Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương Công nghệ 6 học kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 6 CTST

Đề cương Công nghệ 6 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo bao gồm lý thuyết và bài tập, được VnDoc sưu tầm, chọn lọc, tổng hợp giúp các em học sinh ôn tập lại toàn bộ chương trình học môn Công nghệ lớp 6, chuẩn bị cho bài thi, bài kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề cương Công nghệ 6 HK1

A. LÝ THUYẾT

1. Vai trò của nhà ở

- Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.

- Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của con người

2. Đặc điểm của nhà ở

- Cấu tạo gồm 3 phần: móng, thân, mái

- Trong nhà phân chia thành các khu vực khác nhau

3. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở

Nhà ba gian, nhà chung cư, nhà sàn, nhà khối,...

4. Vật liệu và quy trình xây dựng nhà ở

- Vật liệu: Gỗ, tre, đá, gạch, xi măng, cát, thép,.....

- Quy trình: 3 bước chính: chuẩn bị, thi công, hoàn thiện,...

5. Sử dụng năng lượng tiết kiệm

- Điện

- Chất đốt

6. Đặc điểm ngôi nhà thông minh

- Tiện ích

- An ninh, an toàn

- Tiết kiệm năng lượng

7. Chất dinh dưỡng

- Nhóm chất bột, đường

- Nhóm chất đạm

- Nhóm chất béo

- Nhóm chất khoáng và vitamin

8. Chế độ ăn uống khoa học

- Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đủ 4 nhóm thực phẩm và tỉ lệ giữa các nhóm hợp lí

- Ăn đúng giờ

- Ăn đúng cách

9. Bảo quản

- Giữ thực phẩm lâu hư hỏng

- Làm cho thực phẩm đa dạng

- Các phương pháp bảo quả: Phơi khô, ướp đá, ướp muối, hút chân không,....

10. Chế biến

- Làm thực phẩm thơm ngon, dễ ăn, dễ tiêu hóa

- Làm cho món ăn đa dạng

- Các phương pháp chế biến: Sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt

- Khi chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

B. BÀI TẬP

Câu 1 Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu?

A. Trên 7 ngày

B. Vài tháng

C. Từ 3 đến 7 ngày

D. Vài tuần

Câu 2 Thế nào là làm khô?

A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

Câu 3 Em hãy cho biết quy trình thực hiện món salad hoa quả gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4 Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?

A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.

C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.

D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn

Câu 5 Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện theo mấy bước?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 6 Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?

A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.

C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.

D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn

Câu 7 Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8 Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.

A. Rán

B. Nướng

C. Kho

D. Luộc

Câu 9 Món ăn sau phương pháp chế biến nào có ưu điểm là có độ giòn, độ ngậy?

A. Luộc

B. Kho

C. Nướng

D. Rán

Câu 10 Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?

A. Luộc

B. Kho

C. Rán

D. Nướng

Câu 11 Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc nhóm thực phẩm nào?

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 12 Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?

Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

D. 4

Câu 12: Phương pháp chế biến thực phẩm nào làm chín thực phẩm với lượng chất béo rất nhiều?

A. Rán

B. Xào

C. Rang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14: Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Luộc

B. Rán

C. Kho

D. Nấu

Câu 15: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?

A. Luộc

B. Rán

C. Xào

D. Rang

Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp

B. Luộc

C. Trộn dầu giấm

D. Muối chua

Câu 17: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Ném rán

B. Rau xào

C. Thịt lợn rang

D. Thịt kho

Câu 18: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 19: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?

A. Thừa chất đạm

B. Thiếu chất đường bột

C. Thiếu chất đạm trầm trọng

D. Thiếu chất béo

Chia sẻ, đánh giá bài viết
30
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm