Bộ đề thi học kì 2 Công nghệ 6 năm 2025
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Có đáp án năm 2025 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều là tài liệu luyện thi học kỳ 2 lớp 6 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Công nghệ 6 giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập lại kiến thức, nhằm học tập môn Công nghệ tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi giữa kì, thi cuối kì. Mời các bạn tham khảo.
Lưu ý: Toàn bộ các đề thi và đáp án có trong file tải, các bạn vui lòng tải về tham khảo trọn bộ.
1. Đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 KNTT năm 2025 cấu trúc mới
Ma trận đề thi
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
|
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
|
1 |
III. Trang phục và thời trang
|
Bài 8:Sử dụng và bảo quản trang phục |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
20% |
|
Bài 9:Thời trang |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5% |
||
|
2 |
IV. Đồ dùng điện trong gia đình
|
Bài10:Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
1 |
15% |
|
Bài 11,12,13 14: Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình |
3 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
1 |
1 |
5 |
4 |
1 |
60% |
||
|
Tổng số câu |
6 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
|
1 |
1 |
10 |
7 |
3 |
20 |
||
|
Tổng số điểm |
3 |
4 |
3 |
3 |
4 |
3 |
10 |
||||||||
|
Tỷ lệ % |
30 |
40 |
30 |
30 |
40 |
30 |
100% |
||||||||
Đề kiểm tra
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
1.Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đặc điểm mô tả trang phục có phong cách lãng mạn là?
A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về văn hoa, chất liệu, kiểu dáng
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ
Câu 2. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau
A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may mốt, tân thời.
Câu 3. Đối với các quần áo ít dùng nên gói trong túi ni lông vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến B. Để tránh ẩm mốc, gián, côn trùng làm hư hỏng
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn D. Giúp quần áo không bị nhăn, nhàu.
Câu 4. Đối với những trang phục chưa dùng đến cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi
B. Buộc kín cất đi
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc
Câu 5. Sơ đồ thể hiện nguyên lý làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện - Mâm nhiệt - Nồi nấu - Bộ điều khiển
B. Nguồn nhiệt - Bộ điều khiển - Nồi nấu - Mâm nhiệt
C. Nguồn nhiệt – Nồi nấu - Bộ điều khiển – Mâm nhiệt
D. Nguồn nhiệt – Bộ điều khiển – Mâm nhiệt – Nồi nấu.
Câu 6. Nguồn điện của gia đình 220V. Hãy chọn đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp.
A. Đèn huỳnh quang 220 V - 40W
B. Bếp hồng ngoại 110 V - 1000W
C. Quạt 380V - 1000 W
D. Nồi cơm điện 110V- 100 W
Câu 7. Cách nào sử dụng máy điều hòa không khí sai?
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Đóng các cửa khi bật máy
C. Mở cửa khi bật điều hoà
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Câu 8. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang là?
A. Ánh sáng phát ra liên tục
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt?
D. Hiệu suất phát quang thấp
Câu 9. Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
Câu 10. Sợi đốt thường làm bằng.
A.Vonfram.
B. Đồng
C. Nhôm
D. Kẽm
Câu 11. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình bao gồm các đại lượng nào?
A. Điện áp định mức và sải cánh.
B. Đại lượng điện tối đa và công suất tối đa.
C. Công suất định mức và dung tích.
D. Các đại lượng định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng.
Câu 12. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình cần:
A. Sử dụng sai chức năng của đồ dùng điện.
B. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn.
