Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2022 - 2023
Đề thi học kì 1 Toán 6
Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2022 - 2023 bao gồm đáp án và bảng ma trận chi tiết cho từng câu hỏi để các em học sinh tự luyện và ôn tập. Đề thi này giúp các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 6, lên kế hoạch ôn tập. Mời các em cùng theo dõi.
Tham khảo đầy đủ đề thi Toán học kì 1 của các bộ sách mới khác
- Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2022 - 2023 sách mới
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 1
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 2
1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn câu đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép tính ( – 200) + ( – 10) là:
A. – 210
B. – 190
C. 190
D. 110
Câu 2: Kết quả của phép tính 30 – 90 là:
A. – 60
B. – 100
C. 60
D. 100
Câu 3: Điểm Toán của tổ 3 lớp 6B được cho bởi bảng sau:
Điểm |
9 |
8 |
7 |
6 |
5 |
4 |
Số học sinh đạt |
3 |
4 |
1 |
3 |
2 |
1 |
Bao nhiêu học sinh đạt điểm 9?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B (1 quả = 1 bạn học sinh) Em hãy cho biết: Đây là dạng biểu đồ gì?
A. Biểu đồ cột
B. Biều đồ hình quạt
C. Biều đồ tranh
D. Biểu đồ cột kép
Câu 5: Cho bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6B sau:
Xếp loại hạnh kiểm |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Số học sinh |
35 |
5 |
2 |
Hãy cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
A. 35
B. 2
C. 5
D. 42
Câu 6: Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6B.
Bạn An đã thu thập được các thông tin sau:
Môn thể thao |
Kiểm đếm |
Số bạn ưa thích |
Bóng đá |
|
18 |
Cầu Lông |
|
8 |
Bóng Bàn |
|
3 |
Đá cầu |
|
4 |
Bóng rổ |
|
5 |
Môn thể thao nào được số bạn ưa thích ít nhất?
A. Bóng đá
B. Bóng bàn
C. Đá cầu
D. Bóng rổ
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 71 – [ 76 – (10 – 6 )2 ]
b) 27 . 75 + 27 . 25
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 15 = 45
b) 2x – 20 = 58
Bài 3: (1 điểm) Vào một ngày mùa đông ở thủ đô Paris của nước Pháp. Nhiệt độ lúc trưa ở Paris là – 3 oC. Đến tối, nhiệt độ tại đây lại giảm 9oC. Hỏi nhiệt độ lúc tối là bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x biết: – 4 < x < 6
Bài 5: (1 điểm) Bác Hòa muốn làm hàng rào cho khu vườn của mình để trồng hoa hồng. Biết khu vườn là một hình vuông có cạnh 8m. Em hãy tính:
a) Độ dài hàng rào của khu vườn?
b) Diện tích của khu vườn ?
Bài 6: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 dm và 37 m. Tính diện tích của hình thoi đó ?
Xem đáp án trong file tải về
2. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 2
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A. R
B. N
C. N*
D. Z
Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì:
A. A = {2; 0; 1}
B. A = {2; 0; 2; 1}
C. A = {2; 1}
D. A = {0; 1}
Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:
A. Hai mươi mốt
B. Hai mươi
C. Mười chín
D. Ba mươi mốt
Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A. 45
B. 78
C. 180
D. 210
Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
A. C= { x | x là số tự nhiên, x < 11}
B. C= { x | x là số tự nhiên, x >2}
C. C= { x| x là số tự nhiên, 2 < x < 11}
D. C= { x | x là số tự nhiên, 3 < x < 11}
Câu 6: TH Số tự nhiên x thỏa mãn là x - 46 - 3 = 52
A. 201
B. 101
C. 74.
D. Kết quả khác.
Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2; 4; 8; 16}
B. {1; 2; 4; 8}
C. {0; 2; 4; 8; 16}
D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 8: TH BCNN (4, 14, 26) là:
A. 182;
B. 2;
C. 728;
D. 364.
Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương là 510 : 57:
A. 52
B. 53
C. 510
D. 57
Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai?
