Bộ 16 đề thi Lịch sử Địa lí 6 học kì 2 năm 2025 cấu trúc mới
Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 học kì 2
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 Lịch sử Địa Lí bộ 3 Sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Toàn bộ đề thi bám sát chương trình học cho từng sách để các em học sinh củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao.
Lưu ý: Toàn bộ đề thi và đáp án có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ.
Hoặc có thể tải về từng bộ theo các link sau:
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Cánh Diều
1. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌCKÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
|
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
|
Nhận biết (TNKQ)
|
Thông hiểu (TL)
|
Vận dụng (TL)
|
Vận dụng cao (TL) |
||||
|
1 |
Chương 5: Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X |
Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X |
1TN |
|
1TL |
|
1,25đ 12,5% |
|
Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt |
2TN |
|
|
|
0,5đ 5% |
||
|
Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
|
|
1TN
|
|
1TL |
1,5 đ 15 %
|
||
|
|
|
Bài 19: Vương quốc Chăm - pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
|
1TN |
1TN |
|
|
1,25đ 12,5% |
|
|
|
Bài 20: Vương quốc Phù Nam
|
2TN |
|
|
|
0,5đ 5% |
|
Tổng |
6 câu |
2 |
1/2 |
1/2 |
5đ |
||
|
Tỉ lệ % |
15% |
20% |
10% |
5% |
50% |
||
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
|
1 |
Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất |
Bài 23: Sự sống trên Trái Đất
|
|
1TN |
|
|
1,0 đ 10% |
|
Bài 24 : Rừng nhiệt đới |
2TN |
|
|
|
0,5 đ 5% |
||
|
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
2TN
|
|
|
|
0,5đ 5% |
||
|
2 |
Chương 7 Con người và thiên nhiên |
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
2TN |
|
|
|
0,5đ 5 % |
|
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
|
1TN |
|
|
1,0đ 10 % |
||
|
Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững |
|
|
1TL |
1TL |
1,5 đ 15% |
||
|
Tổng |
6 câu |
2 |
1/2 |
1/2 |
5đ |
||
|
Tỉ lệ % |
15% |
20% |
10% |
5% |
50% |
||
Đề kiểm tra
|
PHÒNG GDĐT HUYỆN…. TRƯỜNG THCS….
|
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) |
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng (1,5 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 01 phương án
Câu 1. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước
A. Vạn Xuân.
B. Văn Lang.
C. Âu Lạc.
D. Đại Cồ Việt.
Câu 2. Văn hóa ở nước ta dưới thời kì Bắc thuộc có đặc điểm gì nổi bật?
A. Văn hóa Trung Quốc không ảnh hưởng nhiều đến văn hóa nước ta.
B. Nhân dân ta tiếp thu những yếu tố tích cực của văn hóa Trung Quốc.
C. Tiếp thu và sáng tạo yếu tố bên ngoài, giữ gìn những giá trị văn hóa cốt lõi của dân tộc.
D. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc.
Câu 3. Việc giữ gìn và phát triển được những nét văn hóa truyền thống của dân tộc trong thời kì Bắc thuộc cho thấy dân Việt
A. có tinh thần nồng nàn yêu nước.
B. không được học tiếng Hán.
C. khó đồng hóa về văn hóa.
D. có tinh thần đấu tranh dũng cảm.
Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là
A. thủ công nghiệp.
B. thương nghiệp.
C. nông nghiệp trồng lúa nước.
D. công thương nghiệp hàng hóa.
Câu 5. . Điểm nổi bật về đời sống kinh tế của vương quốc Phù Nam so với các quốc gia cổ khác trên đất nước Việt Nam là gì?
A. Kinh tế phồn thịnh, trở thành một vương quốc giàu mạnh.
B. Ngoại thương đường biển rất phát triển.
C. Thể chế quân chủ đạt đến trình độ điển hình.
D. Sản xuất nông nghiệp rất phát triển.
Câu 6. Vương quốc Phù Nam được thành lập nhờ sự ảnh hưởng của văn hóa
A. Ấn Độ.
B. Ả Rập.
C. Trung Quốc.
D. Miến Điện.
Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (1,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10. Trong mỗi nhận định, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
|
Nội dung |
Đúng/Sai |
|
Câu 7. Văn hóa Chăm-pa chịu ảnh hưởng đậm nét của nền văn hóa Hy - Lạp |
|
|
Câu 8. Chữ viết của người Chăm có nguồn gốc từ chữ Hán
|
|
|
Câu 9. Cư dân Chăm-pa thờ tín ngưỡng đa thần |
|
|
Câu 10. Quần thể kiến trúc Thánh địa Mỹ Sơn của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới . |
|
Phần III: Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn (1,0 điểm).
