Bộ đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 Cánh Diều năm 2025
Đề thi Tin học cuối kì 2 lớp 6
Bộ đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 sách Cánh Diều năm 2025 bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới và 3 đề thi khác nhau Có đáp án. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình học cho các em học sinh cùng tham khảo lên kế hoạch ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 sắp tới. Mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.
1. Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh diều cấu trúc mới năm 2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Dạng câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Nguy cơ nào là cao nhất khi chia sẻ hình ảnh hoặc video trên Internet?
A. Hình ảnh chỉ có thể xem được bởi người đã chia sẻ
B. Không có nguy cơ nào
C. Hình ảnh chỉ có thể sử dụng cho mục đích học tập
D. Hình ảnh có thể bị chỉnh sửa và lan truyền sai sự thật
Câu 2. Tác hại nào có thể xảy ra khi bạn tham gia vào các mạng xã hội mà không cẩn thận?
A. Tăng cường kết nối với gia đình
B. Dễ dàng bị xâm phạm quyền riêng tư và bị quấy rối
C. Không có tác hại
D. Có thể giúp tìm kiếm công việc
Câu 3. Khi tham gia các mạng xã hội, biện pháp nào giúp bảo vệ quyền riêng tư của bạn?
A. Chia sẻ tất cả thông tin cá nhân công khai
B. Kiểm tra và điều chỉnh các cài đặt quyền riêng tư của tài khoản
C. Không cần lo lắng về quyền riêng tư
D. Sử dụng tài khoản không có mật khẩu
Câu 4. Tầm quan trọng của việc bảo vệ thông tin cá nhân đối với trẻ em là gì?
A. Trẻ em không có thông tin quan trọng để bảo vệ
B. Để tránh các nguy cơ lạm dụng, xâm phạm và bảo vệ quyền lợi của trẻ em
C. Trẻ em không cần phải bảo vệ thông tin cá nhân vì chúng chưa có nhiều thông tin để bảo vệ
D. Việc bảo vệ thông tin cá nhân của trẻ em không quan trọng
Câu 5. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
C. Chương, bài, mục. D. Tiêu đề, đoạn văn.
Câu 6. Lợi ích chính của việc sử dụng sơ đồ tư duy là gì?
A. Giúp tổ chức và liên kết các ý tưởng một cách trực quan
B. Giúp làm giảm sự sáng tạo của người sử dụng
C. Không giúp ích gì trong việc quản lý thời gian
D. Làm cho việc học trở nên rối rắm hơn
Câu 7. Phần mềm sơ đồ tư duy có thể giúp ích như thế nào trong việc ghi nhớ thông tin?
A. Làm cho việc ghi nhớ trở nên khó khăn và kém hiệu quả
B. Giúp người học ghi nhớ thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả
C. Không giúp ích gì trong việc ghi nhớ thông tin
D. Làm giảm khả năng ghi nhớ
Câu 8. Khi căn lề phải, văn bản sẽ được căn chỉnh như thế nào?
A. Căn lề văn bản ở phía bên trái
B. Căn lề văn bản ở giữa trang
C. Căn lề văn bản ở phía bên phải
D. Căn lề văn bản đều ở cả hai phía
Câu 9. Chức năng nào trong phần mềm soạn thảo văn bản giúp người dùng thay đổi lề trang và căn chỉnh văn bản?
A. Chức năng kiểm tra chính tả
B. Chức năng căn lề và định dạng trang
C. Chức năng tạo bảng
D. Chức năng thêm hình ảnh
Câu 10. Nút lệnh bên thực hiện thao tác nào?

A. Căn thẳng lề phải
B. Căn thẳng lề trái
C. Căn giữa
D. Căn đều hai bên
Câu 11. Chương trình máy tính là gì?
A. Một tập hợp các thiết bị phần cứng giúp máy tính hoạt động.
B. Một công cụ giúp người dùng thực hiện các phép toán nhanh chóng.
C. Một phần mềm được thiết kế để bảo vệ dữ liệu người dùng.
D. Một đoạn mã lệnh được viết để thực hiện một thuật toán cụ thể.
Câu 12. Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
C. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 13. Trong cửa sổ Page Setup dưới đây:

a. Hướng trang đang được chọn là trang đứng
b. Lề trên và lề dưới của trang là bằng nhau
c. Nếu nhấn OK, chắc chắn khổ giấy sẽ được đặt là A4
d. Để đặt lề, hướng trang và chọn khổ giấy, em có thể không cần phải mở cửa sổ Page Setup này mà vẫn có thể thực hiện được
Câu 14. Cho sơ đồ tư duy sau:

a. Tên chủ đề chính của sơ đồ trên là “Minh Phương”
b. Sơ đồ trên có ba chủ đề nhánh
c. Những hình ảnh trong sơ đồ tư duy trên được vẽ bằng tay, vì không thể chèn hình ảnh vào sơ đồ tư duy được tạo từ máy tính
d. Em hoàn toàn có thể thêm chủ đề nhánh vào sơ đồ trên
Câu 15. Cho đoạn văn sau:
Tôi là Cốc, tôi đã gây ra một tai họa quá lớn đối với Dế Choắt.
Hôm đó, vừa ăn xong, tôi lên đứng ở bãi đất trống, mát mẻ trước cửa đầm để nghỉ ngơi, rỉa lông, rỉa cánh và chùi mép thì nghe thấy một giọng véo von đầy thách thức khiến tôi giật nảy mình.
a. Văn bản trên gồm 2 đoạn.
b. Văn bản trên đã được định dạng thụt lề trái
c. Các định dạng kiểu chữ đã được sử dụng trong văn bản trên là:
d. Nếu đặt con trỏ soạn thảo vào ngay sau chữ “giật nảy mình.” rồi nhấn Enter, các văn bản được gõ sau đó sẽ trở lại kiểu chữ mặc định (không đậm, không nghiêng và không gạch chân)
Câu 16: Cho hoạt động sau: “Chú mèo di chuyển 13 bước đến khi chạm biên thì dừng lại”. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Câu lệnh được thực hiện lặp lại là “chú mèo dừng lại”
b. Điều kiện để vòng lặp kết thúc là “chạm biên”
c. Nếu không chạm biên, chú mèo sẽ chỉ di chuyển với tổng số lần là 13 bước.
d. Hoạt động trên có sử dụng cấu trúc lặp
PHẦN II: TỰ LUẬN - THỰC HÀNH (3 điểm)
Thí sinh làm bài trên máy vi tính
Câu 17. Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản.
|
Stt |
Họ Và Tên |
Lớp |
|
1 |
Giàng Tuấn Anh |
6A |
|
2 |
Lò An Bình |
6A |
|
3 |
Vừ A Chung |
6A |
|
4 |
Lò Thị Dính |
6A |
a. Tạo và nhập thông tin như bảng trên, cỡ chữ 14, phông Times New Roman.
b. Chèn thêm cột “Địa chỉ” ở bên phải cột “Lớp”. Sau đó chèn thêm 2 hàng xuống ở bên dưới bảng. Thêm thông tin hai bạn trong lớp em vào bảng.
c. Em hãy căn chỉnh lề theo thông số sau: lề trên 1,5cm; dưới 1,5cm; phải 2,5cm, trái 1,5cm.
Lưu vào vào ổ D:/ Kiem tra cuoi kì II. (Ví dụ: Nguyễn Nguyên Khang_6A1)
......................Hết...................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh diều cấu trúc cũ
Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh Diều - Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng các thông tin trên mạng Internet:
A. Tung những hình ảnh, phim không lành mạng lên mạng Internet.
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp
C. Tiết lộ thông tin tập thể, đưa thông tin sai lệch trên mạng xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Nháy chuột vào dải lệnh Home →
→ chọn Portrait hoặc Lanscape
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page Layout →
→ chọn Portrait hoặc Lanscape
C. Nháy chuột vào dải lệnh trên dải Insert →
→ chọn Portrait hoặc Lanscape
D. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
Câu 3: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 4: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy
A. Xmind B. Imindmap 10 C. Word D. Cả A, B đều đúng
Câu 5: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Bài toán là một vấn để phải giải quyết bằng tính toán.
B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào và đầu ra.
C. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để giải quyết một bài toán cụ thể nào đó.
D. Thuật toán là cách tính toán nhanh
Câu 6: Khi mô tả thuật toán, xác định những điều kiện nào sau đây:
A. Cụ thể, rõ ràng, đầy đủ, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
B. Đầy đủ, cụ thể, rõ ràng, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
C. Rõ ràng, cụ thể, đầy đủ, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
D. Cụ thể, đầy đủ, rõ ràng, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
Câu 7: Quy ước nào sau đây đúng về cấu trúc rẽ nhánh:
A. Nếu ….thì B. Nếu …. trái lại C. Nếu … trái lại… hết nhánh D. Nếu …. ngược lại
Câu 8: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh đầu ra của bài toán này?
A. N là số nguyên tố B. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố
C. N không là số nguyên tố D. Tất cả các ý trên đều sai
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả?
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu các bước tạo bảng và định dạng bảng?
Câu 3: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TIN HỌC 6 - NH:
|
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
|
||||||||||||||||||||
|
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm) |
||||||||||||||||||||
|
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
||||||||||||||||||
|
Câu 1: 1,5 điểm |
- Trang bị cho con kỹ năng bảo mật thông tin cá nhân trên mạng xã hội - Thống nhất về thời gian sử dụng Internet - Có trách nhiệm trên môi trường trực tuyến - Khuyến khích đầu tư nhiều hơn vào các hoạt động trải nghiệm thực tế - Sử dụng công nghệ thông tin để làm bạn với sự giám sát của gia đình, thầy cô giáo. - Khuyến khích, động viên bạn bè và người thân chia sẻ thông tin phòng chống Covid-19 lành mạnh và bảo vệ bản thân theo bộ y tế 5K trên mạng Internet. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
|
||||||||||||||||||
|
Câu 2: 2,0 điểm
|
- Tạo bảng: Thực hiện như sau: + B1: Nháy chuột vào dải lệnh Insert + B2: Nháy chuột vào nút mũi tên dưới chữ table à Chọn số cột và số hàng hợp lý b. Định dạng bảng: + Nháy chuột vào dải lệnh Layout à chọn định dạng bảng: * Nháy chuột Delete: Xóa bảng, hàng, cột. * Chọn các lệnh trong nhóm lệnh Rows & Columns: Chèn thêm hàng hoặc cột. * Chọn các lệnh trong nhóm lệnh Merge: Gộp, tách ô, tách bảng. * Chọn các lệnh trong nhóm lệnh Cell Size: Điều chỉnh kích thước ô. * Chọn các lệnh trong nhóm lệnh Alignment: Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
|
||||||||||||||||||
|
Câu 3: 2,5 điểm
|
- Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để giải quyết một bài toán cụ thể nào đó. * Xác định đầu vào, đầu ra: - Đầu vào: Ba số a, b, c (điểm Toán, Văn và Tiếng Anh). - Đầu ra: Thông báo “Bạn được thưởng ngôi sao” hay “Bạn cố gắng lên nhé” * Mô tả thuật toán: - HS1 có điểm Toán được 9, điểm Văn là 8 và điểm Tiếng Anh là 10. Khi đó dữ liệu đầuvào là a = 9, b = 8, c = 10 chương trình tính ĐTB = (9 + 8 + 10)/3 = 9, vì ĐTB > 8 nên đầu ra chương trình thông báo “Bạn được thưởng sao” - HS2 có điểm Toán được 7, điểm Văn là 6 và điểm Tiếng Anh là 8. Khi đó dữ liệu đầu vào là a = 7, b = 6, c = 8, chương trình tính ĐTB = (7 + 6 + 8)/3 = 7, vì ĐTB < 8 nên đầu ra chương trình thông báo “Bạn cố gắng lên nhé”. |
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
||||||||||||||||||
Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh Diều - Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find
B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
D. Tất cả 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.
Trật tự sắp xếp:
A. a – b – c
B. a – c – b
C. c – a – b
D. b – a – c
Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below.
B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.
C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.
B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm.
C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.
D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.
C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.
Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?
A. File→ New
B. File→ Open
C. File→ Save
D. Edit→ New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:
A. Bố
B. Mẹ
C. Anh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì?
A. Thông tin vào.
B. Thông tin ra.
C. Thuật toán.
D. Chương trình.
Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câu 14: Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:
A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.
B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.
D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.
E. Đáp án A, D đều sai.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau?
i := 5;
Dem:=0;
Tong:=0;
While i>=1 do
Begin
i := i - 1;
Dem:=Dem+1;
Tong:=Tong+1;
End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Cánh Diều
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
|
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
C |
A |
A |
B |
A |
A |
D |
A |
C |
E |
B. Tự luận: (3,0 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
1 (1,0đ) |
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: while <điều kiện> do; trong đó: + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. |
0,5 0,25 0,25 |
|
2 (1,0đ) |
- Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần. - Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15 |
0,5 0,5 |
|
3 (1,0đ) |
Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là: Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN Bước 2. i = 0, k= 0, Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1; Bước 4. i = i + 1 Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc; Bước 6. Quay lại bước 3. |
0,125 0,125 0,125 0,125 0,25 0,25 |
...............