Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 6 đề thi học kì 2 Tin học 6 năm 2024 có đáp án

Đề thi Tin học lớp 6 cuối học kì 2

Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2024 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Đề thi có đáp án chi tiết sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 6 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học lớp 6 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 5 đề thi hoặc tải từng bộ trong link sau:

1. Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 sách KNTT

Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 - Đề 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KỲ II

MÔN TIN HỌC 6

TT

Nội dung kiếnthức/kĩnăng

Đơn vị kiến thức /kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổngđiểm

Nhậnbiết

Thônghiểu

Vậndụng

Vậndụngcao

Số CH

Thờigian (phút)

Số CH

Thờigian (phút)

Số CH

Thờigian (phút)

Số CH

Thờigian (phút)

Số CH

Thờigian (phút)

TN

TL

1

Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường sô

Bài 9: An toàn thông tin trên internet.

1

2,5

0,5

2,5

1

5

0,5

1 câu

Câu 3

2 câu

Câu 1,3

12,5

4,25

2

Ứng dụng tin học

Bài 10 sơ đồ tư duy

1

2,5

1

2,5

2 câu

Câu 1,2

5

0,5

Bài 11 Định dạng văn bản

5

10

5

12,5

9 câu

Câu 4,5,6,7,8,910,11,12

1 câu

Câu 2

27,5

5,25

Tổng

7

15

6,5

17,5

1

5

0,5

2,5

12

3

45

10

Tỉlệ %

40%

30%

20%

10%

30

70

45

10

Tỉlệchung

70%

30%

30

70

45

10

Ghichú:

+ Trắc nghiệm 3 điểm, 12 câu (mỗicâuđạt 0,25điểm)

+ Tự luận 7 điểm, 3 câu.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIN HỌC 6

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Sơ đồ tư duy giúp ta:

A. Ghi nhớ tốt hơn.

B. Giải các bài toán.

C. Sáng tạo hơn.

D. Nhìn thấy bức tranh tổng thể.

Câu 2: Sơ đồ tư duy là:

A. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với qua trình tư duy.

B. Một phương pháp chuyển tải thông tin.

C. Một cách ghi chép sáng tạo.

D. Một công cụ soạn thảo văn bản.

Câu 3: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ bị hại?

A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.

B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.

C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.

D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng.

Câu 4: Tênphầnmềmsoạnthảovănbảnđượcdùngphổbiếnhiện nay

A. Microsoft Wosd

B. Microsoft Word

C. Microsoft Worb

D. Microsoft Worp

Mời các bạn xem tiếp đề và đáp án trong file tải

Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 - Đề 2

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng

Câu 1: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

Câu 2: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy

A. Xmind B. Bmindmap 10 C. Word D. Cả A, B đều đúng

Câu 3: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…

B. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…

C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…

Câu 4: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table B. Table Tools/ Layout/ Insert Right

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 5: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:

A. Dải Home chọn lệnh Editing/Find… B. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…

C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…

Câu 6: Thuật toán có tính:

A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định

C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ đầu vào cho ra đầu ra

Câu 7: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:

A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh C. Cấu trúc lặp D. Cả ba cấu trúc

Câu 8: Cho a = 5, b = 7. Kết quả chương trình tính tổng hai số a và b là:

A. 10 B. 12 C. 2 d. 35

B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả?

Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu các bước tạo bảng và định dạng bảng?

Câu 3: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.

Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 - Đề 3

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).

Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Bút, giấy, mực.

Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học

Tên chủ đề chính là:

A. Kiên định hành động.

B. Bạn đang ở đâu.

C. Thời gian đạt được.

D. Kế hoạch cuộc đời.

Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em.

1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.

2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …

3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

A. 1-3-4-2.

B. 1-3-2-4.

C. 1-4-3-2.

D. 1-4-2-3.

Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.

D. Columns.

Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.

B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.

D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 7: Nút lệnh Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học KNTTtrên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn cỡ chữ.

B. Chọn màu chữ.

C. Chọn kiểu gạch dưới.

D. Chọn Font (phông chữ).

Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.

B. Hình ảnh.

C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Chỉ sử dụng chuột.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.

D. Chọn màu đỏ cho chữ.

Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.

B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit.

C. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit.

D. Lệnh Search trong bản chọn File.

Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

TRẢ LỜI: Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp là:

- Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.

- Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

Đáp án: A.

B. TỰ LUẬN (3,0 đ)

Câu 1 (1,0đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:

Phát biểu

Đúng(Đ)/Sai (S)

a) Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản

b) Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác

c) Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”

d) Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View

Câu 2(1,0 đ): Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó.

Câu 3(1,0 đ):Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán?

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học sách KNTT

A.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

(Mỗi câu đúng được 0,5đ)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

D

B

A

D

D

D

D

C

C

D

A

A

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(1,0đ)

Các đáp án đúng là:

- Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.

- Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.

- Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”Chọn từ còn thiếu ở chỗ còn trống.

Đáp án:a-Đ; b-Đ; c- Đ; d-S

(Mỗi ý đúng 0,25đ)

1,0

2

(1,0đ)

+ Có 2 loại cấu trúc rẽ nhánh: rẽ nhánh dạng thiếu và rẽ nhánh dạng đủ.

+ Sơ đồ khối

Rẽ nhánh dạng thiếu

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học KNTT

Rẽ nhánh dạng đủ

Đề thi học kì 2 môn Tin hoc lớp 6 KNTT

0,5

0,25

0,25

3

(1,0đ)

- Sơ đồ thực hiện phép tìm ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT của hai số a,b.

+ Đầu vào: hai số tự nhiên a, b

+ Đầu ra: ƯCLN của hai số a, b.

0,5

0,25

0,25

2. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách Cánh Diều

Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh Diều - Đề 1

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng

Câu 1: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng các thông tin trên mạng Internet:

A. Tung những hình ảnh, phim không lành mạng lên mạng Internet.

B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp

C. Tiết lộ thông tin tập thể, đưa thông tin sai lệch trên mạng xã hội

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:

A. Nháy chuột vào dải lệnh Home → tin học 6 → chọn Portrait hoặc Lanscape

B. Nháy chuột vào dải lệnh Page Layout → tin học 6 → chọn Portrait hoặc Lanscape

C. Nháy chuột vào dải lệnh trên dải Insert → tin học 6→ chọn Portrait hoặc Lanscape

D. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

Câu 3: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table

C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above

Câu 4: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy

A. Xmind B. Imindmap 10 C. Word D. Cả A, B đều đúng

Câu 5: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Bài toán là một vấn để phải giải quyết bằng tính toán.

B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào và đầu ra.

C. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để giải quyết một bài toán cụ thể nào đó.

D. Thuật toán là cách tính toán nhanh

Câu 6: Khi mô tả thuật toán, xác định những điều kiện nào sau đây:

A. Cụ thể, rõ ràng, đầy đủ, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự

B. Đầy đủ, cụ thể, rõ ràng, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự

C. Rõ ràng, cụ thể, đầy đủ, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự

D. Cụ thể, đầy đủ, rõ ràng, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự

Câu 7: Quy ước nào sau đây đúng về cấu trúc rẽ nhánh:

A. Nếu ….thì B. Nếu …. trái lại C. Nếu … trái lại… hết nhánh D. Nếu …. ngược lại

Câu 8: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh đầu ra của bài toán này?

A. N là số nguyên tố B. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố

C. N không là số nguyên tố D. Tất cả các ý trên đều sai

B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả?

Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu các bước tạo bảng và định dạng bảng?

Câu 3: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về

Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh Diều - Đề 2

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:

A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find

B. Nhấn tổ hợp CTRL + F

C. Tất cả 2 đáp án đều đúng

D. Tất cả 2 đáp án đều sai

Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Nháy chuột vào thẻ Home.

b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.

c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.

Trật tự sắp xếp:

A. a – b – c

B. a – c – b

C. c – a – b

D. b – a – c

Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:

A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below.

B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.

C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.

D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.

Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

A. Format/Font

B. Home /Paragraph

C. Page Layout/Page Setup

D. Format/Paragraph

Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

A. Time New Roman

B. VNI-Times

C. VNI-Top

D. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:

1. Tạo sơ đồ tư duy mới

2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ

3. Tạo chủ đề chính

4. Tạo chủ đề nhánh

5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn

A. 1-3-4-5-2.

B. 1-2-3-4-5.

C. 5-1-2-3-4.

D. 5-4-3-2-1.

Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.

B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm.

C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.

D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.

Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.

B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.

C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.

D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.

Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?

A. File New

B. File→ Open

C. File→ Save

D. Edit→ New

Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:

A. Bố

B. Mẹ

C. Anh

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 12: Input là gì?

A. Thông tin vào.

B. Thông tin ra.

C. Thuật toán.

D. Chương trình.

Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?

A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.

B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.

C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

Câu 14: Với mỗi phát biể sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:

A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.

B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.

C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.

D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.

E. Đáp án A, D đều sai.

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?

Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau?

i := 5;

Dem:=0;

Tong:=0;

While i>=1 do

Begin

i := i - 1;

Dem:=Dem+1;

Tong:=Tong+1;

End;

Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);

Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Cánh Diều

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Cánh Diều

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

(Mỗi câu đúng được 0,5đ)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

C

D

C

A

A

B

A

A

D

A

C

E

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(1,0đ)

Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

while <điều kiện> do ; trong đó:

+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh

+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.

0,5

0,25

0,25

2

(1,0đ)

- Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần.

- Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15

0,5

0,5

3

(1,0đ)

Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là:

Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN

Bước 2. i = 0, k= 0,

Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1;

Bước 4. i = i + 1

Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;

Bước 6. Quay lại bước 3.

0,125

0,125

0,125

0,125

0,25

0,25

Trọn bộ lời giải môn Tin học các sách mới:

4. Đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Sách mới khác

Chia sẻ, đánh giá bài viết
332
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Vị Uyên Hoàng
    Vị Uyên Hoàng

    Câu 4 chắc nghiệm sai nhé bạn


    Thích Phản hồi 23/04/21
    • Linh Sky
      Linh Sky

      đáng ra là A chứ

      Thích Phản hồi 08/05/21
  • Nguyễn Thị Thanh Thảo
    Nguyễn Thị Thanh Thảo

    Nay vn.doc hơi lagg câu 4 trắc nghiệm A chứ 

    Thích Phản hồi 21/05/21
    • vương đoàn
      vương đoàn

      Sao không thấy File của đề 1

      Thích Phản hồi 27/04/23
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Tin học lớp 6

      Xem thêm