Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 7

Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 7 có đầy đủ đáp án, được biên soạn bám sát chương trình học môn Toán 6 Cánh Diều. Đề thi bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em học sinh cùng tham khảo, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6. Sau đây, mời các em học sinh cùng theo dõi.

1. Đề thi Toán học kì 1 lớp 6 Cánh diều

Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:

A. N

B. N*

C. R

D. Z

Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:

A. 2016

B. 2015

C. 1140

D. 1125

Câu 3.Kết quả của phép tính 24: 2 bằng
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 8.

Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố ?

A. 111.

B. 113.

C. 115.

D. 117.

Câu 5.Số liềntrước của số –19 là

A. –20

B. 20

C. 18

D. –18

Câu 6. Kết quả của phép tính 28 – (–18) là

A. 10.

B. –10.

C. 46.

D. – 46.

Câu 7 : Bảng sau chỉ nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau:

Hành tinh

Sao mộc

Sao hải vương

Sao hoả

Sao thiên vương

Nhiệt độ

Hỏi hành tinh nào lạnh nhất?

A. Sao mộc.

B. Sao hải vương.

C. Sao hoả.

D. Sao thiên vương

Câu 8: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?

A-3

B. -4

C. 4

D. 3

Câu9.Số liền sau của số -4 là :

A. 3

B. -3.

C. 5.

D. -5

Câu 10.Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:

A. Ư(5) = {1; 5}.

B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}

C. Ư(5) = {- 1; -5}.

D.Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.

Câu11.Bội của 8 là số nào sau đây:

A. 4

B. 25

C. -32

D. -2

Câu 12: Tronghình lục giác đều mỗi góc có sốđo bằng:

A. 600

B. 450

C. 900

D. 1200

Câu 13: Trong các chữ cái: H, O, Q, L, M, F. Những chữ cái nào có trục đối xứng?

A.Các chữ H, O, M. B.Các chữ H, Q, M.

C.Các chữ L, M, F. D.Các chữ O; L

Câu 14. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng

A. (3).

B. (2).

C. (4).

D. (1).

Câu 15.Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng

A. (1).

B. (4).

C. (3).

D. (2).

Câu 16. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?

A. Hai cặp cạnh đối diệnsong song

B. Có 4 gócvuông

C. Hai cặp cạnh đối diện bằngnhau

D. Hai đường chéo vuông góc vớinhau

Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)

Bài 1: (1, 5 điểm)

Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6

Viết số đối của các số sau: -2022; 2022; 1924; -(-3600)

Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên xthoả mãn:

Bài 2: (1 điểm) Tính (Tính nhanh nếu có thể)

a) 3. 52 – 16: 22

b) 27. (-109)+27.(-19)+(-128).73

Bài 3: (1 điểm) Tìm x

a) 3x - 10 = 23

b)541 + (218 – x) = 735

Bài 4: (1,5 điểm)

a.Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh ,khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của trường đó .

B. Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 2m. Tính chu vi và diện tích lối đi đó?

Bài 5: (1 điểm) Cho : A = 21+ 22+ 23+ 24+ 25+ …+ 290

a. Chứng tỏ A chia hết cho 7

b. Tính A

-Hết-

2. Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

D

D

B

A

C

B

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

B

C

D

A

B

C

D

Phần 2: Tự luận

Bài

Hướng dẫn

Biểu điểm

Bài 1

(1,5 điểm)

a, Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

0; -3; 2; 5; -4; 4; 6

Sắp xếp: -4;-3;0; 2; 4;5;6

b, Viết số đối của các số sau: -2022; 2022; 1924; -(-3600)

Số đối của -2022 là 2022

Số đối của 2022 là -2022

Số đối của 1924 là -1924

Số đối của –(-3600) là -3600

c, Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn -9 ≤ x ≤ 7:

Các số nguyên x: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Tổng= -17

0.5

0.5

0.5

Bài 2

(1 điểm)

a, 3. 52 – 16: 22

= 3.25-16:4

= 75 – 4

= 71

b,27. (-109)+27.(-19)+(-128).73

= 27. (-109-19)+(-128).73

= 27.(-128)+(-128).73

=(-128).(27+73)

= -128.100

=-12800

0.5

0.5

Bài 3

( 1 điểm)

a, 3x - 10 = 23

3x – 10 =8

3x = 8+10

3x= 18

x=18:3

x=6

b, 541 + (218 – x) = 735

218 – x =735 -541

218 – x = 194

x = 218-194

x = 24

0.5

0.5

Bài 4 :

0,5điểm

a)Gọi số học sinh của trường đó là a

a ⋮ 30, a ⋮ 36 và a ⋮ 40

→ a là BC (30,36,40) và 700 ≤ a ≤ 800:

36 = 22.32 30 = 2.3.5 40 = 23.5

BCNN (30,36,40) = 23. 32.5 = 360

BC (30,36,40) = B(360)={0;360;720;…}

Vì 700 ≤ a ≤ 800 nên a=720

Vậy số học sinh của trường đó là 720

025

0.25

1 điểm

a/Chu vi: 28m

Diện tích: 24

0,5

0.5

Bài 6 :

(1 điểm)

a. A = 21+ 22+ 23+ 24+ 25+ …+ 290

= ( 21+ 22+ 23)+ (24+25+ 26)+ ( 27+ 28+ 29)+ …+(295+ 296+ 297)+ (298+ 299+ 290)

= (21+ 22+ 23) + 23.( 21+ 22+ 23) +…+ 297.( 21+ +22+ 23)

= 1.14 + 23.14+…+ 297.14

= 14.(1+ 23+… +297).

= 2.7.(1+ 23+… +297).

Vậy A chia hết cho 7.

0.5

0.5

...........................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm