Top 7 Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều năm 2024 có đáp án và ma trận

Bộ Đề thi Toán lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án năm 2024

VnDoc gửi tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 Toán 6 sách Cánh Diều bao gồm 7 đề thi khác nhau Có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, ra đề cũng như cho các em học sinh ôn luyện. Nội dung đề thi bám sát đề thi thực giúp các em học sinh tham khảo, lên kế hoạch ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao nhất.

Lưu ý: Toàn bộ 7 đề thi và đáp án có trong file tải về, mời các bạn tải về miễn phí để xem toàn bộ tài liệu

1. Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán số 1

Ma trận Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

TT

Chủ đề

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

%

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận

dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Thu thập và tổ chức dữ liệu

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

1

2.5%

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

1

2.5%

2

Phân tích và xử lí dữ liệu

Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có

1

2.5%

3

Một số yếu tố xác suất

Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

2.5%

Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

1

10%

4

Phân số

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

2

1

15%

Các phép tính với phân số

3

1

40%

5

Số thập phân

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

2

1

15%

6

Các hình hình học cơ bản

Điểm, đường thẳng, tia

1

2.5%

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

1

2.5%

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc

2

5%

Tổng

12

Tỉ lệ %

30

20

40

10

100

Tỉ lệ chung

50%

50%

100

Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Hằng nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Hằng nói thế đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

A. Quan sát

B. Làm thí nghiệm

C. Lập bảng hỏi

D. Phỏng vấn

Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn

B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm

C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau

D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:

A. \frac{5}{13}

B. \frac{8}{13}

C. \frac{2}{13}

D. \frac{9}{13}

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.

C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.

D. Khi hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C thì điểm Cnằm giữa hai điểm A và B.

Câu 6: Nghịch đảo của là: \frac{-6}{11}

A. \frac{11}{-6}

B. \frac{6}{11}

C. \frac{-6}{-11}

D. \frac{-11}{-6}

Câu 7: Số đối của -0,024 là

A. -0,24

B. 0,24

C. 0,024

D. -0,024

Câu 8: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \frac{1}{4}

B. \frac{5}{2}

C. \frac{2}{5}

D. -\frac{1}{4}

Câu 9: Góc bẹt bằng

A. 900

B. 1800

C. 750

D. 450

Câu 10: Góc là hình gồm

A. Hai tia cắt nhau

B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng

C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.

D. Hai tia chung gốc

Câu 11: Viết hỗn số 3\frac{1}{5} dưới dạng phân số

A. \frac{3}{5}

B. \frac{16}{5}

C. \frac{8}{5}

D. \frac{3}{3}

Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B sao cho:

A. AM = AB

B. AB = MB

C. MA = MB

D. AM > AB

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 13. (1 điểm)

Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Số lần

15

20

18

22

10

15

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

Số chấm xuất hiện là số chẵn

Số chấm xuất hiện lớn hơn 2

Câu 14. (2 điểm) So sánh:

a) 407,99 và 408,01

b) \frac{-8}{5}\frac{11}{-7}

Câu 15. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

Câu 16. (1 điểm) Tìm x biết:

Câu 17. (1 điểm) Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau?


--------------- HẾT ---------------

Đáp án Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều - Đề 1

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan.

Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Phương án đúng

B

A

D

B

B

A

C

A

B

D

B

C

Xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về

4. Đề thi Toán 6 học kì 2 Cánh diều - Đề 4

I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)

Câu 1: Tử số của phân số \frac{3}{4} là số nào sau đây?

A. 4
B. 3
C. 3 - 4
D. 4 - 3
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số tùy ý

B. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số nguyên

C. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số nguyên trong đó b ≠ 0

D. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số tự nhiên trong đó a ≠ 0

Câu 3: Thực hiện phép tính sau \frac{-2}{15}+\frac{4}{15}:

Kết quả là:

A. \frac{1}{15} .
B.\frac{2}{15} .
C. \frac{-1}{15}.
D. \frac{-2}{15}.
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 0,25 ?

