Bộ đề thi học kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Bộ đề thi học kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 bao gồm 5 đề thi khác nhau có đáp án và bảng ma trận. Đề thi học kì 1 lớp 6 được biên soạn bám sát chương trình học SGK mới, là tài liệu hay cho các bạn tham khảo, ôn luyện trước kỳ thi. Sau đây mời các bạn cùng theo dõi, tải về chi tiết.
Đề thi Tin học lớp 6 học kì 1 có đáp án
1. Đề thi Tin học lớp 6 học kì 1 số 1
Ma trận đề thi
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng điểm | |||||
TN | TL | TN | TL | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
| |||
Máy tính và cộng đồng | - Biết được thế nào là dữ liệu | - Hiểu được cách xử lí thông tin của máy tính |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% |
|
|
| 2 1,0 10% | |||
Mạng máy tính và internet | Hiểu được internet là gì | - Biết cách tạo ra 1 mạng máy tính |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 1 0,5 5% |
|
| 1 2,0 20% | 2 2,5 25% | |||
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | - Nhận biết được đâu 1 máy tìm kiếm - Biết được những ưu nhược điểm của thư điện tử | - Hiểu được thế nào là trang web, Website, WWW, trình duyệt | - Hiểu và giải thích được về thư điện tử |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 2,0 20% | 1 2,0 20% | 1 2,0 20% |
| 4 6,5 65% | |||
Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % | 3 3,0 30% | 3 3,0 30% | 2 2,0 20% | 2 2,0 20% | 8 10 100% |
Đề thi
Câu 1 (0,5 điểm): Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Dãy bit
Câu 2 (0,5 điểm): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3 (0,5 điểm): Internet là:
A. Mạng lưới điện cung cấp cho người sử dụng
B. Mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
C. Mạng thông tin không dây
D. Mạng liên kết các máy tính và điện thoại trong 1 lớp học
Câu 4 (0,5 điểm): Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm
II. TỰ LUẬN (8.0 ĐIỂM)
Câu 5 (2.0 điểm): Thế nào là trang web, Website, World Wide Web? Trình duyệt là gì ?
Câu 6 (2.0 điểm): Em hãy nêu các ưu điểm và nhược điểm cơ bản của thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác?
Câu 7 (2.0 điểm): Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Câu 8 (2.0 điểm): Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Có thể có nhiều cách kết nối, ví dụ như Hình 2.3. Em hãy vẽ hai cách khác để kết nối chúng thành một mạng.
Xem đáp án đề 1 trong file tải về
2. Đề thi Tin học lớp 6 học kì 1 số 2
Đề thi
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?
A. khoa123@gmail.com B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com D. khoa123@google.com
Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:
A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý.
Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?
A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng.
Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?
A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ
B. Đăng kí với chính quyền địa phương.
C. Đăng kí với công an
D. Không cần đăng kí.
II. Tự luận: (6,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?
Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.
----------------- HẾT-----------------
Đáp án
I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | A | D | C | C | B | A |
II : TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1: 3,0 điểm | *Một số biện pháp: + Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. + Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu. + Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. + Tránh dùng mạng công cộng. + Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và tệp đính kèm từ người lạ; không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. + Không chia sẻ thông tin cá nhân và những thông tin không được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác. | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 3: 2,0 điểm
| *Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet: 1. Mở phần mềm trình duyệt web (google, cốc cốc…). 2. Gõ từ khóa liên quan đến nội dung cần tìm vào ô dành để nhập từ khóa. 3. Nhấn Enter để tìm kiếm. | 0,5 1,0 0,5 |
Câu 3: 1,0 điểm | *Vì: + Internet là mạng toàn cầu nên thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. + Internet góp phần thức đẩy mối quan hệ về văn hóa, kinh tế, chính trị, xã hội trên toàn cầu. + Tính dễ tiếp cận và tương tác cao nên được rất nhieeud người sử dụng. + Thường xuyên ra mắt các sản phẩm mới, các phiên bản tốt hơn; chất lượng các dịch vụ ngày càng được nâng cao. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN | TL | TN | TL |
| |
Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet. | - Biết được Internet là gì? - Biết cách để đăng kí truy cập trên Internet. |
|
| Giải thích được lí do vì sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và phát triển. |
| ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 2 câu 1.0 đ 10% |
|
|
|
|
|
| 1 câu 1,0 đ 10% | 2 câu 1.5 đ 15% |
Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin. | - Biết cách tổ chức thông tin trên Internet. - Biết khi gửi thư điện tử máy tính cần được cài mạng Internet. - Biết cách thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin trên Internet. |
|
| Đưa ra được đâu là địa chỉ thư điện tử đúng nhất. | Vận dụng kiến thức đã học đưa ra đước các bước tìm kiếm thông tin trên Internet. |
| . |
| |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 3 câu 1.5 đ 15% |
|
|
| 1 câu 0,5 điểm 5% | 1 câu 2 đ 20% |
|
| 5 câu 4.0 đ 40% |
Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. | Biết việc nên làm và không nên làm trên Internet. |
|
| Nắm được một số biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên Internet. | Đưa ra được 5 quy tắc cơ bản khi sử dụng Internet |
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: | 1 câu 0.5 đ 5% |
|
| 1 câu 3 đ 30% | 1 câu 0, 5 đ 5% |
|
|
| 5 câu 4.0 đ 40% |
Tổng số câu: | 6 | 1 | 3 | 1 | 11 | ||||
Tổng số điểm Tỉ lệ % | 30 điểm
30 % | 3,0 điểm
30 % | 3,0 điểm
30 % | 1,0 điểm
10 % | 10 điểm 100% |
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