C. Để đồ dùng ướt gần các nguồn điện.
D. Các đồ dùng điện để tự do không cần sắp xếp.
2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Nhóm học sinh nhận định về đồ dùng điện trong gia đình:
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) lựa chọn loại có thông số kỹ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình |
|
|
|
b) đồ dùng điện có điện áp cao thì sử dụng sẽ tốt |
|
|
|
c) đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ thiên nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió |
|
|
|
d) đồ dùng điện là công tắc, cầu dao, cầu chì |
|
|
Câu 2. Tổ 2 đưa ra ý kiến về một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện :
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu |
|
|
|
b) dùng vật cứng chà xát, lau chùi mặt bên trong của nồi nấu |
|
|
|
c) không đọc hướng dẫn sử dụng đi kèm nồi cơm điện. |
|
|
|
d) không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu |
|
|
Câu 3: Nhận định đúng hoặc sai trước những phát biểu sau:
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) Trang phục bảo hộ lao động giúp bảo vệ an toàn cho người lao động. |
|
|
|
b) Chất liệu cotton thấm hút mồ hôi và thoáng mát. |
|
|
|
c) Trang phục của người Việt Nam luôn là áo dài. |
|
|
|
d) Màu sắc của trang phục không ảnh hưởng đến tâm trạng và cảm xúc của con người. |
|
|
Câu 4: Xác định đúng hoặc sai với những phát biểu về bảo quản trang phục:
|
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
|
a) Cho quần áo màu tối và màu sáng vào giặt chung. |
|
|
|
b) Là quần áo được may bằng chất liệu có yêu cầu nhiệt độ thấp trước. |
|
|
|
c) Cần phơi tất cả các loại quần áo ra ngoài nắng sau khi giặt. |
|
|
|
d) Các loại quần áo ít sử dụng nên gói trong túi nilon để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng. |
|
|
II.Tự luận.
Câu 1( 2 điểm) Nhà bạn An cần mua 1 bóng đèn để chiếu sáng một phòng khách, khi đến cửa hàng cô Hoa đưa cho bạn 2 loại bóng đèn khác nhau: một bóng đèn sợi đốt 220V – 60W và 1 bóng led 220V - 20W để bạn An lựa chọn. Theo em bạn An sẽ chọn mua loại bóng đèn nào? Vì sao? Em khuyên bạn An cần làm gì để bóng đèn sử dụng được bền đẹp.
Câu 2 (1 điểm) Trên bóng đèn có ghi 220V- 60W. Em hãy giải thích ý nghĩa thông số trên?
…………………………..Hết……………………………
Xem đáp án trong file tải
1.2 Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 KNTT cấu trúc cũ
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 KNTT - Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn công nghệ lớp 6
Họ và tên: ………………………………………………...... Lớp: ………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nếu gia đình có 8 người ăn, thì nên lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?
A. 0,6 lít.
B. 1,8 – 2 lít.
C. 2 – 2,5 lít.
D. 1 lít.
Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang.
B. Kẻ ô vuông.
C. Kẻ dọc.
D. Hoa to.
Câu 3: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi.
B. Thân nồi.
C. Bộ phận điều khiển.
D. Nồi nấu.
Câu 4: Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị.
B. Lịch sự.
C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.
D. Nghiêm túc.
Câu 5: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là……
A. Điện áp hoặc công suất định mức.
B. Điện áp định mức và công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D. Công suất định mức.
Câu 6: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là……
A. W.
B. KV.
C. V.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Chức năng của thân nồi là …
A. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu.
B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi.
C. Cung cấp nhiệt cho nồi.
D. Bao kín và giữ nhiệt.
Câu 8: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là……
A. V.
B. KW.
C. W.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Hình dạng của bóng đèn compact là……
A. Hình trụ.
B. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.
C. Hình chữ V.
D. Hình tròn.
Câu 10: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là……
A. Cấp nhiệt cho bếp.
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Bao kín các bộ phận bên trong bếp.
Câu 11: Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp.
B. Bảng điều khiển.
C. Thân bếp.
D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
Câu 12: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
B. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
C. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
Câu 13: Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?

A. Hai điện cực.
B. Chấn lưu.
C. Ống thủy tinh.
D. Tắc te.
Câu 14: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W hoặc 5 W.
B. 5 W.
C. 100W và 5 W.
D. 110 W.
Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 100W. Hỏi bóng đèn đó có điện áp định mức là bao nhiêu?
A. 100 W.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 220 W.
Câu 16: Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Bật bếp.
