Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 (Số 4) là tài liệu ôn tập chất lượng cao, được biên soạn bám sát chương trình học theo bộ sách Cánh Diều.
Đề thi được xây dựng chuẩn mực với đầy đủ cả phần trắc nghiệm và tự luận, giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi chính thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả. Đặc biệt, tài liệu đi kèm đáp án chi tiết và bảng ma trận rõ ràng. Mời thầy cô và các bạn tham khảo.
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều
Dưới đây là một phần của đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều, mời xem thử. Tải về xem trọn bộ.
Ma trận đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều
|
TT |
Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
|
1 |
Số tự nhiên |
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
1 |
|
|
|
|
1b |
|
|
12,5 |
||
|
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1a |
20 |
||
|
2 |
Số nguyên
|
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên |
1 |
|
|
1a |
|
|
|
|
12,5 |
|
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
1b |
27,5 |
||
|
3 |
Các hình phẳng trong thực tiễn |
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
|
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
10 |
||
|
4 |
Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên |
Hình có trục đối xứng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Hình có tâm đối xứng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
||
|
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Tổng |
12 |
|
|
2 |
|
4 |
|
1 |
|
||
|
Tỉ lệ % |
30 |
|
|
20 |
|
40 |
|
10 |
100 |
||
|
Tỉ lệ chung |
50% |
50% |
100 |
||||||||
2. Đề thi Toán học kì 1 lớp 6 Cánh diều
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?
A.{1; 2; 3; 4…..}
B.{0; 1; 2; 3; 4…..}.
C.{0;1; 2; 3; 4}
D.{1; 2; 3; 4} .
Câu 2. Kết quả của phép tính 34 : 3 bằng:
A. 81.
B. 4.
C. 27.
D. 12.
..................
Câu 12. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng

A. (1).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -34 ; -56 ; 19.
Câu 2. Thực hiện phép tính:
a) (-17) + 13
b) 135.32 – 32.35
...................
Câu 6. a) Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 250 em, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số học sinh đó thành hàng gồm 6 em hay xếp thành hàng 8 em hay xếp thành hàng 10 em thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh?
b) Chứng tỏ rằng: 76 + 75 - 74 ⋮ 11
****************