Bộ 12 đề thi học kì 2 Công nghệ 6 năm 2024
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Có đáp án năm 2024 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều là tài liệu luyện thi học kỳ 2 lớp 6 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Công nghệ 6 giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập lại kiến thức, nhằm học tập môn Công nghệ tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi giữa kì, thi cuối kì. Mời các bạn tham khảo.
Lưu ý: Toàn bộ 12 đề thi và đáp án có trong file tải, các bạn vui lòng tải về tham khảo trọn bộ.
1. Đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 KNTT - Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn công nghệ lớp 6
Họ và tên: ………………………………………………...... Lớp: ………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nếu gia đình có 8 người ăn, thì nên lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu?
A. 0,6 lít.
B. 1,8 – 2 lít.
C. 2 – 2,5 lít.
D. 1 lít.
Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang.
B. Kẻ ô vuông.
C. Kẻ dọc.
D. Hoa to.
Câu 3: Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi.
B. Thân nồi.
C. Bộ phận điều khiển.
D. Nồi nấu.
Câu 4: Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị.
B. Lịch sự.
C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.
D. Nghiêm túc.
Câu 5: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là……
A. Điện áp hoặc công suất định mức.
B. Điện áp định mức và công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D. Công suất định mức.
Câu 6: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là……
A. W.
B. KV.
C. V.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Chức năng của thân nồi là …
A. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu.
B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi.
C. Cung cấp nhiệt cho nồi.
D. Bao kín và giữ nhiệt.
Câu 8: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là……
A. V.
B. KW.
C. W.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Hình dạng của bóng đèn compact là……
A. Hình trụ.
B. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.
C. Hình chữ V.
D. Hình tròn.
Câu 10: Chức năng của thân bếp hồng ngoại là……
A. Cấp nhiệt cho bếp.
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Bao kín các bộ phận bên trong bếp.
Câu 11: Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp.
B. Bảng điều khiển.
C. Thân bếp.
D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
Câu 12: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
B. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
C. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
Câu 13: Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Hai điện cực.
B. Chấn lưu.
C. Ống thủy tinh.
D. Tắc te.
Câu 14: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W hoặc 5 W.
B. 5 W.
C. 100W và 5 W.
D. 110 W.
Câu 15: Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 100W. Hỏi bóng đèn đó có điện áp định mức là bao nhiêu?
A. 100 W.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 220 W.
Câu 16: Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Bật bếp.
B. Bật bếp và tắt bếp.
C. Tắt bếp.
D. Chuẩn bị.
Câu 17: Ý nghĩa của phong cách thời trang là……
A. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
B. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
Câu 18: Đèn điện có công dụng gì?
A. Chiếu sáng.
B. Trang trí.
C. Sưởi ấm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19: Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: ……
A. Dung tích nồi.
B. Chức năng của nồi.
C. Sở thích.
D. Dung tích và chức năng của nồi.
Câu 20: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: ……
A. Sợi đốt.
B. Đuôi đèn.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 21: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: ……
A. Nhẹ nhàng.
B. Mềm mại.
C. Thể hiện sự nghiêm túc.
D. Nhẹ nhàng và mềm mại.
Câu 22: Sử dụng bếp hồng ngoại KHÔNG được làm việc nào sau đây?
A. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp.
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong.
C. Đặt bếp nơi thoáng mát.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 23: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.
B. Vải cứng.
C. Vải dày dặn.
D. Vải mềm mỏng.
Câu 24: Hãy cho biết tên của vị trí số 2 trong hình sau:
A. Đuôi đèn.
B. Sợi đốt.
C. Dây điện.
D. Bóng thủy tinh.
Câu 25: Nồi cơm điện ở nước ta thường sử dụng điện áp……
A. 120 V.
B. 110 V.
C. 250 V.
D. 220 V.
Câu 26: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: ……
A. Thiết kế đơn giản.
B. Thoải mái khi vận động.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27: Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
B. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
Câu 28. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là……
A. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
B. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn.
C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn.
D. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (2 điểm): Gia đình bạn Nam có bốn người: Bố, mẹ, Nam và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Nam lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó.
a. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 680W - 2,5L.
b. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1,8L.
c. Nồi cơm điện có thông số: 220V - 775W - 1L.
Câu 2 (1 điểm): Sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác? Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn?
------ HẾT ------
Xem đáp án trong file tải về
2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Trang phục và thời trang | 1.1.Trang phục | 2 | 1,5 | 2 | 15 | 3 | 1 | 16,5 | 37,5 | ||||
1.2. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5 | |||||||
1.3. Sử dụng và bảo quản trang phục | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3 | 7,5 | |||||||
1.3.Thời trang | 1 | 0,75 | 1 | 0,75 | 2,5 | |||||||||
2 | Đồ dùng điện trong gia đình
| 2.1. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 3 | 2,25 | 3 | 2,25 | 7,5 | |||||||
2.2. An toàn điện trong gia đình | 1/2 | 9 | 1/2 | 4,5 | 1/2 | 3 | 1/2 | 3,75 | 2 | 20,25 | 40 | |||
Tổng | 9,5 | 15,75 | 4,5 | 22,5 | 1/2 | 3 | 1/2 | 3,75 | 12 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 CTST
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.
C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.
D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.
Câu 2. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 3. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?
A. Làm đẹp cho trang phục
B. Trang trí cho trang phục.
C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Bảo vệ người lao động.
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 5. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 6. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
Câu 7. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 8. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?
A. Để là quần áo nhanh hơn.
B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 9. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục
B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục
C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục
D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
Câu 10. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Rơ le nhiệt
D. Ổ cắm điện
Câu 11. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiêu ghi:
Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là.
B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là
D. Chạm vào vỏ bàn là
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Em hãy chỉ ra trang phục học sinh gồm có những vật dụng đi kèm nào? Nêu vai trò của các vật dụng đó?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 3: (1 điểm) Kể tên những trường hợp mất an toàn về điện mà em biết?
……………….Hết…………………
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 6
Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1-C | 2-B | 3-C | 4-C | 5-B | 6-A |
7-B | 8-B | 9-D | 10-B | 11-D | 12-C |
Tự luận:
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Những vật dụng đi kèm cùng trang phục của học sinh như: + Khăn quàng đỏ, bảng tên: Thể hiện là đội viên, học sinh + Balo ( cặp sách): Để đựng sách vở, dụng cụ học tập + Thắt lưng: Làm đẹp. Giữ lưng quần nếu lỏng… + Giày quai hậu: Lịch sự, sạch sẽ + Dây buột tóc: Giữ cho tóc gọn gàng. +Khẩu trang: Bảo vệ bản thân, người khác; để phòng, tránh dịch bệnh, tránh ô nhiễm môi trường…. ............................................................ | 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ |
Câu 2 (3 điểm) | - Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng đề đảm bảo an toàn điện - Lắp đặt ô lấy điện ngoài tầm với của trẻ - Sử dụng băng dính (băng keo) điện để che phủ những vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện - Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng điện trong nhà để phát hiện rò điện và sửa chữa - Thả diều ở những nơi không có đường dây điện đi qua - Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện. | 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Một số trường hợp mất an toàn về điện mà em biết: - Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện. - Dây điện bị hỏng, đứt vỏ cách điện. - Ổ điện trong gia đình quá thấp. - Xây nhà gần đường dây cao thế …………………………………… | 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
3. Đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh Diều
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) |
| ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Trang phục và thời trang | 1.1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
| 2 | 2 | 2 | 2 |
5 | |||||||
1.2. Trang phục và thời trang | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 7,5 | |||||
1.3. Lựa chọn và sử dụng trang phục | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 |
10 | |||||
1.4. Bảo quản trang phục | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | |||||||||
2 | Đồ dùng điện trong gia đình | 2.1. Đèn điện | 3 | 15 | 1 | 1 | 3 | 1 | 16 |
27,5 | ||||
2.2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 13 | 5 | 1 | 17 |
32,5 | ||||
2.3. Quạt điện và máy giặt | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 10 | |||||
2.4. Máy điều hòa không khí một chiều | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | |||||||
Tổng | 12 | 24 | 8 | 8 | 4 | 15 | 2 | 2 | 24 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% | 26 | 45 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% |
|
| 100 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I.Trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Mặc thoáng mát
C. Độ hút ẩm thấp
D. Phơi lâu khô
Câu 2. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục lao động
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc
B. Hoa nhỏ, sọc ngang
C. Hoa nhỏ, sọc dọc
D. Hoa lớn, sọc ngang
Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Dọc theo thân áo
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa văn lớn
D. Kẻ ngang thân áo
Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu đỏ
B. Màu hồng
C. Màu xanh
D. Màu đen
Câu 7. Trang phục quần tây, áo sơ mi trắng của học sinh hiện nay gọi chung là phong cách thời trang:
A.Đường phố
B.Học đường
C.Thể thao
D.Công sở
Câu 8. Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hòa không khí một chiều?
A. 16OC đến 18OC.
B. 20OC đến 30OC.
C. 26OC đến 27OC.
D. 30OC đến 32OC.
Câu 9. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “mâm nhiệt”?
A. Nồi cơm điện C. Đèn LED
B. Máy xay thực phẩm D. Quạt điện
Câu 10. Đuôi đèn có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang.
B. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực, dây dẫn điện.
C. Ống thủy tinh có phủ lớp bột huỳnh quang, 2 điện cực.
D. Hai điện cực.
Câu 12. Bảo quản trang phục gồm những công việc gì?
A. Giặt, là
B. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ
C. Giặt, phơi
D. Giặt, cất, giữ.
Câu 13. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét.
B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
Câu 14. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.
Câu 15. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại
D. Thân bếp
Câu 16. Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V - 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì?
A. Công suất định mức
B. Dung tích máy xay
C. Điện áp định mức
D. Khối lượng máy xay
Câu 17. Chức năng của trang phục?
A. Giúp con người chống nóng.
B. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người.
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 18. Nồi cơm điện thường sử dụng ở điện áp là:
A.110V.
B. 220V
C. 250V
D. 500V
Câu 19. Dựa vào phân loại trang phục theo giới tính, có mấy loại trang phục?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau?
A. Lồng giặt
B. Lồng bảo vệ
C. Động cơ điện
D. Vỏ máy
Câu 21. Bộ phận nào được gọi là “trái tim” của quạt điện?
A. Cánh quạt.
B. Lồng bảo vệ.
C. Bộ điều khiển.
D. Động cơ điện
Câu 22. Một lợi thế về môi trường của máy giặt cửa trước (lồng ngang) là gì?
A. Quần áo nhanh khô.
B. Sử dụng ít nước và chất tẩy rửa.
C. Nước thoát nhanh hơn.
D. Nước thải sạch hơn.
Câu 23. Lợi ích của việc mua máy giặt cửa trên so với máy giặt cửa trước là gì?
A. Giá thấp hơn.
B. Giá cao hơn.
C. Nhiều tính năng hơn.
D. Dễ sử dụng hơn.
Câu 24. Bộ phận nào không phải của máy điều hòa không khí một chiều?
A. Máy nén.
B. Dàn nóng.
C. Quạt bàn.
D. Dàn lạnh.
II.Tự luận (4 điểm)
Câu 25. (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt?
Câu 26. (2 điểm) Sử dụng nồi cơm điện như thế nào để đúng cách, an toàn và tiết kiệm?
Hết
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về