Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ 3 Đề thi Học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 được biên soạn riêng cho bộ sách Kết nối tri thức (KNTT). Bộ đề thi này được xây dựng bao gồm 3 đề luyện tập, kèm theo đáp án giải chi tiết và đặc biệt là bảng ma trận đề thi rõ ràng giúp các em học sinh có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi cuối học kì sắp tới. Đây cũng là nguồn tham khảo lý tưởng cho quý thầy cô trong quá trình ra đề. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết ngay sau đây để luyện tập và đạt kết quả cao!

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ 

Dưới đây là một phần của bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ, mời xem thử. Tải về để xem trọn bộ. 

Ma trận

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Điểm

số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

1

Nhà ở

(7 tiết)

1.1 Khái quát về nhà ở (2 tiết)

3

2.25

2

3.0

 

 

 

 

5

 

5.25

1.25

1.2 Xây dựng nhà ở

(3 tiết)

1

0.75

1

1.5

 

2

 

2.25

0.5

1.3 Ngôi nhà thông minh (2 tiết)

2

1.5

1

1.5

3

3.0

0.75

2

Bảo quản và chế biến thực phẩm

(7 tiết)

2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng (2 tiết)

4

3,0

2

3.0

 

1

5

6

1

11.0

3.5

2.2 Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm (3 tiết)

4

3.0

4

6.0

1

10

8

1

19.0

3.0

2.3 Dự án bữa ăn kết nối yêu thương

(2 tiết)

2

1.5

2

3.0

 

4

 

4.5

1.0

Tổng

16C

12p

12C

18p

1C

10p

1C

5p

28C

2C

45p

10đ

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

 

 

 

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

 

 

 

 

Đề thi

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Nhà ở gồm các phần chính nào?

A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà.

B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà.

C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ .

D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà.

Câu 2. Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp:

A. Vữa xi măng - cát.

B. Vữa xi măng - thép.

C. Vữa xi măng - sắt.

D. Vữa xi măng - đồng.

Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung nào?

A. Kiến trúc và màu sắc.

B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.

C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.

D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm:

A. Thi công → Chuẩn bị → Hoàn thiện

B. Thiết kế → Thi công thô → Hoàn thiện.

C. Hoàn thiện → Thi công → Chuẩn bị

D. Thi công → Hoàn thiện → Chuẩn bị.

Câu 5. Hình ảnh nhà sau đây thuộc kiến trúc gì?

A. Nhà sàn.

B. Nhà chung cư.

C. Nhà nổi.

D. Nhà biệt thự.

Câu 6. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 7. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

Câu 8: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào?

A. Ướp đá

B. Làm khô

C. Ngâm đường

D. Hút chân không

Câu 9. Các món ăn trong bữa ăn hằng ngày bao gồm các món nào?

A. Canh, dưa chua.

B. Món canh, món mặn, món rau.

C. Món xào.

D. Món mặn.

Câu 10. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.

B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.

C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.

Câu 11. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, hình ảnh, camera.

B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 12. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh?

A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động.

B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh

C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành

D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.

Câu 13: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm:

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.

D. Không để ruồi bọ đậu vào thịt cá.

D. Giữ thịt cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.

Câu 14. Loại thực phẩm nào cần ăn hạn chế nhất trong tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Thịt.

Câu 15. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.

B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.

C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 16. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.

B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.

C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và hấp dẫn.

D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 17. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. Làm khô.

B. Luộc và trộn hỗn hợp.

C. Làm chín thực phẩm.

D. Nướng và muối chua.

Câu 18. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn.”

A. Người cao tuổi.

B. Trẻ em đang lớn.

C. Trẻ sơ sinh.

D. Người lao động nặng nhọc.

Câu 19. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí ?

A. Bữa ăn số 1.

B. Bữa ăn số 2.

C. Bữa ăn số 3.

D. Không có bữa ăn nào hợp lí.

..............

Câu 28: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố

B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng

C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Ăn khoai tây mọc mầm

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 29.(2,0 điểm): Kể tên các món ăn thường ngày mà gia đình em thường dùng và sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp.

Câu 30.(1,0 điểm): Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính: Thịt lợn, cà rốt, cua, dầu ăn, bánh mì, bơ, tôm, đậu cô ve, gạo, khoai lang, mở heo, rau muống.

------------HẾT-----------

Chọn file muốn tải về:
31

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo