Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 tổng hợp các dạng bài tập cơ bản được học trong học kì 1 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo, giúp các em lên kế hoạch ôn luyện, củng cố kiến thức đã học, ôn thi học kì 1 lớp 6 môn Toán hiệu quả hơn. Nội dung ôn tập sau đây bám sát chương trình học để các em học sinh lên kế hoạch ôn tập, ôn thi cuối học kì 1 lớp 6.

Trọn bộ đề cương ôn tập kì 1 Toán 6 sách mới:

Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:

Câu 1: Cho P là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “BÌNH THUẬN”. Cách viết nào là đúng?

A. P = {B, I, N, H, T, H, U, Â, N}

B. P = {B, I, N, H, T, U, Â, N}

C. P = {B, I, N, H, T, U, Â}

D. P = {B, I, H, T, H, U, Â, N}

Câu 2: Viết tích 32. 34 dưới dạng lũy thừa của một số là:

A. 38

B. 66

C. 68

D. 36

Câu 3: Trong các số 452; 205; 350; 164 số chia hết cho cả 2 và 5 là .

A. 350

B. 164

C. 452

D. 205

Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và nhỏ hơn 30 được viết là :

A. B(6) ={6; 12; 18; 24}

B. B(6) ={0; 6; 12; 18; 24}

C. B(6) ={0; 12; 18; 24}

D. B(6) ={0; 24}

Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ?

A. (–11) ϵ N

B. 7 ϵ Z

C. (–9) ϵ Z

D. 0 ϵ N

Câu 6: Đáy sông sài gòn có độ sâu là 20m. Độ cao của đáy sông so với mực nước biển được biểu diễn bằng số nguyên là :

A. + 20 m

B. – 20 cm

C. - 20 m

D. 0 m

Câu 7: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

A. 0 < ( -5)

B. 254 > (- 4)

C. 0 > ( -7)

D. ( -3) > (-15)

Câu 8: Sắp xếp các số nguyên 7; −5; −21; 10; 12; −2 theo thứ tự tăng dần:

A. - 21; - 2; -5; 7; 10; 12

B. - 21; 7; -2; - 5; 10; 12

C. 10; - 5; -2; 7; -21; 12

D. - 21; - 5; -2; 7; 10; 12

Câu 9: Tam giác ABC đều có cạnh AB = 4 cm . Cạnh BC có độ dài là :

A. 4 m

B. – 4 m

C. 4 cm

D. – 4 cm

Câu 10: Chu vi hình vuông có độ dài một cạnh là 12 cm là:

A. 12 cm

B. 24 cm

C. 36 cm

D. 48 cm

Câu 11: Kết quả phép tính: 237 \cdot(-28)+28 \cdot 137là:

A. -2800

B. 2800.

C. -10472

D. Một đáp án khác.

Câu 12: Cho \overline{630 *}chia hết cho 5 và 9 thì * là:

A. 9

B. 0.

C. 5.

D. 3.

Câu 13: Các ước nguyên tố a của 18 là

A. a ∈ {1; 2;3; 6; 9; 18}

B. a ∈ {1; 3; 9}

C. a ∈ {1; 2; 3}

D. a ∈ {2; 3}

Câu 14: Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?

A. {2, 5, 1, -2; 0; -17}

B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}

C. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}

D.  { 0; 1; 2; 5; -17}

Câu 15: Tổng của hai số nguyên tố bằng 9. Tích của hai số đó là

A. 8.

B. 14.

C. 18.

D. 20.

Câu 16: Số 0:

A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào.

B. Là hợp số.

C. Là bội của mọi số tự nhiên khác.

D. Là số nguyên tố.

Phần II. Tự luận

Đề tham khảo đầy đủ tài liệu ôn tập, các bạn kéo xuống dưới tải về

Đề thi học kì 1 lớp 6 sách mới

Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh, Tin học liên tục được VnDoc cập nhật các đề thi mới nhất.

Tài liệu học tập môn Toán lớp 6 sách mới

Đánh giá bài viết
48 21.912
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Tú Như
    Tú Như

    Đề giải đâu


    Thích Phản hồi 20:40 25/12

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm