Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 5
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 5 có đầy đủ đáp án và ma trận, được biên soạn bám sát chương trình học môn Toán 6 Cánh Diều. Đề thi bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em học sinh cùng tham khảo, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6. Sau đây, mời các em học sinh cùng theo dõi.
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án
1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 6
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | 2,5 | |||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 |
| 1 | 12,5 | |||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung | 2 |
| 1 | 1a | 20 | ||||||
2 | Số nguyên
| Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 | 1 | 12,5 | ||||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 1 |
| 2 | 1b | 27,5 | ||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | 1 | 2,5 | |||||||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân |
| 1 | 10 | ||||||||
4 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | 2 | 5 | |||||||
Hình có tâm đối xứng | 2 | 5 | |||||||||
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên | 1 | 2,5 | |||||||||
Tổng | 12 | 2 | 4 | 1 |
| ||||||
Tỉ lệ % | 30 |
|
| 20 |
| 40 |
| 10 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
2. Đề thi Toán học kì 1 lớp 6 Cánh diều
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy chọn và ghi vào bài làm phương án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1. Theo thứ tự tăng dần các số tự nhiên, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. 3;7;6;13
B. 3; 6;7;13
C. 13; 7;6;3
D. 13; 6; 7; 3
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 36.
B. 271.
C. 630.
D. 843.
Câu 3. Kết quả của phép tính 46 - 36:2 bằng:
A. 5
B. 28
C. 56.
D. 10
Câu 4. Số nào sau đây Không phải là số nguyên tố ?
A. 2
B. 3
C. 29
D. 1
Câu 5. Trong các số sau : +14 ; 20 ; 0 ; -7 số nguyên âm là :
A. +14
B. 20
C. -7
D.0
Câu 6. Số 36 chia hết cho số nào sau đây ?
A.- 3
B.8
C. -10
D. 24
Câu 7. Khẳng định nào sau đây Không đúng về hình lục giác đều :
A. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau
B. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau
C. Hình lục giác có sáu góc ở các đỉnh bằng nhau
D. Hình lục giác đều không có tâm đối xứng.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. (3).
B. (4).
C. (2).
D. (1).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. (2).
B. (4).
C. (3)
D. (1).
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
A. (1).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
Câu 12. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng
A. (1).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 17 ; - 18 ; -17 ; 13 ; 0
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Câu 3. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí
78 + 91 + 36 + 22 + 64
Câu 4. Tìm ƯCLN( 48,72)
Câu 5. Thực hiện các phép tính sau và viết kết quả ở dạng một số nguyên:
52 + 2 + [ (-73) + (-11 + 8)3]
Câu 6. Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn -4 ≤ x ≤ -3
Câu 7. a) Học sinh khối 6 của một Trường có từ 150 đến 200 em, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số Học sinh đó thành hàng 4, hàng 5, hàng 6 thì đều thừa 1 em. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh
b) Chứngtỏ rằng: 76 + 75 - 74 ⋮ 11.
--------------- HẾT ---------------
3. Đáp án đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Phương án đúng | B | C | B | D | C | A | D | A | D | A | B | C |
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | -18 ; -17 ; 0 ; 13 ; 17 | 1 |
2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 8.2 = 16cm | 0,5 |
Diện tích hình chữ nhật là: 16.8 = 128 cm2 | 0,5 | |
3 | Ta có : 78 + 91 + 36 + 22 + 64 = (78 + 22) + ( 36 + 64) + 91 | 0,5 |
= 100 + 100 + 91 | 0,25 | |
= 291 | 0,25 | |
4 | 48 = 24.3 | 0,25 |
72 = 23.32 | 0,25 | |
ƯCLN( 48,72) = 23.3 = 24 | 0,5 | |
5 | 52 + 2 + [ (-73) + (-11 + 8)3] = 25 . 2 + (-73) + (- 3)3 | 0,25 |
= 50 + (-73) + (- 27) | 0,25 | |
= 50 + (-100) = -50 | 0,5 | |
6 | Các số nguyên x thoả mãn -4 ≤ x ≤ -3 gồm – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3 | 0,5 |
(–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 = ( -4) + ( -3 + 3) + ( -2 + 2) + ( -1 + 1) +0 = (–4) + 0 + 0 + 0 + 0 = -4 | 0,5 | |
7 | ||
7.a | Gọi a là số học sinh của khối 6 ( a ∈ N) Vì Khi xếp hàng 4, 5,6 đều thừa 1 em nên : a – 1 chia hết cho 4, cho 5, cho 6 Suy ra : a – 1 ∈ BC(4, 5,6) | 0,5 |
Ta có BCNN(4,5,6) = 60 | 0,25 | |
Suy ra : BC(4, 5, 6) = {60; 120; 180; 360,…} mà suy ra a = 181 Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 181 em. | 0,25 | |
6.b | 76 + 75 – 74 74 (72 + 7 – 1) = 74 (49 + 7 – 1) = 74.55 Vì 55 ⋮ 11 nên 74.55 ⋮ 11 Hay 76 + 75 – 74 ⋮ 11 | 0,25 0,25 |
...........................