A.\frac{2}{10} 
B.\frac{3}{15} 
C. \frac{-4}{20}
D.\frac{-5}{-20}

Câu 5: Kết quả phép tính ( -2,7) +(-1,3) là:

A. – 2,4

B. -4

C. 4

D. 2,4

Câu 6: Kết quả phép tính (- 4,125): 0,01 là:

A. -4125

B. -41,25

C. 412,5

D. – 412,5

Câu 7: Trong hình vẽ sau, chọn khẳng định sai

Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng
C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.

Câu 8: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng

Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

A. Trong hình có hai tia
B. Trong hình trên, điểm O nằm ngoài đường thẳng AB
C. Trong hình có 1 đường thẳng
D. Trong hình trên, ba điểm A, B, O không thẳng hàng

II. Tự Luận ( 8 điểm)

Câu 9 (2,0 điểm):

a) Cặp phân số \frac{3}{-7}\frac{-3}{7}có bằng nhau không ? Vì sao ?

b) Rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản: \frac{8}{-12} ; \frac{400}{700};

Câu 10 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) \mathrm{A}=\frac{3}{5} \cdot \frac{1}{5}-\frac{3}{5} \cdot \frac{1}{4}

b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9

Câu 11 (2,0 điểm):

Bạn An tham gia đội tình nguyện thu gom và phân loại rác trong xóm. Hết ngày An thu được 9kg rác khó phân hủy và 12kg rác dễ phân hủy.

a)An đem \frac{3}{4}số rác dễ phân hủy đi đổi cây, biết cứ 3kg rác dễ phân hủy đổi được một cây sen đá. Vậy An nhận được bao nhiêu cây sen đá?

b)Số rác khó phân hủy bạn An thu được bằng \frac{3}{20}số rác khó phân hủy cả đội thu được. Đội của An thu được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rác khó phân hủy?

Câu 12 (1,0 điểm):

Quan sát hình bên.

Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song.

b) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau.

Câu 13 (1,0 điểm):

Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán

I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

B

D

B

D

A

C

II. Tự luận:

Câu

Nội dung cần đạt

Điểm

9

(2đ)

a) Cặp phân số \frac{3}{-7}\frac{-3}{7}bằng nhau vì theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , hai phân số trên có:

3.7 = (-3).(-7)

b) Mỗi ý đúng 0,5đ

\frac{8}{-12}=\frac{-2}{3}

\frac{400}{700}=\frac{4}{7}

1,0

0,5

0,5

10

(2đ)

a) A=\frac{3}{5} \cdot \frac{1}{5}-\frac{3}{5} \cdot \frac{1}{4}=\frac{3}{5} \cdot\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{4}\right)=\frac{3}{5} \cdot \frac{-1}{20}=\frac{-3}{100}

b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9

1,0

1,0

11

(2đ)

a) Số rác rễ phân hủy An mang đi đổi cây là: 12 . 3/4 = 9 (kg)

Theo bài ra cứ 3 kg rác dễ phân huỷ đổi được một cây sen đá

Vậy An nhận được số cây sen đá là: 9 : 3 = 3 (cây)

b) Đội của An thu được số ki lô gam rác khó phân hủy là:

9 : 3/20 = 9. 20/3 = 60 (kg)

1,0

1,0

12

(1đ)

a) Các cặp đường thẳng song song là a và b; c và d.

b) Các cặp đường thẳng cắt nhau là a và c; a và d; b và c; b và d.

0,5

0,5

13

(1đ)

Vẽ đúng hình: 0,25đ.

Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều

AB = 10cm

AC = 5cm

CB = AB - AC = 10 - 5 = 5cm

0,25

0,75

Đánh giá bài viết
68 26.309
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Sunny
    Sunny

    😄


    Thích Phản hồi 2 ngày trước

    Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh diều

    Xem thêm