Thí sinh điền đáp án vào dấu chấm (….)
Câu 11. Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến(1)............. chạy để dụ địch đuổi theo.(2).................. quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền đã vào trong vùng cắm cọc(3)............. cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra đánh, ai lấy đều liều chiếm chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ,(4).......... chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi Lưu Cung chỉ còn biết thương khóc thu nhặt quân lính còn sót rút về .
Phần IV: Tự luận (1,5 điểm)
Câu 12. (1,0 điểm) : Em hãy nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Câu 13. (0,5 điểm): Em hãy chỉ ra một số nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền của trận chiến Bạch Đằng năm 938
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng (1,5 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 01 phương án
Câu 1: . Rừng nhiệt đới phân bố ở
A. vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
B. vĩ tuyến 35o đến 60o ở cả hai bán cầu.
C. vùng cực Bắc.
D. toàn bộ lãnh thổ châu Phi.
Câu 2. Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới?
A. Cấu trúc rừng có nhiều tầng.
B. Trong rừng có nhiều loại giỏi, chim ăn quả.
C. Rừng có nhiều loài cây lá kim.
D. Rừng có nhiều loài cây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi,...
Câu 3: Ý nào sau đây là không đúng khi nói về các đới thiên nhiên trên Trái Đất
A. Các đới thiên nhiên có sự khác nhau về sinh vật và đá.
B. Các đới thiên nhiên hình thành trên nền các đới khí hậu khác nhau.
C. Nơi có nhiệt độ trung bình năm cao sẽ hình thành đới ôn hòa.
D. Cảnh quan trong một đới thiên nhiên khác nhau ở các khu vực do sự khác nhau về chế độ mưa.
Câu 4: Đặc điểm của đới ôn hòa:
A. Có bốn mùa rõ rệt,thực vật chủ yếu là rừng cây lá rộng rụng lá theo mùa hoặc lá kim.
B. Lạnh giá quanh năm. Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các loài thân thảo.
C. Là nơi chia hai mùa rõ rệt.Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các loài thân thảo.
D. Là nơi có nhiệt độ cao. Thế giới động, thực vật rất phong phú, đa dạng.
Câu 5: Các giai đoạn sau đây, giai đoạn nào dân số tăng nhanh nhất.
A. Từ năm 1804 đến năm 1927.
B. Từ năm 1927 đến năm 1960.
C. Từ năm 1960 đến năm 2011.
D. Từ năm 1927 đến năm 1987.
Câu 6: Mật độ dân số thấp là:
A. Nguồn nước ngọt dồi dào
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Giao thông thuận lợi
D. Địa hình bằng phẳng
Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (1,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10. Trong mỗi nhận định, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
|
Nội dung |
Đúng/Sai |
|
Câu 7. sinh vật dưới đại dương chỉ có số ít loài sinh sống.
|
|
|
Câu 8.Sinh vật dưới đại dương phân hóa theo độ sâu.
|
|
|
Câu 9. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng là Xa van
|
|
|
Câu 10. Các loài động vật chịu được khí hậu lạnh giá vùng cực là lạc đà, bò cạp, chuột túi.
|
|
Phần III: Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn (1,0 điểm).
Thí sinh điền đáp án vào dấu chấm (….)
Câu 11. Con người ngày càng khai thác (1) ... tài nguyên thiên nhiên để phục vụ cho nhu cầu ngày càng (2) ... của mình, trong khi lượng tài nguyên thiên nhiên Trái Đất là (3) ... Điều đó dẫn tới nhiều loại tài nguyên bị (4) ... (tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật,...) hoặc có khả năng cạn kiệt. (tài nguyên khoáng sản).
Phần IV: Tự luận (1,5 điểm)
Câu 12:(0,5 đ): Em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên
Câu 13: (1,0 đ): Em hãy nêu những việc làm hằng ngày để bảo vệ môi trường
……………………..Hết…………………….
Xem đáp án trong file tải
1.2. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 KNTT cấu trúc cũ
Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 LSĐL 6
|
Tên chủ đề |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Thấp |
Cao |
|
|
1. Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X |
Biết được nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
4 1đ 10% |
|
|
|
|
|
4 1đ 10% |
|
2. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
|
Nêu được chủ trương, chính sách của Khúc Hạo để xây dựng nền tự chủ cho dân tộc |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
1 2đ 20% |
|
|
|
|
1 2đ 20% |
|
3. Vương quốc Cham-pa |
. |
|
|
|
|
Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
|
|
1 1đ 10% |
1 1đ 10% |
|
4. Chương 5: nước trên Trái Đất |
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm - Diện tích của đại dương trên trái đất. |
|
|
|
Kể được những mục đích sử dụng nước sông hồ |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 0.5đ 5% |
|
|
|
1 2đ 20% |
|
3 2.5đ 25% |
|
5. Chương 6: đất và sinh vật trên trái đất |
|
|
. |
- Xác định được sự phân bố, đặc điểm khí hậu các đới thiên nhiên trên thế giới. |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
1 2đ 20% |
|
|
1 2đ 20% |
|
6.Chương7: con người và thiên nhiên |
- Xác định được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên - Xác định được châu lục đông dân nhất thế giới |
|
- Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững |
|
|
. |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 0.5đ 5% |
|
4 1đ 10% |
|
|
|
6 1.5đ 15% |
|
Tổng số câu :16 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Số câu: 8
2đ Tỉ lệ:20 % |
Số câu: 1
2đ Tỉ lệ: 20% |
Số câu:4
1đ Tỉ lệ: 10% |
Số câu:1
2đ Tỉ lệ: 20% |
Số câu:1
2đ Tỉ lệ: 20% |
Số câu:1
1đ Tỉ lệ:10 % |
10 điểm 100% |
Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. (0,25đ): Lý Bí phất cờ khởi nghĩa vào mùa xuân năm
A. 542.
B. 543.
C. 544.
D. 545.
Câu 2. (0, 25đ): Hai Bà Trưng lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống quân
A. Lương.
B. Ngô.
C. Hán.
D. Đường.
Câu 3 (0,25đ): Năm 713, Mai Thúc Loan lại kêu gọi nhân dân đứng lên khởi nghĩa, vì
A. nhà Đường bắt người Việt tiến cống quả vải.
B. nhà Đường đã suy yếu, đứng trước nguy cơ sụp đổ.
C. ách thống trị tàn bạo của nhà Đường.
D. ách cai trị của nhà Ngô khiến nhân dân Việt Nam bần cùng, khổ cực.
Câu 4 (0,25đ): Sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi, Lý Bí đã có hành động gì?
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân.
B. Dời kinh đô từ Cổ Loa về vùng cửa sông Bạch Đằng.
C. Trao quyền chỉ huy khởi nghĩa cho Triệu Quang Phục.
D. Xưng vương, đặt tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Cổ Loa.
Câu 5 (0,25đ): Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Câu 6 (0,25đ): Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai.
B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp.
D. dân số đông và trẻ.
Câu 7 (0,25đ): Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
B. địa hình, sinh vật, nguồn nước và khí hậu
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
Câu 8 (0,25đ): Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do
A. ô nhiễm môi trường
B. sự suy giảm sinh vật.
C. mưa acid, băng tan.
D. hiệu ứng nhà kính.
Câu 9 (0,25đ): Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Câu 10 (0,25đ): công dụng quan trọng nhất của nước ngầm đối với đời sống của con người là
A. cung cấp nguồn nước tưới tiêu cho cây trồng, hoa màu
B. cung cấp nước cho sinh hoạt
C. cung cấp nước sông, hồ
D. cung cấp nước cho công nghiệp
Câu 11 (0,25đ): Đâu không phải là tác động tiêu cực của con người đối với thiên nhiên?
