1,5

2,0

1,5

1,5

5,0

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

40%

30%

30%

100%

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm)

1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Nước ngọt ở dạng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

A. Nước mặt.

B. Băng.

C. Nước ngầm.

D. Hơi nước.

Câu 2. Đại dương nào có diện tích lớn nhất là

A. Ấn Độ Dương.

B. Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương.

D. Bắc Băng Dương.

Câu 3. Đâu không phải là vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người?

A. cung cấp nước cho các dòng sông.

B. góp phần điều hòa khí hậu.

C. là nguồn dự trữ nước ngọt.

D. cố định các lớp đất đá, ngăn chặn sụt lún.

Câu 4. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?

A. Chất hữu cơ.

B. Nước.

C. Không khí.

D. Hạt khoáng.

Câu 5. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nhiệt đới là

A. đất đỏ vàng.

B. đất phù sa.

C. đất đen thảo nguyên.

D. đất pốt dôn.

Câu 6: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là

A. đá mẹ.

B. địa hình.

C. sinh vật.

D. khí hậu.

Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?

A. Châu Mỹ.

B. Châu Phi.

C. Châu Á.

D. Châu Âu.

Câu 8. Dân cư thường tập trung đông đúc ở những khu vực nào sau đây?

A. Cao nguyên, thung lũng.

B. Đồng bằng, ven biển.

C. Hoang mạc, hải đảo.

D. Miền núi, trung du.

Câu 9. Bảo vệ tự nhiên không gồm nội dung nào dưới đây?

A. Giữ gìn sự đa dạng sinh học.

B. Ngăn chặn ô nhiễm môi trường.

C. Giảm thiệt hại do thiên tai gây ra.

D. Bảo vệ không gian sống của con người.

Câu 10. Ý nào sau đây thể hiện tác động tích cực của con người tới thiên nhiên?

A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

B. Trồng rừng và bảo vệ rừng.

C. Xả khí thải ra môi trường tự nhiên.

D. Săn bắt động vật hoang dã.

2) Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Xem tiếp đề và đáp án trong file tải

2. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST cấu trúc cũ

Ma trận Đề thi học kì 2 LSĐL 6 

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

ĐẤT

VÀ SINH VẬT TRÊN

TRÁI ĐẤT

(2,5 điểm =25%)

- Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất

- Các nhân tố hình thành đất

- Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất

4TN

 

 

1TL

 

 

 

 

(2,5 điểm =25%)

2

NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

(2,5 điểm =25%)

- Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.

- Vòng tuần hoàn nước.

- Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ

- Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển

- Nước ngầm và băng hà

4TN

 

 

 

 

1 TL

 

1 TL

(2,5 điểm =25%)

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Lịch sử

1

NHÀ NƯỚC VĂN LANG, ÂU LẠC.

- Sự ra đời và tổ chức nhà nước Văn Lang; Âu Lạc.

- Đời sống của người Việt thời Văn Lang; Âu Lạc

2TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4câu

10 % 1 điểm

2

 

THỜI KÌ BẮC THUỘC CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH LẠI ĐỘC LẬP, BẢO VỆ BẢN SẮC VHDT

- Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thể kỉ X

- Ý nghĩa lịch sử; liên hệ lòng biết ơn

1/2TL

2 TN

 

 

2TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/2TL

5 câu

25 % 2,5 điểm

3

BƯỚC NGOẶT LỊCH SỬ Ở ĐẦU THẾ KỈ X

- Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938

 

 

 

1 TL

 

 

1TL

 

 

1 câu

15 % 1,5 điểm

Tỷ lệ

20 %

15%

10 %

5 %

50%

TỔNG (Lịch sử và Địa Lí)

40%

30%

20%

10%

100%

Bảng đặc tả đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6

TT

Chương/

Chủ đề

(1)

Nội dung/Đơn vị kiến thức

(2)

Mức độ đánh giá

(3)

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức (4)

Tổng số câu/ TL%

Nhận biết

(TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân môn Địa lí

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẤT

VÀ SINH VẬT TRÊN

TRÁI ĐẤT

(2,5 điểm =25%)

- Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất

- Các nhân tố hình thành đất

- Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Nhận biết

- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.

- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.

Thông hiểu

- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.

 

4TN

1TL

 

 

5 câu 25% 2,5 đ

2

NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

(2,5 điểm =25%)

- Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.

- Vòng tuần hoàn nước.

- Sông, hồvà việc sử dụng nước sông, hồ.

- Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển.

- Nước ngầm và băng hà.

Nhận biết

- Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.

- Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.

- Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn.

- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.

- Trình bày được khái niệm các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển.

Thông hiểu

- Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng thủy triều, các hiện tượng sóng, dòng biển, phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới)

- Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.

Vận dụng

- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.

- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.

Vận dụng cao

- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.

4TN

 

½TL *

½ TL *

5 câu 25% 2,5 đ

Số câu/ loại câu

 

8 câu TNKQ

1TL hoặc 1TL (a,b)

½ câu TL

½ câu TL

 

Tỉ lệ %

20

15

10

5

TḶ %

Phân môn Lịch sử

1

NHÀ NƯỚC VĂN LANG, ÂU LẠC.

 

- Sự ra đời và tổ chức nhà nước Văn Lang; Âu Lạc.

- Đời sống của người Việt thời Văn Lang; Âu Lạc

Nhận biết

- Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc

- Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.

Thông hiểu

- Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc

Vận dụng

- Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.

 

 

2 TN

 

 

 

 

1 TN

 

 

1 TN

 

 

 

 

 

 

 

4 câu 10% 1 đ

 

THỜI KÌ BẮC THUỘC VÀ CHỐNG BẮC THUỘC . CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH LẠI ĐỘC LẬP DÂN TỘC

- Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thể kỉ X

- Ý nghĩa lịch sử; liên hệ lòng biết ơn

Nhận biết

– Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu thời kì này.

Thông hiểu

– Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc

Vận dụng thấp

– Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa

Vận dụng cao

Liên hệ tinh thần biết ơn của nhân dân ta đối với những vị anh hùng có công dựng nước và giữ nước.

 

½ TL

4 TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

½ TL

 

6 câu 25% 2,5 đ

 

2

BƯỚC NGOẶT LỊCH SỬ Ở ĐẦU THẾ KỈ X

- Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938

Thông hiểu

– Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938

– Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938)

Vận dụng

- Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền

 

 

 

 

 

½ TL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

½ TL

 

 

1 câu 15% 1,5 đ

 

 

 

Số câu/ loại câu

 

4 câu TN

1/2 câu TL

 

4 câuTN

1/2 câu TL

 

1/2 câu TL

 

1/2 câu TL

 

 

Tỉ lệ %

20

15

10

5

50

Tỉ lệ % (Lịch sử và Địa Lí)

40

30

20

10

100

Đề thi học kì 2 LSĐL 6

Câu 1: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là?

A. Sinh vật.

B. Đá mẹ.

C. Địa hình.

D. Khí hậu.

Câu 2: Thành phần nào sau đây trong đất chiếm tỉ lệ cao nhất?

A. Chất vô cơ.

B. Không khí.

C. Nước.

D. Chất hữu cơ.

Câu 3: Nhóm đất nào sau đây tập trung nhiều ở vùng ôn đới lạnh?

A. Đất đỏ vàng.

B. Đất đen thảo nguyên.

C. Đất phù sa sông.

D. Đất pốt dôn.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất?

A. Khí hậu.

B. Sinh vật.

C. Địa hình

D. Đá mẹ.

Câu 5: Trên Trái Đất nước mặn thường phân bố nhiều nhiều ở?

A. Sông.

B. Hồ

C. Đầm lầy.

D. Đại dương

Câu 6: Trong thuỷ quyển, nước luôn di chuyển giữa?

A. Đại dương, các biển và lục địa.

B. Lại dương, lục địa và không khí.

C. Lục địa, biển, sông và khí quyển.

D. Lục địa, đại dương và các ao, hồ.

Câu 7: Lưu vực của một con sông là?

A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.

D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 8: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng cùng lực li tâm của Trái Đất là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển.

B. Động đất.

C. Sóng biển.

D. Thủy triều.

Câu 9: Sau khi lên ngôi, vua Hùng đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ?

A. Vua Hùng đặt tên nước là Lạc Việt, chia nước là 15 bộ.

B. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Lạc, chia nước thành 15 bộ.

C. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Việt, chia nước thành 15 bộ.

D. Vua Hùng đặt tên nước là Văn Lang, chia nước làm 15 bộ..

Câu 10: Kinh đô của nhà nước Văn Lang là

A. Phong Châu (Vĩnh Phúc)

B. Phong Châu (Phú Thọ)

C. Cẩm Khê (Hà Nội)

D. Cổ Loa (Hà Nội)

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang?

A. Được tổ chức chặt chẽ

B. Sơ khai, đơn giản.

C. Được tổ chức lỏng lẽo

D. Được chia thành 10 bộ.

Câu 12: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc, thường tổ chức ngày hội, với tiếng trống đồng thể hiện mong muốn gì?