B. Bật bếp và tắt bếp.
C. Tắt bếp.
D. Chuẩn bị.
Câu 17: Ý nghĩa của phong cách thời trang là……
A. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
B. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
Câu 18: Đèn điện có công dụng gì?
A. Chiếu sáng.
B. Trang trí.
C. Sưởi ấm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: ……
A. Dung tích nồi.
B. Chức năng của nồi.
C. Sở thích.
D. Dung tích và chức năng của nồi.
Câu 20: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: ……

A. Sợi đốt.
B. Đuôi đèn.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 21: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: ……
A. Nhẹ nhàng.
B. Mềm mại.
C. Thể hiện sự nghiêm túc.
D. Nhẹ nhàng và mềm mại.
Câu 22: Sử dụng bếp hồng ngoại KHÔNG được làm việc nào sau đây?
A. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp.
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong.
C. Đặt bếp nơi thoáng mát.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 23: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.
B. Vải cứng.
C. Vải dày dặn.
D. Vải mềm mỏng.
Câu 24: Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau:

A. Đuôi đèn.
B. Sợi đốt.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 25: Nồi cơm điện ở nước ta thường sử dụng điện áp……
A. 120 V.
B. 110 V.
C. 250 V.
D. 220 V.
Câu 26: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: ……
A. Thiết kế đơn giản.
B. Thoải mái khi vận động.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
Câu 28. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là……
A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn.
C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (2 điểm): Gia đình bạn Nam có bốn người: Bố, mẹ, Nam và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Nam lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó.
a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L.
b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L.
c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L.
Câu 2 (1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn?
------ HẾT ------
Xem đáp án trong file tải về
2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
|
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
|
1 |
Trang phục và thời trang |
1.1.Trang phục |
2 |
1,5 |
2 |
15 |
|
|
|
|
3 |
1 |
16,5 |
37,5 |
|
1.2. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
2 |
|
2,25 |
5 |
||
|
1.3. Sử dụng và bảo quản trang phục |
2 |
1,5 |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
3 |
|
3 |
7,5 |
||
|
1.3.Thời trang |
1 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0,75 |
2,5 |
||
|
2 |
Đồ dùng điện trong gia đình
|
2.1. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình |
3 |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
2,25 |
7,5 |
|
2.2. An toàn điện trong gia đình |
1/2 |
9 |
1/2 |
4,5 |
1/2 |
3 |
1/2 |
3,75 |
|
2 |
20,25 |
40 |
||
|
Tổng |
9,5 |
15,75 |
4,5 |
22,5 |
1/2 |
3 |
1/2 |
3,75 |
12 |
3 |
45 |
100 |
||
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
|
||||||
|
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
|
||||||||||
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 CTST
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.
C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.
D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.
Câu 2. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 3. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?
A. Làm đẹp cho trang phục
B. Trang trí cho trang phục.
C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Bảo vệ người lao động.
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 5. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 6. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
Câu 7. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
![]()
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 8. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?
A. Để là quần áo nhanh hơn.
B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 9. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục
B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục
C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục
D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
Câu 10. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Rơ le nhiệt
D. Ổ cắm điện
Câu 11. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiêu ghi:

Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là.
B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là
D. Chạm vào vỏ bàn là
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Em hãy chỉ ra trang phục học sinh gồm có những vật dụng đi kèm nào? Nêu vai trò của các vật dụng đó?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 3: (1 điểm) Kể tên những trường hợp mất an toàn về điện mà em biết?