A. Canh tác theo hướng hữu cơ, bền vững
B. Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học
C. Làm thay đổi các dạng cảnh quan tự nhiên
D. Chặt phá rừng
Câu 12 (0,25đ): Theo em ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất thể hiện ở việc
A. Mở rộng thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt trái đất.
B. Di chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác.
C. Tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo
D. Làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (1điểm): Những thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của vương quốc Champa vẫn được bảo tồn đến ngày nay?
Câu 2 (2điểm): Khúc Hạo đã thi hành chủ trương, chính sách gì để xây dựng nền tự chủ cho dân tộc?
Câu 3 (2điểm): Hãy kể những mục đích sử dụng nước sông hồ?
Câu 4 (2 điểm): Trình bày sự phân bố và đặc điểm khí hậu của thiên nhiên đới nóng và đới ôn hòa?
Đáp án Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2
|
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||||||||||||
|
I/TRẮC NGHIỆM (3đ) |
|
3đ |
||||||||||||||||||||||||
|
II/ TỰ LUẬN: (7đ) |
1. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Champa vẫn được bảo tồn đến nay như: - Di tích: Thánh địa Mỹ Sơn, Khương Mỹ, đài thờ Trà Kiệu, Chánh Lộ, Tháp Mẫm. - Các lễ hội, tôn giáo, phong tục... vẫn được người Chăm ít nhiều bảo tồn và phát triển như lễ hội Katê... |
1đ |
||||||||||||||||||||||||
|
2. Chủ trương:" Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui" + Chính sách: - Tổ chức lại các đơn vị hành chính - Bãi bỏ chính sách bốc lột của quan lại đô hộ - Chiêu mộ thêm binh lính - Chỉnh lại mức thuế, đặt quan lại mới phụ trách việc thu thuế |
2đ |
|||||||||||||||||||||||||
|
3. Nước sông hồ có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau: - Sinh hoạt của người dân. - Nông nghiệp đánh bắt và nuôi thủy sản. - Thủy điện. Giao thông vận tải đường sông, hồ. - Du lịch, thể thao, giải trí,... |
2đ
|
|||||||||||||||||||||||||
|
4. - Đới nóng: Trải dài giữa hai chí tuyến thành một vành đai liên tục bao quanh Trái Đất, có nhiệt độ cao. - Đới ôn hòa: Nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng giữa hai chí tuyến đến hai vòng cực. Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường. |
2đ |
2. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST cấu trúc mới năm 2025
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
|
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
||||
|
1 |
Chủ đề 1: Nước trên Trái Đất |
– Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
15% |
|
2 |
Chủ đề 2: Đất và sinh vật trên Trái đất |
– Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất. – Các nhân tố hình thành đất. – Rừng nhiệt đới. |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
3 |
3 |
|
40% |
|
3 |
Chủ đề 3: Con người và thiên nhiên |
– Dân số thế giới. – Sự phân bố dân cư thế giới. – Con người và thiên nhiên. – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. |
2 |
|
1 |
1 |
1 |
2 |
|
|
1 |
3 |
1 |
4 |
45% |
|
Tổng số lệnh hỏi |
7 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
1 |
8 |
4 |
5 |
17 |
||
|
Tổng số điểm |
2,5 |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
5,0 |
||||||||
|
Tỷ lệ % |
50% |
20% |
30% |
40% |
30% |
30% |
100% |
||||||||
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm)
1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nước ngọt ở dạng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A. Nước mặt.
B. Băng.
C. Nước ngầm.
D. Hơi nước.
Câu 2. Đại dương nào có diện tích lớn nhất là
A. Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 3. Đâu không phải là vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người?
A. cung cấp nước cho các dòng sông.
B. góp phần điều hòa khí hậu.
C. là nguồn dự trữ nước ngọt.
D. cố định các lớp đất đá, ngăn chặn sụt lún.
Câu 4. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?
A. Chất hữu cơ.
B. Nước.
C. Không khí.
D. Hạt khoáng.
Câu 5. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nhiệt đới là
A. đất đỏ vàng.
B. đất phù sa.
C. đất đen thảo nguyên.
D. đất pốt dôn.
Câu 6: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. đá mẹ.
B. địa hình.
C. sinh vật.
D. khí hậu.
Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?
