Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 3
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 3 có đầy đủ đáp án và ma trận được để dưới dạng file word và pdf, được biên soạn bám sát chương trình học môn Toán 6 Cánh Diều. Đề thi bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em học sinh cùng tham khảo, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Sau đây, mời các em học sinh cùng theo dõi.
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án
1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6 Cánh diều
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | 2,5 | |||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 |
| 1 | 12,5 | |||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung | 3 |
| 1 | 1 | 22,5 | ||||||
2 | Số nguyên
| Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 | 1 | 10 | ||||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 1 | 1 | 1 | 22,5 | |||||||
3 | Thống kê mô tả | . Thu thập và tổ chức dữ liệu.Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | 1 | 10 | |||||||
4 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | 2 | 5 | |||||||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 1 | 1 | 10 | ||||||||
5 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | 1 | 2,5 | |||||||
Hình có tâm đối xứng | 1 | 2,5 | |||||||||
Tổng | 12 | 3 | 4 | 1 | 18 | ||||||
Tỉ lệ % | 30 |
|
| 20 |
| 40 |
| 10 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
2. Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6 Cánh diều
Câu 1. Số tự nhiên nào sau đây là số tự nhiên?
A. 3,5.
B. 7.
C. \(1\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
A. 3.
B. 7.
C. 9.
D. 27.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 2?
A. 75.
B. 567
C. 670.
D. 873.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 9.
B. 91.
C. 13.
D. 28.
Câu 5. Bội của 8 là số nào sau đây:
A. 32
B. 25
C. 4
D. 2
Câu 6. Số liền sau của số –10 là
A. –9
B. 11
C. 9
D. –11
Câu 7. Kết quả của phép tính 25 – (–15) là
A. 10.
B. –10.
C. 40.
D. – 40.
Câu 8. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm là:
A. tam giác vuông cân
B. tam giác vuông.
C. tam giác đều.
D. tam giác cân.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. (3).
B. (4).
C. (2).
D. (1).
Câu 10. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
A. (1).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm)
Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8.
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5
Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 o Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể)
a. 87 . 85
b. 34.67+ 34.33
c) (-15) – 20.2
Câu 15.(0,75 điểm)Tìm x biết
7.(x + 6) = 28
Câu 16. (1 điểm) Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm.
Câu 17. (0,75 điểm)
a. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm
b. Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm.
Câu 18: (1,0 điểm)
Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em. a) Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau b) Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm |
3. Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6 Cánh diều
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Phương án đúng | B | D | C | C | A | A | C | C | A | D | D | A |
Phần 2. Tự luận: (7 điểm)
Bài | Lời giải | Điểm | |||||
13a (0,5đ) | Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} Ư(8) = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} | 0,5 | |||||
b (0,5đ) | -99, -12; 0; 5,26 | 0,5 | |||||
c (1,0đ) | Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: (-6) + 7 = 1 (0C) Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) |
0,5
0,5 | |||||
14a (0,5đ) | 87 . 85 = 812 | 0,5 | |||||
b (0,5đ) | 34.67+ 34.33 = 34.(67 +33)=34.100 = 3400 |
0,5 | |||||
C (0,5d) | (-15) – 20.2 = (-15) – 40 = -55 | 0,5 | |||||
15 (0,5d) | 7. (x + 6) = 28 Û x + 6 = 4 Û x = 4 – 6 = - 2 | 0,5 | |||||
16 (1,0đ) |
| 0,25
0,25
0,25 0,25 | |||||
17a (0,5đ) | a) diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2 |
0,5 | |||||
b (0,25đ) | b) đổi 20dm =2m diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m2 | 0,25
| |||||
18a (0,5đ) | a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau là Ngoại ngữ 1 | 0,5 | |||||
b (0,5đ) | b) Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN Lan ít hơn Hùng : 10 – 5 = 5d | 0,5 |
---Hết---