……………….Hết…………………
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 6
Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
|
1-C |
2-B |
3-C |
4-C |
5-B |
6-A |
|
7-B |
8-B |
9-D |
10-B |
11-D |
12-C |
Tự luận:
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
Câu 1 (3 điểm) |
Những vật dụng đi kèm cùng trang phục của học sinh như: + Khăn quàng đỏ, bảng tên: Thể hiện là đội viên, học sinh + Balo ( cặp sách): Để đựng sách vở, dụng cụ học tập + Thắt lưng: Làm đẹp. Giữ lưng quần nếu lỏng… + Giày quai hậu: Lịch sự, sạch sẽ + Dây buột tóc: Giữ cho tóc gọn gàng. +Khẩu trang: Bảo vệ bản thân, người khác; để phòng, tránh dịch bệnh, tránh ô nhiễm môi trường…. ............................................................ |
0,5đ 0.5đ 0.5đ
0.5đ 0.5đ
0,5đ
|
|
Câu 2 (3 điểm) |
- Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng đề đảm bảo an toàn điện - Lắp đặt ô lấy điện ngoài tầm với của trẻ - Sử dụng băng dính (băng keo) điện để che phủ những vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện - Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng điện trong nhà để phát hiện rò điện và sửa chữa - Thả diều ở những nơi không có đường dây điện đi qua - Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện. |
0,5đ 0.5đ
0.5đ
0.5đ 0.5đ 0,5đ
|
|
Câu 3 (1 điểm) |
Một số trường hợp mất an toàn về điện mà em biết: - Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện. - Dây điện bị hỏng, đứt vỏ cách điện. - Ổ điện trong gia đình quá thấp. - Xây nhà gần đường dây cao thế …………………………………… |
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
.......................
3. Đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh Diều
3.1 Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều năm 2025 cấu trúc mới
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6, NĂM HỌC 2024–2025
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
|||||||||||||
|
TNKQ |
Tự luận |
|||||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
“Đúng – Sai” |
Trả lời ngắn |
||||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
||||
|
1 |
Chủ đề 3: trang phục và thời trang |
Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5 |
|
Bài 9: Trang phục và Thời trang |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
5 |
||
|
Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
5 |
||
|
Bài 11: Bảo quản trang phục |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
5 |
||
|
2 |
Chủ đề 4: đồ dùng điện trong gia đình |
Bài 12: Đèn điện |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
6 |
1 |
1 |
35 |
|
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
32,5 |
||
|
Bài 14: Quạt điện và máy giặt |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
15 |
||
|
Tổng số câu |
8 |
4 |
|
8 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
16 |
6 |
2 |
24 |
||
|
Tổng số điểm |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
10 |
||||||||||
|
Tỉ lệ % |
30 |
20 |
20 |
30 |
40 |
30 |
30 |
100 |
||||||||||
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Câu 1: Sợi tơ tằm được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào?
|
A. |
Con tằm nhả tơ. |
|
B. |
Từ cây bông. |
|
C. |
Từ cây lanh. |
|
D. |
Từ lông cừu. |
Câu 2: “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?
|
A. |
Kỹ sư xây dựng. |
|
B. |
Thiết kế thời trang. |
|
C. |
Kinh doanh quần áo. |
|
D. |
Kiến trúc sư. |
Câu 3: Khi đi học thể dục em chọn trang phục có phong cách nào?
|
A. |
Phong cách dân gian. |
|
B. |
Phong cách cổ điển. |
|
C. |
Phong cách thể thao. |
|
D. |
Phong cách lãng mạn. |
Câu 4: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?
|
A. |
Chọn vật dụng đi kèm phù hợp. |
|
B. |
Chọn vải phù hợp. |
|
C. |
May những quần áo đắt tiền, theo mốt. |
|
D. |
Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc. |
Câu 5: Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:
|
A. |
Lịch sự. |
|
B. |
Tự tin. |
|
C. |
Lịch sự và tự tin. |
|
D. |
Bình thường. |
Câu 6:Trên quần áo thường có kí hiệu hướng dẫn giặt, là, phơi để
|
A. |
Người lựa chọn phù hợp với vóc dáng cơ thể. |
|
B. |
Giặt, là, phơi phù hợp với từng loại vải giúp quần áo luôn trông sạch như mới sau mỗi lần giặt, giúp giữ quần áo được bền, đẹp. |
|
C. |
Người sử dụng biết được chất liệu may trang phục. |
|
D. |
Đáp án khác. |
Câu 7: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào?
