Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều năm học 2024 - 2025
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều năm 2024 - 2025 khái quát kiến thức được học trong học kì 1 Toán 6 và các dạng bài tập thường gặp cho các em tham khảo, lên kế hoạch ôn tập và chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6 sắp tới. Sau đây là chi tiết nội dung, mời các bạn tham khảo.
Trọn bộ đề cương ôn tập kì 1 Toán 6 sách mới:
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 sách mới
- Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 sách Kết nối tri thức
Đề tham khảo đầy đủ tài liệu ôn tập, các bạn kéo xuống dưới tải về.
1. Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1
A. Kiến thức trọng tâm
1.1. Phần số học
* Chương I:
- Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
- Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương 2:
- Thế nào là tập hợp các số nguyên.
- Thứ tự trên tập số nguyên
- Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
1.2. Phần hình học
CHƯƠNG III: CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
Hình tam giác đều
- Ba cạnh bằng nhau.
- Ba góc bằng nhau và bằng 600C.
Hình vuông
- Bốn cạnh bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900.
- Hai đường chéo bằng nhau.
Hình lục giác đều
- Sáu cạnh bằng nhau.
- Sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 1200.
- Ba đường chéo chính bằng nhau.
Hình chữ nhật
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900C.
- Các cặp cạnh đối bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau.
Hình thoi
- Bốn cạnh bằng nhau.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau.
- Các cặp góc đối bằng nhau.
Hình bình hành
- Các cặp cạnh đối bằng nhau.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Các cặp cạnh đối song song.
- Các cặp góc đối bằng nhau.
Hình thang cân
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau.
- Hai cạnh đáy song song với nhau.
- Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và hình thang
- Hình vuông cạnh a:
Chu vi: C = 4a.
Diện tích: S = a2.
- Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b:
Chu vi: C = 2(a + b).
Diện tích: S = a.b.
- Hình thang có độ dài hai cạnh đáy là a, b chiều cao h:
Chu vi: C = a + b + c + d.
Diện tích: S = (a + b).h:2.
Chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi.
Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng
CHƯƠNG IV: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
- Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số tự nhiên. |
Biết cách viết tập hợp và sử dụng đúng các kí hiệu∈, ∉. | - Áp dụng tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 (TN). - Áp dụng các tính chất của các phép tính trong tập hợp số tự nhiên để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí (TL) - Áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong tập hợp |
Vận dụng được các kiến thức về ước chung và bội chung vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. |
số tự nhiên để tính toán (TL) | |||||||||
Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 6 | ||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 1,0 | 4,5 | ||||
Tỉ lệ | 10% | 5% | 20% | 10% | 45% | ||||
2. Số nguyên | Nhận biết tập hợp số nguyên và số đối của số nguyên | Thực hiện được các phép tính số nguyên | Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính hợp lí | ||||||
Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 2,5 | |||||
Tỉ lệ | 10% | 10% | 5% | 25% | |||||
3. Các hình phẳng trong thực tiễn | - Nhận biết các hình phẳng trong thực tiễn - Biết công thức tính chu vi và diện tích của các hình phẳng trong thực tiễn. | Vận dụng được một số vấn đề gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình phẳng trong thực tiễn. | |||||||
Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | ||||||
Tỉ lệ | 10% | 5% | 15% | ||||||
4. Một số yếu tố thống kê | - Xác định được vấn đề điều tra. - Nhận biết được các tiêu chí đơn giản để nhận ra dữ liệu không hợp lí trong một bảng dữ liệu. |
Đọc và mô tả được dữ liệu ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ cột. | |||||||
Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | ||||||
Tỉ lệ | 10% | 5% | 15% | ||||||
Tổng số câu | 8 | 6 | 2 | 1 | 17 | ||||
Tổng số điểm | 4,0 | 4,0 | 1,5 | 0,5 | 10,0 | ||||
Tỉ lệ | 40% | 40% | 15% | 5% | 100% |
B. Các dạng Toán cơ bản
Dạng 1: TẬP HỢP
Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {x ∈ N* | x < 8}
b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}
Bài 2:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.
b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số.
Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 - 26:2 b) 2021 + 5[300 - (17 - 7)2] c) 32.5 + 23.10 - 81:3 | d) (519 : 517 + 3) : 7 e) \((128-97+34)-(34-97+228)-2021^{0}\) f) 128.46 + 128.32 + 128.22 |
Dạng 3: TÌM X
Bài 5: Tìm x, biết
a) 165 : x = 3 b) x - 71 = 129 c) 9x- 1 = 9 | d) 32(x + 4) - 52 = 5.22 e) 135 - 5(x + 4) = 35 f) x4 = 16 |
Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT - BỘI VÀ ƯỚC
Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho
a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3.
b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9.
Bài 7: Tìm x, biết:
1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và x lớn nhất. 3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10 | 2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50. 4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180 |
Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của
a) 12 và 18
b) 24; 36 và 60
Dạng 5: TOÁN ĐỐ
Bài 9: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng khi xếp thành các tổ có 36 hoặc 90 học sinh đều vừa đủ, số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 11: Ngoan, Lễ, Độ đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay là thứ hai. Biết rằng Ngoan cứ 4 ngày trực nhật một lần, Lễ 8 ngày trực một lần, Độ 6 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất mấy ngày thì Ngoan, Lễ, Độ lại trực chung lần tiếp theo? Đó là vào ngày thứ mấy trong tuần?
Dạng 6: HÌNH HỌC
Bài 12: Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB.
Độ dài đoạn OA là: ….
Bài 13: Quan sát các hình dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Có … hình có tâm đối xứng.
b) Có … hình có đúng một trục đối xứng.
c) Có … hình có cả tâm đối xứng và trục đối xứng.
d) Có … hình không có cả tâm đối xứng lẫn trục đối xứng.
Bài 14: Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có trục đối xứng d.
Bài 15: Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có tâm đối xứng O.
Bài 16: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 m thì diện tích khu vườn tăng thêm 135 m2. Người ta đóng cọc rào xung quanh khu vườn đó, cứ 2m đóng 1 cọc. Hỏi đóng hết tất cả bao nhiêu cọc?
Bài 17: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy bé là 50m, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Bài 18. Người ta xây tường rào cao 2m cho một khu vườn như hình bên. Mỗi mét vuông tường rào tốn 165 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào? (Bỏ qua cổng của khu vườn là đoạn GF)
Bài 19. Sân vườn trước mặt nhà anh An hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng (như hình vẽ). Anh An ngăn sân vườn làm hai phần bằng nhau, một bên anh để khoảng sân trống và xây hòn non bộ (hình tam giác); một bên anh làm bồn hoa ở giữa, xung quanh là lối đi (rộng như nhau). Anh An muốn lát nền phần đất trống và lối đi quanh bồn hoa bằng những viên gạch hình vuông cạnh 2dm. Biết giá mỗi viên gạch lát nền là 18 nghìn đồng. Hỏi anh An cần bao nhiêu tiền để mua gạch lát phần nền đó?
Dạng 7: NÂNG CAO
Bài 18*: Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + … + 22010 chia hết cho 3; và 7.
Bài 19*: So sánh:
A= 20 + 21 + 22 + 23 + … + 22010 Và B = 22011 - 1.
A = 2009.2011 và B = 20102.
Bài 20*: Tìm số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số sao cho chia hết cho 5.
Bài 21*: Cho số tự nhiên n, chứng minh 2n+5 và 3n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau.