Bộ đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025
Đề thi Tin học cuối kì 2 lớp 6 môn Tin học
Bộ đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 sách Kết nối tri thức bao gồm 2 đề thi cấu trúc mới năm 2025 và 3 đề thi cấu trúc cũ, có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, lên kế hoạch ra đề thi. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu.
1. Đề thi học kì 2 Tin học 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - ĐỀ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Tin học 6
Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Dạng câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Nguy cơ nào dưới đây có thể xảy ra khi bạn chia sẻ thông tin cá nhân quá mức trên Internet?
A. Tăng cường bảo mật thông tin cá nhân
B. Không có nguy cơ nào
C. Tăng khả năng kết nối với bạn bè
D. Dễ bị lừa đảo và mất cắp thông tin
Câu 2. Một trong những nguy cơ chính khi tham gia các trò chơi trực tuyến là gì?
A. Kết nối với những người bạn mới
B. Dễ bị lừa đảo và bị tấn công bởi hacker
C. Giúp phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề
D. Tăng cường kiến thức về các chủ đề học thuật
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ thông tin cá nhân của bạn khi tham gia Internet?
A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè
B. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi định kỳ
C. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản
D. Không cần đặt mật khẩu cho tài khoản trực tuyến
Câu 4. Tầm quan trọng của việc bảo vệ thông tin tập thể (công ty, tổ chức) là gì?
A. Đảm bảo sự phát triển bền vững và bảo vệ quyền lợi của tổ chức
B. Chỉ để quảng cáo và phát triển thị trường
C. Không quan trọng vì thông tin chỉ là dữ liệu
D. Giúp giảm chi phí hoạt động của tổ chức
Câu 5. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
D. Hạn chế khả năng sáng tạo.
Câu 6. Sơ đồ tư duy giúp gì trong quá trình học tập?
A. Tăng khả năng ghi nhớ và tổ chức thông tin
B. Giảm sự sáng tạo trong việc ghi chép
C. Làm cho quá trình học tập trở nên khó khăn hơn
D. Không có tác dụng gì trong việc học tập
Câu 7. Phần mềm sơ đồ tư duy có thể đáp ứng nhu cầu nào trong việc giải quyết vấn đề?
A. Tạo sự phức tạp và khó khăn trong việc giải quyết vấn đề
B. Không giúp ích gì trong việc giải quyết vấn đề
C. Giảm khả năng đưa ra giải pháp hiệu quả
D. Giúp nhìn nhận và phân tích vấn đề một cách trực quan và rõ ràng
Câu 8. Khi sử dụng công cụ căn lề trái, văn bản sẽ được căn chỉnh như thế nào?
A. Căn lề văn bản ở giữa trang
B. Căn lề văn bản ở phía bên phải trang
C. Căn lề văn bản ở phía bên trái của trang
D. Căn lề văn bản ở cả hai phía trái và phải
Câu 9. Chức năng nào sau đây là đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Chỉnh sửa và định dạng văn bản
B. Tạo và chỉnh sửa hình ảnh động
C. Quản lý cơ sở dữ liệu
D. Tạo các trang web động
Câu 10. Nút lệnh bên thực hiện thao tác nào?

A. Căn thẳng lề phải
B. Căn thẳng lề trái
C. Căn giữa
D. Căn đều hai bên
Câu 11. Thuật toán là gì?
A. Một chương trình máy tính có thể tự động chạy mà không cần sự can thiệp của con người.
B. Một công thức toán học phức tạp.
C. Một tập hợp các bước có thứ tự rõ ràng để giải quyết một vấn đề cụ thể.
D. Một hệ thống phần mềm có thể phân tích dữ liệu.
Câu 12. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
|
Câu |
13a |
13b |
13c |
13d |
14a |
14b |
14c |
14d |
15a |
15b |
15c |
15d |
16a |
16b |
16c |
16d |
|
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 13. Linh, một học sinh lớp 6, thường xuyên sử dụng mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè. Một ngày, Linh nhận được tin nhắn từ một tài khoản lạ, "Chúc mừng! Bạn đã trúng thưởng một chiếc điện thoại iPhone 15". Người này yêu cầu Linh cung cấp thông tin cá nhân và nạp một khoản tiền nhỏ để nhận phần thưởng:
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Linh biết đấy trò là lừa đảo trên mạng, không cung cấp bất cứ thông tin gì chặn luôn tài khoản lạ.
b. Báo ngay cho bố mẹ, thầy cô hoặc cơ quan chức năng khi phát hiện bị lừa đảo.
c. Tiếp tục nhắn tin tìm hiểu chương trình
d. Tham gia chương trình thử vận may.
Câu 14. Cho sơ đồ tư duy sau:

Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Tên chủ đề chính của sơ đồ trên là “Ôn tập truyện”
b. Sơ đồ trên có hai chủ đề nhánh
c. Những hình ảnh trong sơ đồ tư duy trên được vẽ bằng tay, vì không thể chèn hình ảnh vào sơ đồ tư duy được tạo từ máy tính
d. Em hoàn toàn có thể thêm chủ đề nhánh vào sơ đồ trên
Câu 15. Cho đoạn văn sau:
Châu Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới.
Khí hậu giá buốt, nhiệt độ luôn dưới 0°C, nơi đây đã từng ghi nhận nhiệt độ thấp nhất là - 94,5°C. Nam Cực cũng là châu lục rất khô hạn, lượng mưa hằng năm rất thấp, vùng nội địa gần như không có mưa.
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Văn bản trên gồm 2 đoạn.
b. Văn bản trên đã được định dạng thụt lề trái
c. Các định dạng kiểu chữ đã được sử dụng trong văn bản trên là: 
d. Nếu đặt con trỏ soạn thảo vào ngay sau chữ “không có mưa.” rồi nhấn Enter, các văn bản được gõ sau đó sẽ trở lại kiểu chữ mặc định (không đậm, không nghiêng và không gạch chân)
Câu 16: Cho hoạt động sau: “Chú mèo di chuyển 15 bước đến khi chạm biên thì dừng lại”.
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Hoạt động trên có sử dụng cấu trúc lặp
b. Câu lệnh được thực hiện lặp lại là “chú mèo dừng lại”
c. Điều kiện để vòng lặp kết thúc là “chạm biên”
d. Nếu không chạm biên, chú mèo sẽ chỉ di chuyển với tổng số lần là 15 bước.
PHẦN II: TỰ LUẬN - THỰC HÀNH (3 điểm)
Thí sinh làm bài trên máy vi tính
Câu 17. Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản.
|
Stt |
Họ Và Tên |
Lớp |
|
1 |
Phạm Quang Vinh |
6A |
|
2 |
Lò An Bình |
6A |
|
3 |
Nguyễn Nguyên Khang |
6A |
|
4 |
Vàng Thị Thùy Dương |
6A |
a. Tạo và nhập thông tin như bảng trên, cỡ chữ 14, phông Times New Roman.
b. Chèn thêm cột “Địa chỉ” ở bên phải cột “Lớp”. Sau đó chèn thêm 2 hàng xuống ở bên dưới bảng. Thêm thông tin hai bạn trong lớp em vào bảng.
c. Em hãy căn chỉnh lề theo thông số sau: lề trên 2cm; dưới 2cm; phải 3cm, trái 2cm.
Lưu vào vào ổ D:/ Kiem tra cuoi kì II. (Ví dụ: Phạm Quang Vinh_6A1)
......................Hết...................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Mời các bạn xem đáp án và đề số 2 trong file tải
2. Đề thi học kì 2 Tin học 6 KNTT cấu trúc cũ
Đề số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KỲ II
MÔN TIN HỌC 6
|
TT |
Nội dung kiếnthức/kĩnăng |
Đơn vị kiến thức /kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổngđiểm |
|||||||||
|
Nhậnbiết |
Thônghiểu |
Vậndụng |
Vậndụngcao |
Số CH |
Thờigian (phút) |
|||||||||
|
Số CH |
Thờigian (phút) |
Số CH |
Thờigian (phút) |
Số CH |
Thờigian (phút) |
Số CH |
Thờigian (phút) |
TN |
TL |
|
||||
|
1 |
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường sô |
Bài 9: An toàn thông tin trên internet. |
1
|
2,5 |
0,5
|
2,5 |
1 |
5 |
0,5
|
|
1 câu Câu 3 |
2 câu Câu 1,3 |
12,5 |
4,25 |
|
2 |
Ứng dụng tin học |
Bài 10 sơ đồ tư duy |
1 |
2,5 |
1 |
2,5 |
|
|
|
|
2 câu Câu 1,2 |
|
5 |
0,5 |
|
Bài 11 Định dạng văn bản |
5 |
10 |
5 |
12,5 |
|
|
|
|
9 câu Câu 4,5,6,7,8,910,11,12 |
1 câu Câu 2 |
27,5 |
5,25 |
||
|
Tổng |
|
7 |
15 |
6,5 |
17,5 |
1 |
5 |
0,5 |
2,5 |
12 |
3 |
45 |
10 |
|
|
Tỉlệ % |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
30 |
70 |
45 |
10 |
|||||
|
Tỉlệchung |
|
70% |
30% |
30 |
70 |
45 |
10 |
|||||||
Ghichú:
+ Trắc nghiệm 3 điểm, 12 câu (mỗicâuđạt 0,25điểm)
+ Tự luận 7 điểm, 3 câu.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TIN HỌC 6
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Sơ đồ tư duy giúp ta:
A. Ghi nhớ tốt hơn.
B. Giải các bài toán.
C. Sáng tạo hơn.
D. Nhìn thấy bức tranh tổng thể.
Câu 2: Sơ đồ tư duy là:
A. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với qua trình tư duy.
B. Một phương pháp chuyển tải thông tin.
C. Một cách ghi chép sáng tạo.
D. Một công cụ soạn thảo văn bản.
Câu 3: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ bị hại?
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng.
Câu 4: Tênphầnmềmsoạnthảovănbảnđượcdùngphổbiếnhiện nay
A. Microsoft Wosd
B. Microsoft Word
C. Microsoft Worb
D. Microsoft Worp
Mời các bạn xem tiếp đề và đáp án trong file tải
Đề số 2
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 2: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy
A. Xmind B. Bmindmap 10 C. Word D. Cả A, B đều đúng
Câu 3: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 4: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table B. Table Tools/ Layout/ Insert Right
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 5: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Find… B. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…
Câu 6: Thuật toán có tính:
A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ đầu vào cho ra đầu ra
Câu 7: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:
A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh C. Cấu trúc lặp D. Cả ba cấu trúc
Câu 8: Cho a = 5, b = 7. Kết quả chương trình tính tổng hai số a và b là:
A. 10 B. 12 C. 2 d. 35
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả?
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu các bước tạo bảng và định dạng bảng?
Câu 3: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.
Đề số 3
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì?
A. Đánh răng.
B. Thay quần áo.
C. Đi tắm.
D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước Rô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc như hình bên dưới. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các hành động quay trái, quay phải và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ở ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên.
1. Bắt đầu.
2. Tiến 1 bước.
3. Quay phải.
4. Kết thúc.
5. Tiến 1 bước.

A. 1- 2-3-4-5
B. 1-3-2-5-4
C. 5-4-3-2-1
D. 1-5-2-3-4
Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 4: Sơ đồ khối là gì?
A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán.
B Một ngôn ngữ lập trình.
C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
D. Một biểu đồ hình cột.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:
“Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.”
A. Tìm kiếm.
B. Thay thế.
C. Tìm kiếm và thay thế.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Page Setup (trên dải Home).
B. Page Setup (trên dải Page Layout).
C. Cover Page (trên dải Insert).
D. Page Break (trên dải Insert).
Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây:

Tên chủ đề chính là:
A. Trái đất.
B. Các mùa trong năm.
C. Chuyển động quay.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
A. Find Next.
B. Find What.
C. Find.
D. Edit.
Câu 10: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn phím Delete.
B. Nhấn nút Next.
C. Nháy nút Find Next.
D. Tất cả ý trên.
TRẢ LỜI: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nháy nút Find Next.
Đáp án: C.
Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?
A. Replace.
B. Find Next.
C. Replace All.
D. Cancel.
Câu 12: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Columns to the Left.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
B. Phân công chuẩn bị.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
C. 10 cột, 9 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp
|
1) Insert Left |
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn |
|
2) Insert Right |
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn |
|
3) Insert Above |
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn |
|
4) Insert Below |
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn |
Câu 2 (1,0 đ):Sau khi đọc lại, bạn An nhận thấy không nên thay thế tất cả các từ “đặc sản” trong văn bản thành từ “món ngon”, mà chỉ thay một số từ:

Bạn An đã thực hiện các bước sau đây:
1) Nháy chuột chọn thẻ Home
2) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find
3) Trong cửa sổ Navigation, gõ từ “đặc sản” rồi nhấn phím Enter, khi đó các từ tìm thấy được đánh dấu
4) Với mỗi từ tìm thấy, từ nào cần thay thì bạn An xóa từ đó và gõ từ “món ngon” thay vào vị trí của từ vừa xóa
Cách làm trên của bạn An có giải quyết được yêu cầu không? Giải thích.
Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên dưới hãy vẽ cho sơ đồ khối cho chương trình?

Đáp án Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2
A.TRẮC NGHIỆM (7,0 đ)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
B |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
B |
B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
1 (1,0đ) |
Để chèn thêm hàng vào bảng ta sử dụng lệnh sau: - Insert Left: Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. - Insert Right: Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. - Insert Above: Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. - Insert Below: Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. Đáp án: 1 – c) 2 – d) 3 – a) 4 – b) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
2 (1,0đ) |
-Bạn An thực hiện theo 4 bước như vậy sẽ giải quyết được yêu cầu đặt ra. -Tuy nhiên việc sửa từng từ bằng tay sẽ mất nhiều công sức và không hiệu quả. Thay vì sửa bằng tay từng từ, bạn có thể dùng lệnh thay thế Replace để thay từng từ. Từ nào không cần thay thế, bạn có thể dùng lệnh “Find Next” để bỏ qua và tìm từ tiếp theo. |
0,5 0,5 |
|
3 (1,0đ) |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