|
A. |
Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ. |
|
B. |
Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ. |
|
C. |
Có thể treo vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ. |
|
D. |
Bọc kín cất kín. |
Câu 8: Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất?
|
A. |
Bóng đèn sợi đốt 220V - 60W. |
|
B. |
Bóng đèn compact 220V - 12W. |
|
C. |
Bóng đèn LED 220V - 7W. |
|
D. |
Không đáp án đúng. |
Câu 9: Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng có tác hại gì?
|
A. |
Làm giảm tuổi thọ của bóng đèn. |
|
B. |
Có thể bị điện giật. |
|
C. |
Gây ô nhiễm môi trường. |
|
D. |
Không có tác hại gì. |
Câu 10: Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
|
A. |
Cơm bị sống. |
|
B. |
Cơm bị nhão. |
|
C. |
Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách. |
|
D. |
Không có hiện tượng gì. |
Câu 11: Một gia đình có 4 người, khi mua máy giặt nên chọn máy giặt có thông số kĩ thuật nào sau đây cho phù hợp và tiết kiệm?
|
A. |
220V - 7,5kg. |
|
B. |
220V - 6kg. |
|
C. |
220V - 5,5kg. |
|
D. |
220V - 10kg. |
Câu 12: Khi quạt điện bị hỏng, em sẽ gọi ai để sửa chữa?
|
A. |
Kĩ sư điện. |
|
B. |
Thợ sữa chữa chuyên nghiệp. |
|
C. |
Kĩ sư xây dựng. |
|
D. |
Đáp án khác. |
Câu 13:(Điền từ vào ô trống)
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Khi quạt điện bị bám bụi, cần vệ sinh thường xuyên để giúp quạt hoạt động hiệu quả và tránh ...............................
- Có hai loại máy giặt phổ biến là máy giặt cửa trước và máy giặt ...............................
- Khi sử dụng quạt điện và máy giặt, nên rút .............................. khi không sử dụng để đảm bảo an toàn.
- Máy giặt cửa trước thường giúp tiết kiệm .............................. hơn so với máy giặt cửa trên.
Câu 14:(Điền từ vào ô trống)
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đèn điện là thiết bị sử dụng .............................. để phát sáng. Đèn LED có ưu điểm .............................. điện năng, tuổi thọ cao và thân thiện với môi trường. Khi lắp đặt đèn điện, cần chú ý đến yếu tố .............................. để tránh rủi ro. Khi thay bóng đèn, cần ngắt nguồn .............................. để đảm bảo an toàn.
Việc lựa chọn đèn điện phù hợp giúp tiết kiệm điện năng và nâng cao hiệu quả sử dụng. Hãy xác định các nhận định sau là đúng (Đ) hay sai (S):
Câu 15: Đèn LED tiêu thụ điện năng ít hơn nhưng có độ bền thấp hơn đèn sợi đốt.
A. Đúng B. Sai
Câu 16: Đèn có công suất càng cao thì càng tiết kiệm điện.
A. Đúng B. Sai
Câu 17: Khi mua đèn, cần chú ý đến thông số công suất và hiệu suất phát quang.
A. Đúng B. Sai
Câu 18: Sử dụng đèn có ánh sáng phù hợp với mục đích sử dụng sẽ giúp giảm mỏi mắt và tiết kiệm điện.
A. Đúng B. Sai
Bếp hồng ngoại là một loại bếp hiện đại sử dụng trong nấu ăn. Hãy xác định các nhận định sau là đúng (Đ) hay sai (S):
Câu 19: Bếp hồng ngoại sử dụng dây mayso hoặc đèn halogen để tạo nhiệt.
A. Đúng B. Sai
Câu 20: Mọi loại nồi đều có thể sử dụng trên bếp hồng ngoại.
A. Đúng B. Sai
Câu 21: Bếp hồng ngoại chỉ tỏa nhiệt ngay tại vị trí tiếp xúc với đáy nồi.
A. Đúng B. Sai
Câu 22: Sau khi tắt bếp, mặt bếp hồng ngoại vẫn còn nóng và có thể gây bỏng.
