Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 6
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 6 có đầy đủ đáp án và ma trận, được để dưới dạng file word và pdf. Đề thi bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6 sắp tới. Sau đây, mời các em học sinh cùng theo dõi.
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án
1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều
TT
(1) | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá
(4) | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm (13) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
1 | Chươg I Tập hợp các số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | Nhận biết: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. (Câu 1) – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.(Câu 2) – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước | 2 (0,5đ) | 2 (0,5đ 5% | |||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên . | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. (Câu 16b) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên(Câu 4) – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. (Câu 13b,d: 14b,17b) | 1 0,25đ | 4 2đ | 1 0,5đ | 6 2,75đ 27,5% | |||||||
2 | Chương 2. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên | Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội(Câu 3) - Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không (Câu 6) – Vận dụng được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội (Câu 5, 17a) – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất (Câu 15) | 2 0,5đ | 1 0,25đ | 1 1,5đ | 1 0,5đ | 5 2,75đ 27,5% | ||||
3 | Chương 3 Số nguyên | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. -Nhận biết được số đối của một số nguyên. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn (Câu 11) | 1 0,25đ | 1 0,25đ 2,5% | |||||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. (Câu 13a,c; Câu 14a) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). | 2 1,0đ | 1 0,5đ | 3 1,5đ 15% | ||||||||
4 | Chương 4. Một số hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều(Câu 7) | 1 0,25đ | 1 0,25đ 2,5% | |||||||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). (Câu 9, 10, Câu 16a) | 2 0,5đ | 1 1đ | 3 1,5đ 15% | ||||||||
5 | Chương 5. Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. (Câu 8) – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). | 1 0,25đ | 1 0,25đ 2,5% | |||||||
Hình có tâm đối xứng | – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. (Câu 12) - Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). | 1 0,25đ | 1 0,25đ 2,5% | |||||||||
8 2đ | 4 1đ | 3 2đ | 6 4đ | 2 1đ | ||||||||
Tỉ lệ % | 20% | 30% | 40% | 10% | 100% | |||||||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100% |
2. Đề thi Toán học kì 1 lớp 6 Cánh diều
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1. Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8
B. 3.
C. 6.
D. 72.
Câu 4: Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1
B. 2021.
C. 2022.
D. 20212
Câu 5. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 24. 5 . 7
B. 22 .3. 5 .
C. 24.
D. 5 .7.
Câu 6. Điền số thích hợp vào dấu * để sốchia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5
B. 9 .
C. 3 .
D. 0.
Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều
Câu 8. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 9. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400cm2.
B. 600 cm2.
C. 800 cm2.
D. 200 cm2.
Câu 10. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
A. 130C .
B. -50C
C. 50C.
D. -130C.
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau ?
A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang.
D. Hình thang cân.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) (-18) + 25 – 21
b) 82 + 24.18 – 100
c) (-26) + 48 + (-34) + 42
d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Câu 14 (1,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
a) 3 + x = - 8
b) ( 20 – 2.x) : 2 = 60
Câu 15(1,5 điểm). Một đội y tế có 48 bác sĩ và 216 y tá được điều động đi tham gia phòng chống Covid-19. Để phục vụ được nhiều nơi có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ và bao nhiêu y tá ?
Câu 16(1,5điểm) . Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và chiều dài bằng 15 m.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
b) Người ta tính rằng trung bình cứ 1m2thì thu hoạch được 8kg cải bắp với giá bán 7000 đồng/kg. Tính số tiền thu được sau khi bán hết số cải bắp trên mảnh vườn đó.
Câu 17 (1,0 điểm).
a) Cho B = 41+ 42+ 43 + ...+ 4300. Chứng minh rằng B chia hết cho 5
b) Tìm hai số tự nhiên x và y thỏa mãn: 2x+ 3y= 82
3. Đáp án đề thi Toán học kì 1 lớp 6
Trắc nghiệm(3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đấp án | B | A | C | B | B | D | D | D | A | C | B | B |
Tự luận
Câu | ý | Nội dung | Điểm |
13 | a) | (-18) + 25 – 21 = 14 | 0,5đ |
b) | 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 = 24.100 – 100 = 2300 | 0,25đ 0,25đ | |
c) | (-26) + 48 + (-34) + 42 = [(-26) + (-34)] + (48 + 42) = -60 + 90 = 30 | 0,25đ 0,25đ | |
d) | 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} = 476 – {5.[409 – 9] – 1724} = ... = 200 | 0,25đ 0,25đ | |
14 | a) | 3 + x = - 8 x = -8 - 3 x = -11 | 0,25đ 0,25đ |
b) | ( 20 – 2.x) : 2 = 60 20 – 2.x = 60 : 2 20 – 2.x = 30 … x = -10: 2 = -5 | 0,25đ 0,25đ | |
15 | Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là x (x ∈ N*) Khi đó 48 ⋮ x và 216 ⋮ x, mà x lớn nhất nên x = ƯCLN(48, 216) Ta có ƯCLN(48, 216) = 24 Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia được là 24 tổ Khi đó mỗi tổ có 48 : 24 = 2 bác sỹ và 216 : 24 = 9 y tá | 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ | |
16 | a) | Chu vi hình chữ nhật là: (15 + 8). 2 = 46(m) Diện tích hình chữ nhật là: 15 . 8 = 120(m2) | 0,5đ 0,5đ |
b) | Số tiền thu được khi bán hết cải bắp là: 120 . 8 . 7000 = 6 720 000 (đồng) | 0.5đ | |
17 | a) | Cho B = 41 + 42 + 43 + ...+ 4300. Chứng minh rằng B chia hết cho 5 Giải: Ta có B = 4(1 + 4) + 43(1+ 4) + … 4299(1 + 4) = 4.5 + 43.5 + … + 4299.5 = 5.(4+ 43 + … + 4299) ⋮ 5 Vậy B ⋮ 5 | 0,25đ 0,25đ |
b) | Tìm hai số tự nhiên x và y thỏa mãn: 2x + 3y = 82 Giải - Nếu x = 0, ta có: 1 + 3y = 82 3y = 81 nên y = 4 - Nếu x ≥ 1 thì (2x + 3y) lẻ còn 82 chẵn nên không có giá trị x, y Vậy x = 0, y = 4 là giá trị cần tìm | 0,25đ 0,25đ |
Chú ý: Nếu HS không làm theo HD chấm mà làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.