A. Châu Mỹ.
B. Châu Phi.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.
Câu 8. Dân cư thường tập trung đông đúc ở những khu vực nào sau đây?
A. Cao nguyên, thung lũng.
B. Đồng bằng, ven biển.
C. Hoang mạc, hải đảo.
D. Miền núi, trung du.
Câu 9. Bảo vệ tự nhiên không gồm nội dung nào dưới đây?
A. Giữ gìn sự đa dạng sinh học.
B. Ngăn chặn ô nhiễm môi trường.
C. Giảm thiệt hại do thiên tai gây ra.
D. Bảo vệ không gian sống của con người.
Câu 10. Ý nào sau đây thể hiện tác động tích cực của con người tới thiên nhiên?
A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
C. Xả khí thải ra môi trường tự nhiên.
D. Săn bắt động vật hoang dã.
2) Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Xem tiếp đề và đáp án trong file tải
2.2 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 CTST cấu trúc cũ
Ma trận Đề thi học kì 2 LSĐL 6
|
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
|
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|
|||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
|
Phân môn Địa lí |
|||||||||||
|
1 |
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (2,5 điểm =25%) |
- Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất - Các nhân tố hình thành đất - Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
4TN |
|
|
1TL |
|
|
|
|
(2,5 điểm =25%) |
|
2 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (2,5 điểm =25%) |
- Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. - Vòng tuần hoàn nước. - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển - Nước ngầm và băng hà |
4TN |
|
|
|
|
1 TL |
|
1 TL |
(2,5 điểm =25%) |
|
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
||||||
|
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||
|
1 |
NHÀ NƯỚC VĂN LANG, ÂU LẠC. |
- Sự ra đời và tổ chức nhà nước Văn Lang; Âu Lạc. - Đời sống của người Việt thời Văn Lang; Âu Lạc |
2TN
|
|
2TN
|
|
|
|
|
|
4câu 10 % 1 điểm |
|
2
|
THỜI KÌ BẮC THUỘC VÀ CÁC CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH LẠI ĐỘC LẬP, BẢO VỆ BẢN SẮC VHDT |
- Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thể kỉ X - Ý nghĩa lịch sử; liên hệ lòng biết ơn |
1/2TL 2 TN |
|
2TN
|
|
|
|
|
1/2TL |
5 câu 25 % 2,5 điểm |
|
3 |
BƯỚC NGOẶT LỊCH SỬ Ở ĐẦU THẾ KỈ X |
- Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 |
|
|
|
1 TL |
|
1TL |
|
|
1 câu 15 % 1,5 điểm |
|
Tỷ lệ |
20 % |
15% |
10 % |
5 % |
50% |
||||||
|
TỔNG (Lịch sử và Địa Lí) |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Đề thi học kì 2 LSĐL 6
Câu 1: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là?
A. Sinh vật.
B. Đá mẹ.
C. Địa hình.
D. Khí hậu.
Câu 2: Thành phần nào sau đây trong đất chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Chất vô cơ.
B. Không khí.
C. Nước.
D. Chất hữu cơ.
Câu 3: Nhóm đất nào sau đây tập trung nhiều ở vùng ôn đới lạnh?
A. Đất đỏ vàng.
B. Đất đen thảo nguyên.
C. Đất phù sa sông.
D. Đất pốt dôn.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất?
A. Khí hậu.
B. Sinh vật.
C. Địa hình
D. Đá mẹ.
Câu 5: Trên Trái Đất nước mặn thường phân bố nhiều nhiều ở?
A. Sông.
B. Hồ
C. Đầm lầy.
D. Đại dương
Câu 6: Trong thuỷ quyển, nước luôn di chuyển giữa?
A. Đại dương, các biển và lục địa.
B. Lại dương, lục địa và không khí.
C. Lục địa, biển, sông và khí quyển.
D. Lục địa, đại dương và các ao, hồ.
Câu 7: Lưu vực của một con sông là?
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 8: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng cùng lực li tâm của Trái Đất là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
A. Dòng biển.
B. Động đất.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
Câu 9: Sau khi lên ngôi, vua Hùng đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ?
A. Vua Hùng đặt tên nước là Lạc Việt, chia nước là 15 bộ.
B. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Lạc, chia nước thành 15 bộ.
C. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Việt, chia nước thành 15 bộ.
D. Vua Hùng đặt tên nước là Văn Lang, chia nước làm 15 bộ..
Câu 10: Kinh đô của nhà nước Văn Lang là
A. Phong Châu (Vĩnh Phúc)
B. Phong Châu (Phú Thọ)
C. Cẩm Khê (Hà Nội)
D. Cổ Loa (Hà Nội)
Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang?
A. Được tổ chức chặt chẽ
B. Sơ khai, đơn giản.
C. Được tổ chức lỏng lẽo
D. Được chia thành 10 bộ.
Câu 12: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc, thường tổ chức ngày hội, với tiếng trống đồng thể hiện mong muốn gì?
A. Mưa thuận, gió hòa, mùa màng tươi tốt, sinh đẻ nhiều, làm ăn yên ổn.
B. Con cháu đông đủ, mùa màng bội thu.
C. Cầu mong sức khỏe cho dân làng.
D. Đất nước yên bình, không có giặc ngoại xâm .
Câu 13: Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là?
A. Trả thù cho chồng.
B. Trả thù cho đất nước
C. Khôi phục lại thế lực vua Hùng.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 14: “Tôi muốn cưỡi gió đạp sóng, chèm cả kình ở biển Đông, quét sạch bờ cõi cứu dân ra khỏi cảnh chìm đắm, há lại bắt trước người đời, cúi đầu khom lưng làm tì thiếp cho kẻ khác, cam tâm phục dịch ở trong nhà ư?" Đây là câu nói của vị anh hùng lịch sử nào?
A. Trưng Trắc
B. Trưng Nhị.
C. Bà Triệu
D. Lê Chân.
Câu 15: Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục là?
A. Động Khuất Lão. B. Cửa sông Tô Lịch
C. Thành Long Biên.
D. Đầm Dạ Trạch
Câu 16: Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Lý Bí là gì?
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến
B. Khởi nghĩa thắng lợi, mở ra giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc
C. Chống ách đô hộ của nhà Đường
D. Chống ách đô hộ của nhà Hán
B. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm): Con người không phải là nhân tố hình thành đất nhưng con người có ảnh hưởng rất lớn theo hướng tích cực và tiêu cực của đất như thế nào?
Câu 2 (1,0 điểm): Nước ngọt có vai trò như thế nào đối với sinh hoạt hàng ngày của con người?
Câu 3 (0,5 điểm): Nêu một số cách nhằm hạn chế sử dụng túi ni-lông trong đời sống hằng ngày.
Câu 4 (1,5 điểm): Dựa vào sơ đồ thời gian bên dưới em hãy:
a. Kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của dân tộc ta thời kì bắc thuộc? (1.0 điểm)

b. Để ghi nhớ công ơn của những vị anh hùng dân tộc nhân dân đã làm gì? ( 0.5 điểm)
Câu 5 ( 1.5 điểm): Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết:
a. Chiến thắng nào đã đánh dấu sự kết thúc thời kì hơn 1000 năm dân ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ và mở ra thòi kì độc lập lâu dài cho dân tộc?
b. Trong chiến thắng đó ta đã có kế đánh giặc chủ động và độc đáo ở những điểm nào?
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về
3. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 Cánh Diều
3.3 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 Cánh diều cấu trúc mới năm 2025
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 6
PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
|
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
|
1 |
Đất và sinh vật trên Trái Đất (5%) |
Lớp đất trên Trái Đất |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5 |
|
2 |
Đất và sinh vật trên Trái Đất (15%) |
Sự sống trên trái đất |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5 |
|
Rừng nhiệt đới. |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
|
12,5 |
||
|
Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5 |
||
|
3 |
Con người và thiên nhiên (25%) |
Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
2 |
3 |
2 |
15 |
|
Con người và thiên nhiên
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
5 |
||
|
Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các TNTN vì sự phát triển bền vững thiên nhiên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
10 |
||
|
Tổng số câu |
7 |
3 |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
1 |
1 |
7 |
6 |
3 |
16 |
||
|
Tổng số điểm |
2,5 |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
||||||||
|
Tỷ lệ % |
25% |
10% |
15% |
20% |
20% |
10% |
50 |
||||||||
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5)
1) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?
A. Nước.
B. Hữu cơ.
C. Khoáng.
D. Không khí.
Câu 2: Môi trường nào có sự đa dạng sinh vật phong phú nhất trên lục địa?
A. Hoang mạc.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Đồng cỏ ôn đới.
D. Vùng cực.
Câu 3: Rừng nhiệt đới có cấu trúc như thế nào?
A. Chỉ có một tầng cây duy nhất
B. Chủ yếu là đồng cỏ thấp.
C. Gồm nhiều tầng cây khác nhau
D. ít cây cối, chỉ có bụi rậm.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu diện tích rừng nhiệt đới ngày càng giảm là do
A. khai thác khoáng sản và nạn di dân.
B. chiến tranh, lũ, sạt lở và cháy rừng.
C. tác động của con người và cháy rừng.
D. cháy rừng, nạn phá rừng và thiên tai.
Câu 5: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hoà là gió
A. Tín phong.
B. Tây Nam.
C. Đông cực.
D. Tây ôn đới.
Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng được mục tiêu phát triển bền vững?
A. Khai thác nguồn năng lượng Mặt Trời.
B. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than.
C. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí.
D. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu.
Câu 7: Dân cư thường tập trung đông đúc ở những khu vực có nền kinh tế phát triển do
A. có nhiều danh lam thắng cảnh thu hút du lịch.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi và nhiều cơ hội việc làm.
C. người dân thích sống ở nơi có nhiều tòa nhà cao tầng.
D. chính phủ bắt buộc dân cư phải sống tại đó.
Câu 8: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố dân cư trên thế giới?
A. Địa hình và khí hậu
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Màu da của con người
D. Điều kiện kinh tế - xã hội
Câu 9: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên có thể tái tạo?
A. Mặt trời.
B. Dầu mỏ.
C. Than đá.
D. Quặng sắt.
Câu 10: Nơi có khí hậu ôn hòa, nhiều phong cảnh đẹp thuận lợi cho ngành gì phát triển?
A. Du lịch.
B. Sản xuất công nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Sản xuất nông nghiệp.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời câu 11. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn phương án đúng hoặc phương án sai.
Câu 11: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai về Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới.
a) Năm 2018, dân số thế giới đạt khoảng 7,6 tỉ người.
b) Những khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi và kinh tế phát triển thường thưa dân cư.
c) Phát triển đô thị góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, nâng cao chất lượng sống, giao lưu văn hóa, đổi mới sáng tạo và ứng dụng công nghệ xanh hướng tới phát triển bền vững.
d) Thành phố A có diện tích 500 km² và dân số 5.000.000 người. Vậy mật độ dân số của thành phố A là 5.000 người/km².
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu; 1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới?
Câu 2 (0,5 điểm)
Chúng ta cần làm gì để sử dụng tài nguyên một cách thông minh?
---Hết---
Xem đáp án trong file tải
3.2 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 6 Cánh diều cấu trúc cũ
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Nội dung nào dưới đây mô tả đúng trang phục ngày thường của nam giới thời Văn Lang – Âu Lạc?
A. Mặc khố dài, để mình trần, đi quốc mộc.
B. Đóng khố ngắn, mình trần, đi chân đất.
C. Mặc khố dài, đội mũ cắm lông chim.
D. Đi quốc mộc, mặc khố ngắn, đội mũ gắn lông chim.
Câu 2. Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ người Việt.
B. Nô tì, nông dân công xã.
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.
Câu 3. Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?
A. Kĩ thuật làm giấy, dệt lụa…
B. Tín ngưỡng thờ cũng tổ tiên.
C. Nhuộm răng đen, xăm mình.
D. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ tết.
Câu 4. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì trong lịch sử Việt Nam?
A. Hai Bà Trưng kháng chiến chống quân Hán xâm lược.
B. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa.
C. Bà Triệu dựng cờ khởi nghĩa.
D. Lý Bí dựng cờ khởi nghĩa.
Câu 5. Khi không chống đỡ nổi cuộc đàn áp của nhà Lương vào năm 545, Lý Nam Đế đã có chủ trương gì?