A. Đúng B. Sai
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Nếu vô tình làm đổ nước lên mặt bếp hồng ngoại khi đang nấu, em nên làm gì? Vì sao nên lau khô đáy nồi trước khi đặt vào nồi cơm điện?
Câu 2 (1 điểm): Nếu dùng đèn LED thay cho đèn sợi đốt, gia đình sẽ tiết kiệm được gì?
**************************************
Xem đáp án trong file tải
3.2 Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều cấu trúc cũ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|
||||||||
|
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
|
1 |
Trang phục và thời trang |
1.1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
5 |
|
1.2. Trang phục và thời trang |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
3 |
|
3 |
7,5 |
||
|
1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
|
4 |
10 |
||
|
1.4. Bảo quản trang phục |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
2,5
|
||
|
2 |
Đồ dùng điện trong gia đình |
2.1. Đèn điện |
3 |
15 |
|
|
|
|
1 |
1 |
3 |
1 |
16 |
27,5 |
|
2.2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
13 |
|
|
5 |
1 |
17 |
32,5 |
||
|
2.3. Quạt điện và máy giặt |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
4 |
|
4 |
10 |
||
|
2.4. Máy điều hòa không khí một chiều |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
5 |
||
|
Tổng |
12 |
24 |
8 |
8 |
4 |
15 |
2 |
2 |
24 |
2 |
45 |
100 |
||
|
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
26 |
45 |
100 |
|||||||
|
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
|
|
100 |
|||||||||
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Mặc thoáng mát
C. Độ hút ẩm thấp
D. Phơi lâu khô
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục lao động
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc
B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc
D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Dọc theo thân áo
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa văn lớn
D. Kẻ ngang thân áo
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu đỏ
B. Màu hồng
C. Màu xanh
D. Màu đen
Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang:
A.Đường phố
B.Học đường
C.Thể thao
D.Công sở
Câu 8. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hòa không khí một chiều?
A. 16OC đến 18OC.
B. 20OC đến 30OC.
C. 26OC đến 27OC.
D. 30OC đến 32OC.
Câu 9. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “mâm nhiệt”?
A. Nồi cơm điện C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 10. Đuôi đèn có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang.
B. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực, dây dẫn điện.
C. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực.
D. Hai điện cực.
Câu 12. Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?
A. Giặt, là
B. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ
C. Giặt, phơi
D. Giặt, cất, giữ.
Câu 13. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét.
B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
Câu 14. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 15. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại
D. Thân bếp
Câu 16. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V - 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức
B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức
D. Khối lượng máy xay
Câu 17. Chức năng của trang phục?
A. Giúp con người chống nóng.
B. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người.
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 18. Nồi cơm điện thường sử dụng ở điện áp là:
A.110V.
B. 220V
C. 250V
D. 500V
Câu 19. Dựa vào phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau?
A. Lồng giặt
B. Lồng bảo vệ
C. Động cơ điện
D. Vỏ máy
Câu 21. Bộ phận nào được gọi là “trái tim” của quạt điện?
A. Cánh quạt.
B. Lồng bảo vệ.
C. Bộ điều khiển.
D. Động cơ điện
Câu 22. Một lợi thế về môi trường của máy giặt cửa trước (lồng ngang) là gì?
A. Quần áo nhanh khô.
B. Sử dụng ít nước và chất tẩy rửa.
C. Nước thoát nhanh hơn.
D. Nước thải sạch hơn.
Câu 23. Lợi ích của việc mua máy giặt cửa trên so với máy giặt cửa trước là gì?
A. Giá thấp hơn.
B. Giá cao hơn.
C. Nhiều tính năng hơn.
D. Dễ sử dụng hơn.
Câu 24. Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều?
A. Máy nén.
B. Dàn nóng.
C. Quạt bàn.
D. Dàn lạnh.
II.Tự luận (4 điểm)
Câu 25. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt?
Câu 26. (2 điểm) Sử dụng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kiệm?
Hết
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về