A. Mưa thuận, gió hòa, mùa màng tươi tốt, sinh đẻ nhiều, làm ăn yên ổn.

B. Con cháu đông đủ, mùa màng bội thu.

C. Cầu mong sức khỏe cho dân làng.

D. Đất nước yên bình, không có giặc ngoại xâm .

Câu 13: Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là?

A. Trả thù cho chồng.

B. Trả thù cho đất nước

C. Khôi phục lại thế lực vua Hùng.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 14: “Tôi muốn cưỡi gió đạp sóng, chèm cả kình ở biển Đông, quét sạch bờ cõi cứu dân ra khỏi cảnh chìm đắm, há lại bắt trước người đời, cúi đầu khom lưng làm tì thiếp cho kẻ khác, cam tâm phục dịch ở trong nhà ư?" Đây là câu nói của vị anh hùng lịch sử nào?

A. Trưng Trắc

B. Trưng Nhị.

C. Bà Triệu

D. Lê Chân.

Câu 15: Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục là?

A. Động Khuất Lão.

B. Cửa sông Tô Lịch

C. Thành Long Biên.

D. Đầm Dạ Trạch

Câu 16: Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Lý Bí là gì?

A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến

B. Khởi nghĩa thắng lợi, mở ra giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc

C. Chống ách đô hộ của nhà Đường

D. Chống ách đô hộ của nhà Hán

B. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm): Con người không phải là nhân tố hình thành đất nhưng con người có ảnh hưởng rất lớn theo hướng tích cực và tiêu cực của đất như thế nào?

Câu 2 (1,0 điểm): Nước ngọt có vai trò như thế nào đối với sinh hoạt hàng ngày của con người?

Câu 3 (0,5 điểm): Nêu một số cách nhằm hạn chế sử dụng túi ni-lông trong đời sống hằng ngày.

Câu 4 (1,5 điểm): Dựa vào sơ đồ thời gian bên dưới em hãy:

a. Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của dân tộc ta thời kì bắc thuộc? (1.0 điểm)

LSĐL 6

b. Để ghi nhớ công ơn của những vị anh hùng dân tộc nhân dân đã làm gì? ( 0.5 điểm)

Câu 5 ( 1.5 điểm): Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết:

a. Chiến thắng nào đã đánh dấu sự kết thúc thời kì hơn 1000 năm dân ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ và mở ra thòi kì độc lập lâu dài cho dân tộc?

b. Trong chiến thắng đó ta đã có kế đánh giặc chủ động và độc đáo ở những điểm nào?

Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST

A.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm/16 câu)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

A

D

D

D

B

B

D

D

B

B

A

D

C

D

A

TỰ LUẬN (6,0 điểm)

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

Những ảnh hưởng của con người đến đất theo hướng tích cực và tiêu cực:

+ Hướng tích cực: Khai thác, chăm bón, cày cấy đào xới cho đất tơi xốp.

+ Hướng tiêu cực: Lạm dụng nguồn tài nguyên đất và tác động xấu đến đất như sử dụng phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật đã gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường. Chặt phá rừng làm mất đi lớp phủ thực vật cung cấp chất dinh dưỡng cho đất, làm rửa trôi, xói mòn đất.,...

0,25

0,5

 

0,75

2

a. Vai trò của nước ngọt đối với sinh hoạt hàng ngày của con người

+ Duy trì sự sống của con người.

+ Cung cấp nước cho các hoạt động hàng ngày như: vệ sinh cá nhân, sơ chế thực phẩm, vệ sinh đồ dùng, phòng ở…

 

0,25

0,25

3

Một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm.

- Tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất.

- Khai thác và sử dụng có quy hoạch nguồn nước ngầm.

- Xử lí rác thải công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt đúng quy trình.

- Trồng cây xanh, trồng rừng…

 

0,25

0,25

0,25

0,25

4

a. – Mùa Xuân năm 40 Hai bà Trưng phất cờ khởi nghĩa.

- Năm 248 khởi nghĩa Bà Triệu.

- Năm 542 khởi nghĩa Lí Bí. Năm 544 Lí bí lên ngôi, thành lập nước Vạn Xuân.

- Năm 713 khởi nghĩa Mai Thúc Loan.

0,25

0,25

0,25

0,25

b. Để ghi nhớ công ơn của những vị anh hùng dân tộc nhân dân đã: Lập đề thờ, lấy tên các vị anh dùng đặt tên cho những con đường, trường học..

0,5

5

a. Chiến thắng trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938

0,5

b. -Chủ động: đón quân xâm lược.

- Độc đáo: + Biết lợi dụng thủy triều lên, xuống.

+ Bố trí trận địa cọc ngầm trên sông Bạch Đằng

0,5

0,25

0,25

..........................

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử Địa lí

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm