Đề cương cuối kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Gia Thiều, BR VT năm 2024 - 2025
Đề cương Toán 6 học kì 2
Lớp:
Lớp 6
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Loại File:
PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2024 - 2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (phần này giáo viên đã bỏ nội dung đáp án A, B, C, D để
học sinh giải và tìm đáp án)
Câu 1. Tỉ số của 75dm và 5m là:
Câu 2. Cho biết
x
15 3
4
. Giá trị của x là:
Câu 3.
4
5
của 60 bằng:
Câu 4. Trong các phân số:
; ; ;
0 7 7 13
3 3 3 3
phân số nhỏ nhất là:
Câu 5. Phân số
24
5
được viết dưới dạng hỗn số là:
Câu 6. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
Câu 7. Làm tròn số 2315,2345 đến hàng phần trăm ta được số
Câu 8. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
Câu 9. Hình tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?
Câu 10. Trong hộp có 4 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 4. Tập hợp kết quả có thể xảy
ra là
Câu 11. Viết hỗn số
1
3
3
dưới dạng phân số ta được:
2. Trắc nghiệm đúng/ sai.
Câu 12. Khẳng định sau đúng hay sai?
Khẳng định
Đúng
Sai
A. Hình tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao của hai đường chéo.
C. Hình thang cân vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng
D. Hình bình hành có 2 trục đối xứng.
Câu 13.
Trên tia
Ox
lấy hai điểm
A
và
B
sao cho
cmOA 3
,
cmOB 6
. Khẳng
định sau đúng hay sai?
Đúng
Sai
a) Điểm O là điểm nằm giữa A và B.
b) O và B khác phía với A
c) Độ dài AB= 3cm.
d) Điểm
A
là trung điểm của
OB
.
Câu 14. Khẳng định sau đúng hay sai?
Một xạ thủ bắn
200
viên đạn vào bia, trong đó có
48
lần bắn trượt.
Đúng
Sai
a) Số lần xạ thủ bắn viên đạn vào bia là 200.
b) Số lần xạ thủ bắn trúng là 152.
c) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “xạ thủ bắn không trúng” là
19
25
.
d) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “xạ thủ bắn trúng” là:
19
25
.

Câu 15. Bốn bạn Cường, Đức, Trung, Hải cùng đo chiều cao. Cường cao
, m1 30
; Đức cao
, m1 39
; Trung cao
, m1 40
; Hải cao
, m1 390
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng
định nào sai?
Khẳng định
Đúng
Sai
a. Có 2 bạn cao bằng nhau
b. Bạn Hải cao nhất, bạn Cường thấp nhất
c. Tổng số chiều cao của 4 bạn là 6 m
d. Chiều cao trung bình của 4 bạn là 1,37m
Câu 16. Thư viện trường THCS Nguyễn Gia Thiều đã ghi lại số lượng sách Toán và sách Văn mà
các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Sách Toán
25
35
20
40
30
Sách Văn
15
20
30
25
20
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Khẳng định
Đúng
Sai
a. Số lượng sách Toán và sách Văn mà các bạn học sinh đã mượn vào ngày
thứ tư là 50 quyển.
b. Số sách Văn mà các em học sinh đã mượn trong ngày thứ 2 và thứ 3 là
60 quyển.
c. Trong tuần số sách Toán các em mượn nhiều hơn sách Văn.
d. Tỉ lệ phần trăm số sách mà các em mượn trong ngày thứ 6 là 20%.
3. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời
giải chi tiết.
Câu 19. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Chu vi của
khu vườn là:
Trả lời: .
Câu 20. Tên ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau.
Trả lời:
Câu 21. Viết phân số
125
1000
dưới dạng số thập phân.
Trả lời:
Câu 22. Làm tròn số 78,9245 đến chữ số thập phân thứ 3.
Trả lời:
Câu 23. Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là trung điểm của MN. Tính ON
Trả lời:
Câu 24. Làm tròn số 7815,9245 đến hàng đơn vị.
Trả lời:
Câu 25. Kết quả của phép tính (-212,49) – (87,51 – 99,9) là
Trả lời:
A
N
B
C
D

II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Cho các số sau:
; ; ; ;
5 2 5 3
0
2 7 7 2
;
a) Tìm số đối của các số trên.
b) Tìm các phân số dương.
c) Tìm các phân số âm.
d) Phân số nào lớn nhất, phân số nào bé nhất.
e) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần.
Bài 2: Cho các số sau:
, ; , ; , ; ; ,5 23 0 45 4 246 0 0 79
a) Tìm số đối của các số thập phân trên.
b) Tìm các số thập phân dương.
c) Tìm các số thập phân âm.
d) Số thập phân nào lớn nhất, số thập phân nào
bé nhất.
e) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần dần.
Bài 3. Thực hiện phép tính
a)
.
3 1 10
14 5 7
b)
,,
13
0 75 0 8
24
c)
20 2 3 2 7
23 3 23 5 15
d)
%
3 1 2
75 1
2 3 3
e)
:
1 3 5 1
8 4 6 2
f)
2 5 9 5 3
1
11 4 11 4 4
Bài 4. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
) , , , ,a 2 4 10 5 2 6 10 5
c) , . , , . , ,4 9 5 92 4 9 5 08 4 9
.
b) , , , ,4 18 1 58 6 82 2 58
d) , . , , . , ,15 17 4 5 15 17 6 5 15 17
Bài 5. Tìm x, biết:
)ax
37
4 12
13
) : x =
24
b
1
2
)cx
3 1 2
15 3 5
) : ,dx
2 12
14
35
)
x
e
2
39
- 3, %) xh 52 50
Bài 6: Khối lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học
sinh của cả khối. Số học sinh lớp 6C chiếm
3
10
số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính
số học sinh lớp 6B.
Bài 7: Trong một chương trình khuyến mãi, một cửa hàng giảm giá 15% cho tất cả các loại máy
tính xách tay. Giá ban đầu của một chiếc máy tính khi chưa khuyến mãi là 22 000 000 đồng. Hỏi
giá bán của một chiếc máy tính xách tay sau khi đã khuyến mãi là bao nhiêu?
Bài 8: Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh Tốt bằng số
1
2
số học sinh
cả lớp. Số học sinh khá bằng
3
5
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh xếp loại Đạt vso với số học sinh cả lớp.
Bài 9: Một cuốn sách dày 480 trang. Ngày đầu Nam đọc
5
8
số trang. Ngày thứ hai Nam đọc tiếp
được 60% số trang còn lại.
a) Tính số trang Nam đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai.
b) Tính tỉ số phần trăm của số trang sách còn lại sau hai ngày so với số trang của cuốn sách.
Bài 10. Khi gieo 2 con xúc xắc cân đối và quan sát số chấm xuất hện trên mỗi con xúc xắc. Hãy
đánh giá xem mỗi sự kiện sau là chắc chắn, hay có thể xảy ra.
a) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1.
b) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1.
c) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1.
d) Hai mặt xất hiện cùng số chấm.
Đề thi cuối học kì 2 Toán 6 năm 2025
Đề cương cuối kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Gia Thiều, BR VT năm 2024 - 2025 khái quát lý thuyết kèm các bài tham khảo cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học ki 2 lớp 6 sắp tới.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 6 trên VnDoc với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi, từ đó đạt điểm cao trong các kì thi quan trọng.