Top 7 đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 6 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024-2025 theo chương trình Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu ôn tập không thể thiếu.
Bộ tài liệu bao gồm 7 đề thi khác nhau, được biên soạn chất lượng, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới. Mỗi đề thi đều đi kèm đáp án chi tiết và bảng ma trận rõ ràng.
Đây là nguồn tham khảo đắc lực cho quý thầy cô trong việc ra đề và là công cụ tự luyện tập hiệu quả, giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi học kì I lớp 6.
Lưu ý: Toàn bộ 7 đề thi và đáp án có trong file tải. Tải về để xem trọn tài liệu. Dưới đây là một phần của bộ đề thi, mời xem thử.
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 6 KNTT
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là:
|
(A) {NHA; TRANG}; |
(B) {N; H; A; T; R; A; N; G}; |
|
(C) {N; H; A; T; R; G}; |
(D) {NHA TRANG}. |
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
|
(A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3; |
(B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9; |
|
(C) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 2; |
(D) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9. |
Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là:
|
(A) { } → [ ] → ( ); |
(B) ( ) → [ ] → { }; |
|
(C) { } → ( ) → [ ]; |
(D) [ ] → { } → ( ). |
.....................
Câu 12.
|
Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông nhỏ như hình vẽ bên. Biết cạnh AB = 9cm. Diện tích của một hình vuông nhỏ bằng: (A) 1 cm2; (B) 27 cm2 (C) 9 cm2; (D) 3 cm2.
|
|
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13 (2,0 điểm). Tính:

.............................
Câu 17 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho , cũng là số nguyên tố.
------Hết------
Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
|
Cấp độ
Mạch kiến thức |
Mức độ 1 (Nhận biết) |
Mức độ 2 (Thông hiểu) |
Mức độ 3 (Vận dụng) |
Cộng |
||||||||||
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
||||||
|
1. Tập hợp các số tự nhiên N, các phép toán, lũy thừa với số mũ tự nhiên |
Số câu |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
|
1 |
5 |
||||
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
1,25 |
|
1,0 |
|
0,5 |
3,25 |
|||||
|
Tỉ lệ % |
5% |
|
|
10% |
|
10% |
|
5% |
32,5% |
|||||
|
Câu số/ Thành tố NL |
Câu 1;2 TD
|
Câu 13a; 14b - TD
|
Câu13c,14c- GQVĐ |
Câu 17 GQVĐ |
|
|||||||||
|
2. Tính chất chia hết trong tập các số tự nhiên N |
Số câu |
1 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
4 |
||||
|
Số điểm |
0,25 |
|
0,5 |
|
|
1,5 |
|
|
2,25 |
|||||
|
Tỉ lệ % |
2,5% |
|
5% |
|
|
15% |
|
|
22,5% |
|||||
|
Câu số/ thành tố NL |
Câu 3 - TD
|
Câu 4;5-TD |
Câu 15 GQVĐ |
|
|
|||||||||
|
3. Số nguyên |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
||||
|
Sốđiểm |
0,25 |
|
0,25 |
0,5 |
0,25 |
0,75 |
|
|
2,0 |
|||||
|
Tỉ lệ % |
2,5% |
|
2,5% |
5% |
2,5 |
5% |
|
|
20,0% |
|||||
|
Câu số/ Thành tố NL |
Câu 9 - TD
|
Câu 10;14a- TD |
Câu 11; 13b, GQVĐ |
|
|
|||||||||
|
4. Một số hình phẳng trong thực tiễn |
Số câu |
|
|
2 |
1 |
|
1 |
|
3 |
|||||
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
1,0 |
|
0,5 |
|
2,0 |
||||||
|
Tỉ lệ % |
|
|
2,5 |
10% |
|
5% |
|
20,0% |
||||||
|
Câu số/ thành tố NL |
|
Câu 7;8; Câu 16a TD-GQVĐ;CC |
Câu16b TD;GQVĐ; CC |
|
|
|||||||||
|
5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|||||
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
0,5 |
||||||
|
Tỉ lệ % |
5% |
|
|
|
|
|
|
5% |
||||||
|
Ctâu số? thành tố NL |
Câu 6;12 TD MHH |
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Tổng số câu |
6 câu |
8 câu |
5 câu |
1 câu |
20 câu |
|||||||||
|
Tổng điểm |
1,5 đ |
4,0đ |
4,0 đ |
0,5 đ |
10.0 đ |
|||||||||
|
Tỉ lệ % |
15% |
40,0% |
40,0% |
5% |
100% |
|||||||||
