Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023
Đề thi học kì 1 Toán 6
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 bao gồm đáp án và bảng ma trận chi tiết cho từng câu hỏi để các em học sinh tự luyện và ôn tập. Đề thi này giúp các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 6. Mời các em cùng theo dõi.
A. Tham khảo đầy đủ đề thi Toán học kì 1
- Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2022 - 2023 sách mới
- Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức Số 1
- Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức Số 2
B. Một số đề thi học kì 1 Hóa 6 Bộ Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Số 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1.
B. 2021.
C. 2022.
D. 20212
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 72.
Câu 4: BCNN (15, 30, 60) là:
A. 24 . 5 . 7
B. 22 . 3. 5
C. 24.
D. 5 .7.
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5
B. 9
C. 3
D. 0.
Câu 6. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2.
B. 600 cm2.
C. 800 cm2.
D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm
Câu 9. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5.
B. 5.
C. 0.
D. 10.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6.
B. -6.
C. -4.
D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?.
A. 13oC .
B. -5oC.
C. 5oC.
D. -13oC.
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang.
D. Hình thang cân.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a. 24.82 + 24.18 – 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
c.
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. (35 + x) - 12 = 27
c. 2x + 15 = 31
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Câu 16: (1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm)
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
Tham khảo thêm:
2. Đáp án đề thi toán lớp 6 học kì 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | C | B | D | D | A | C | C | D | B | A |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
13 (2,0 điểm) | Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 c. |
|
| a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 = 24.100 – 100 = 2400 – 100 = 2300 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 = (-26) + 26 + 16 + (-34) = 0 + 16 + (-34) = - 18 |
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 |
14 (1,5 điểm) | Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x + 12 = 21 |
|
| a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 x = -11 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4 c. 2x + 15 = 31 2x = 31 - 15 2x = 16 2x = 24 x = 4 |
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
15 (1,5 điểm) | Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? |
|
| Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N *; 400 ≤ a ≤ 600) Theo bài ra ta có: a ⋮ 12 ; a ⋮ 15; a ⋮ 18 Suy ra: a ∈ BC (12, 15, 18) Ta có: BCNN (12,15,18) = 180 BC (12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720} Mà a ∈ BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. | 0,25
0,5
0,5 0,25 |
16 (1,5 điểm) | Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? |
|
| a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) Diện tích sân nhà bạn An là: 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) |
0,5 0,25 0,25 0,5 |
17 (0,5 điểm) | Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. |
|
| vì Nên Vậy A > B. |
0,25
0,25 |
C. Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
Cấp độ
Mạch kiến thức | Mức độ 1 (Nhận biết) | Mức độ 2 (Thông hiểu) | Mức độ 3 (Vận dụng) | Cộng | ||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||||||
1. Tập hợp các số tự nhiên N, các phép toán, lũy thừa với số mũ tự nhiên | Số câu | 2 |
|
| 2 |
| 2 |
| 1 | 5 | ||||
Số điểm | 0,5 |
|
| 1,25 |
| 1,0 |
| 0,5 | 3,25 | |||||
Tỉ lệ % | 5% |
|
| 10% |
| 10% |
| 5% | 32,5% | |||||
Câu số/ Thành tố NL | Câu 1;2 TD | Câu 13a; 14b - TD
| Câu13c,14c- GQVĐ | Câu 17 GQVĐ |
| |||||||||
2. Tính chất chia hết trong tập các số tự nhiên N | Số câu | 1 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 4 | ||||
Số điểm | 0,25 |
| 0,5 |
|
| 1,5 |
|
| 2,25 | |||||
Tỉ lệ % | 2,5% |
| 5% |
|
| 15% |
|
| 22,5% | |||||
Câu số/ thành tố NL | Câu 3 - TD | Câu 4;5-TD | Câu 15 GQVĐ |
| ||||||||||
3. Số nguyên | Số câu | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| 5 | ||||
Sốđiểm | 0,25 |
| 0,25 | 0,5 | 0,25 | 0,75 |
|
| 2,0 | |||||
Tỉ lệ % | 2,5% |
| 2,5% | 5% | 2,5 | 5% |
|
| 20,0% | |||||
Câu số/ Thành tố NL | Câu 9 - TD | Câu 10;14a- TD | Câu 11; 13b, GQVĐ |
| ||||||||||
4. Một số hình phẳng trong thực tiễn | Số câu | 2 | 1 |
| 1 |
| 3 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 |
| 0,5 |
| 2,0 | ||||||||
Tỉ lệ % | 2,5 | 10% |
| 5% |
| 20,0% | ||||||||
Câu số/ thành tố NL | Câu 7;8; Câu 16a TD-GQVĐ;CC | Câu16b TD;GQVĐ; CC |
| |||||||||||
5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. | Số câu | 2 |
|
|
|
|
|
| 2 | |||||
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
|
|
| 0,5 | ||||||
Tỉ lệ % | 5% |
|
|
|
|
|
| 5% | ||||||
Ctâu số? thành tố NL | Câu 6;12 TD MHH |
| ||||||||||||
Tổng số câu | 6 câu | 8 câu | 5 câu | 1 câu | 20 câu | |||||||||
Tổng điểm | 1,5 đ | 4,0đ | 4,0 đ | 0,5 đ | 10.0 đ | |||||||||
Tỉ lệ % | 15% | 40,0% | 40,0% | 5% | 100% |
4. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Số 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG (Đề gồm có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
- . B. . C. . D. .
Câu 2: Số đối của số -5 là
- . B. . C. . D. .
Câu 3: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
- đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 4: Cho tập hợp . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
- . B. . C. . D. .
Câu 5: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
- . B. . C. . D. .
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: .
- . B. . C. . D. .
Câu 7: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là
- B. C. D.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
- Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
- Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
- Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
Câu 9: Cho số tự nhiên thỏa mãn . Số liền sau của là
- . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
- B. C. D.
Câu 11: Kết quả của phép tính là
- . B. . C. . D. .
Câu 12: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
- cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
Câu 13: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là
- B. C. D.
Câu 14: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
- . B. . C. . D. .
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
- . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong các số thì các số nguyên tố là
- . B. . C. . D. .
Câu 17: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
- Hình thang. B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 18: Cho . Tính
- . B. . C. . D. .
Câu 19: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
- . B. . C. . D. .
Câu 20: Số nguyên thỏa mãn là
- . B. . C. . D. .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao m so với mực nước biển. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển.
Câu 2. (1,0 điểm)
Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng?
Câu 3. (1,5 điểm)
- Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3cm.
- Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.
- a) Tính diện tích của sân bóng mini đó.
- b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu?
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho và . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
-------------------------------Hết--------------------------------
Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh, Tin học liên tục được VnDoc cập nhật các đề thi mới nhất.