A. Đầu hàng nhà Lương.
B. Chủ động giảng hòa để bảo toàn lực lượng.
C. Chủ động rút lui, trao quyền lãnh đạo cho Triệu Quang Phục.
D. Xây dựng căn cứ, lãnh đạo nhân dân kháng chiến.
Câu 6. Mùa thu năm 930, quân Nam Hán
A. đưa quân sang xâm lược nước ta.
B. cử sứ sang chiêu mộ nhân tài ở nước ta.
C. cử người Hán sang làm Tiết độ sứ.
D. cử sứ sang yêu cầu Khúc Hạo sang triều cống.
Câu 7. Vương quốc Chăm-pa ra đời sau khi
A. người Chăm cổ nổi dậy giành chính quyền thắng lợi.
B. nhà Hán có loạn, nhân dân Giao Chỉ nổi dậy giành chính quyền.
C. cuộc khởi nghĩa năm 192 ở huyện Tượng Lâm (Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định ngày nay) thuộc quận Nhật Nam.
D. quân Hán đánh xuống phía Nam chiếm vùng đất của người Chăm cổ.
Câu 8. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là
A. thủ công nghiệp.
B. thương nghiệp.
C. sản xuất nông nghiệp.
D. công thương nghiệp hàng hóa.
Câu 9. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm
A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
Câu 10. Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng
A. cao nguyên.
B. đồng bằng.
C. đồi.
D. núi.
Câu 11. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 12. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do
A. động đất.
B. bão.
C. dòng biển.
D. gió thổi.
Câu 13. Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
Câu 14. Đất không có tầng nào sau đây?
A. Hữu cơ.
B. Đá mẹ.
C. Tích tụ.
D. Vô cơ.
Câu 15. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.
Câu 16. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. Em hãy:
a) Tóm tắt kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền (nhận định điểm mạnh, điểm yếu của kẻ thù; địa điểm đón đánh; dự kiến về thời gian và cách đánh…).
b) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.
Câu 2. Quan sát hình 16.3, em hãy mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước.

--- HẾT ---
Đáp án đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 - Đề 1
Trắc nghiệm(4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
B |
D |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
D |
B |
B |
C |
A |
D |
A |
A |
Tự luận (6,0 điểm)
|
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|
1 |
a) Tóm tắt kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền: - Điểm mạnh của kẻ thù: mạnh khi ở chiến thuyền, ta không phòng bị được trước. - Điểm yếu của kẻ thù: dễ thụ động, hoang mang, hoảng loạn, rối lòng quân khi gặp hiện tượng nào đó bị bất ngờ. - Thời điểm: Cuối năm 938, Lưu Hoàng Tháo đem thuyền chiến lăm le tiến vào bờ cõ nước ta. - Địa điểm: Trên sông Bạch Đằng. - Cách đánh: + Ngô Quyền sai người đem cọc vạt nhọn đầu bịt sắt đóng ngầm trước của biển. + Khi quân giặc tiến vào, Ngô Quyền sẽ cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử quân giặc tiến vào sâu cửa sông, nhử quân giặc vào bãi cọc ngầm. + Khi thủy triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tấn công, thuyền giặc va vào cọc nhọn, ta đem thuyền nhỏ ra đánh khiến quân giặc hoảng loạn nhảy xuống sông, Lưu Hoằng Tháo tử trận. b) Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc: Trận thắng lớn ở sông Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với lịch sử Việt Nam, nó đã giúp chấm dứt 1000 năm Bắc thuộc trong lịch sử Việt Nam, mở ra một thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm |
|
2 |
Vòng tuần hoàn lớn của nước: - Nước từ các mạch nước ngầm, hồ, đại dương dưới tác động của nhiệt độ bốc hơi lên cao nhiều dần tụ thành các đám mây. - Mây được gió đưa vào sâu lục địa: ở vùng vĩ độ thấp, núi thấp mây gặp lạnh thành mưa. - Một phần mưa bay hơi ngay và trở lại khí quyển, phần còn lại rơi xuống biển trở thành nước mặt hoặc ngấm vào đất thành nước ngầm, ở vùng vĩ độ cao và núi cao, mây gặp lạnh tạo thành tuyết. - Nước ngấm và đọng lại về lại biển và đại dương, rồi tiếp tục bốc hơi,... |
1,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm |
........................