A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
C. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. 2.4.5
B. 23.5
C. 5.8
D. 4.10
Câu 12: VD Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202019 < 20m < 202021
A. 2019
B. 2020
C. 2021
D. 20
Câu 13: NB Số đối của là:
A. 82
B. -82
C. 28
D. -28
Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây
A. -24 + 4 = 21
B. 54 +(-6) = 48
C. 4.3 +(-5) = 6
D. -9 + 32 = 16
Câu 15: VD Cho x1 là số nguyên thỏa mãn . Chọn câu đúng.
A. x1 > -4
B. x1 > 5
C. x1 = 5
D. . x1 < 5
Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
A. Biểu diễn nhiệt độ dưới 0 oC.
B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng.
C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển.
D. Biểu diễn số năm trước Công nguyên.
Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12 - 48 : (-8) = ?
A. -18
B. 6
C. 18
D. -6
Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?
A. ABFD
B. ABFC
C. BCDE
D. ACFE
Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Đoạn thẳng bất kì
B. Hình thang cân bất kì
C. Đường tròn bất kì
D. Tam giác bất kì
Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình 2 và hình 3
B. Hình 1 và hình 2
C. Hình 3 và hình 1.
D. Cả ba hình trên.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý
a)
b)
c)
Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội?
Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức
a) (12) - x với x = -28
b) a - b với a = 12, b = -48
Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là 39 oC. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 357oC. Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân.
Câu 23: (1đ) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.
Câu 25: (0,5đ) Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu thức là bội của 30
Đáp án đề thi Toán lớp 6 học kì 1
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,2 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
A |
A |
C |
C |
B |
D |
D |
B |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
B |
B |
C |
B |
D |
C |
C |
C |
D |
A |
2. Tự luận (6 điểm)
Câu |
|
Điểm |
21 |
a) |
0,75 |
b) |
0,75 |
|
c) |
0,5 |
|
22 |
Gọi a là số đội được chia. Khi đó a là ước chung của 24 và 36. Vì số đội là nhiều nhất nên a phải là số lớn nhất Do đó, a là ước chung lớn nhất của 24 và 36. 24 = 23. 3 36 = 22 . 22 => ƯCLN (24,36) = 6. Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội. |
0,5
0,5 |
23 |
a) (12) - x với x = -28 (12) - x = (-12) – (-28) =(-12) + 28 = 28 – 12 = 16 b) a - b với a = 12, b = -48 a - b = 12 – (-48) = 12 + 48 = 60 |
0,5
0,5 |
24 |
Số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là: |
0,5
|
25 |
Đáy CD là: 4.2 = 8 (cm). Chiều cao AH = 3cm. Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) . 3 : 2 = 18 (cm2) |
0,5
0,5 |
26 |
![]() |
0,25
0,25 |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số tự nhiên |
Nhận biết tập hợp số tự nhiên, cách viết tập hợp, viết số La Mã. Biết nhân chia hai lũy thừa. Nhận biết số nguyên tố. |
Biết dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9. Tìm được tập ước, bội là số tự nhiên của một số đơn giản. Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. |
Vận dụng lũy thừa của số tự nhiên để so sánh hai lũy thừa. Vận dụng tìm ƯCLN để giải bài toán thực tế. |
Áp dụng tính chất chia hết để chứng tỏ biểu thức là bội của một số. |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
5 1 10% |
|
6 1,2 12% |
1 0,5 5% |
1 0,2 2% |
1 1 10% |
|
1 0,5đ 5% |
15 4,4đ 44% |
2. Số nguyên |
Nhận biết hai số đối nhau, biết được ứng dụng của một số nguyên. |
Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên. |
Vận dụng phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên giải bài toán thực tế. |
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 0,4 4% |
|
2 0,4 4% |
1 1đ 10% |
|
2 1,5đ 15% |
1 0,2 2% |
|
8 3,5đ 35% |
3. Hình học trực quan |
Nhận biết hình thang cân, hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. |
Biết tính diện tích hình thang cân. |
|
|
|
||||
|
3 0,6 6% |
|
|
1 0,5 5% |
|
1 0,5 5% |
|
|
5 1,6đ 16% |
T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ |
10 2 20% |
11 3,6 36% |
5 3,2 32% |
2 0,7 7% |
28 10 100% |
Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công dân, Công nghệ liên tục được VnDoc cập nhật các đề thi mới nhất.
Trọn bộ lời giải 3 bộ sách mới Toán lớp 6: