Bộ 12 đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án
- 1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 1
- 2. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 2
- 3. Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6 Cánh diều số 3
- 4. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 4
- 5. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 5
- 6. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 6
- 7. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 7
- 8. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 8
- 9. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 9
- 10. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 10
- 11. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 11
Bộ đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025 được VnDoc tổng hợp và đăng tải bao gồm 12 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và ma trận. Tài liệu giúp các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 6, lên kế hoạch ôn tập, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi.
Lưu ý: Toàn bộ 12 đề thi và đáp án đều có trong FILE TẢI VỀ. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề, đáp án, ma trận...
1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5
B. 2 và 5
C. 0
D. 2
Câu 2. Số phần tử của tập hợp:
B = {x ∈ N | x < 4} là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Trong các số 7 ; 8; 9; 10 số nguyên tố là:
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 4. Tập hợp các ước của 8 là:
A. {1; 2; 4;8}
B. {2; 4}
C. {2; 4;8}
D. {1;8}
Câu 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là:
A. 100
B. 25
C. 5
D. 50
Câu 6. Kết quả của phép tính
47 : 43 là:
A. 14
B. 410
C. 47
D. 44
Câu 7: Một đám đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 80m và 60m .
Tính độ dài chiều cao tương ứng với cạnh còn lại của tam giác, biết rằng cạnh đáy dài 10m ?
A. 48m.
B. 100m.
C. 480m.
D. 40m.
Câu 8: Tính đáy BC của tam giác ABC , biết diện tích hình tam giác là 20cm2 và chiều cao AH = 0, 5dm
A. 7cm .
B. 9cm .
C. 8cm .
D. 10cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện tính (tính nhanh nếu có):
a. (-12) + (-9)
b. 32.24 + 32.76
c. 95 : 93 – 32.3
d.160 : {17 + [32.5 – (14 + 211 : 28)}
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết:
a. x – 12 = -28
b. 20 + 8.( x + 3) = 52.4
Bài 3. Tìm ƯCLN (60;72)
x – 12 = -28
b. 20 + 8.( x + 3) = 52.4
Bài 4. Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 5. Để lát nền một căn phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20cm .
a. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể?
b. Nếu một viên gạch giá 12000 đồng và tiền công trả cho 1m2 là 50000 đồng. Số tiền phải trả cho tiền lát hết căn phòng là bao nhiêu tiền?
Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết:
-103 ≤ x < 100
2. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 2
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A) b ∈ M
B) d ∈ M
C) {a} ∈ M
D) c ∉ M
Câu 2: Số tam giác đều trong hình vẽ là:
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A) 15cm2
B) 25cm2
C) 35cm2
D) 24cm2
Câu 4: Đối với các phép toán có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A) {} → [] → ()
B) () → [] → {}
C) {} → () → []
D) [] → () → {}
II. Tự luận
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính
a) 27.16 + 81.21 + 9.21.3
b) 36.13 + 65.37 + 9.4.87 + 65.9.7
c) 22.85 + 15.22 - 20200
d) 123.456 + 456.321 - 256.444
Bài 2 (2,5 điểm): Tìm x nguyên
a) x – 105 : 21 = 15
b) 87 – (73 – x) = 20
c) 20 – 2(x - 1)2 = 2
d) 3x - 1 + 3x + 3x + 1 = 39
Bài 3 (2 điểm): Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2; 3; 4; 5 đều thừa một người. Biết số đội viên trong khoảng 100 đến 150 người. Tính số đội viên thiếu niên của đội.
Bài 4 (0,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, H, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, EB. Tính tỉ số diện tích của diện tích hình thang GBCH và diện tích hình thang AGHD.
3. Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 6 Cánh diều số 3
Câu 1. Số tự nhiên nào sau đây là số tự nhiên?
A. 3,5.
B. 7.
C. \(1\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
A. 3.
B. 7.
C. 9.
D. 27.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 2?
A. 75.
B. 567
C. 670.
D. 873.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 9.
B. 91.
C. 13.
D. 28.
Câu 5. Bội của 8 là số nào sau đây:
A. 32
B. 25
C. 4
D. 2
Câu 6. Số liền sau của số –10 là
A. –9
B. 11
C. 9
D. –11
Câu 7. Kết quả của phép tính 25 – (–15) là
A. 10.
B. –10.
C. 40.
D. – 40.
Câu 8. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm là:
A. tam giác vuông cân
B. tam giác vuông.
C. tam giác đều.
D. tam giác cân.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. (3).
B. (4).
C. (2).
D. (1).
Câu 10. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
A. (1).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm)
Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8.
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5
Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 o Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể)
a. 87 . 85
b. 34.67+ 34.33
c) (-15) – 20.2
Câu 15.(0,75 điểm)Tìm x biết
7.(x + 6) = 28
Câu 16. (1 điểm) Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm.
Câu 17. (0,75 điểm)
a. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm
b. Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm.
Câu 18: (1,0 điểm)
Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em. a) Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau b) Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm |
4. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 4
5. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 5
6. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 6
7. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 7
8. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 8
9. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 9
10. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 10
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn câu đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép tính ( – 200) + ( – 10) là:
A. – 210
B. – 190
C. 190
D. 110
Câu 2: Kết quả của phép tính 30 – 90 là:
A. – 60
B. – 100
C. 60
D. 100
Câu 3: Điểm Toán của tổ 3 lớp 6B được cho bởi bảng sau:
Điểm | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số học sinh đạt | 3 | 4 | 1 | 3 | 2 | 1 |
Bao nhiêu học sinh đạt điểm 9?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B (1 quả = 1 bạn học sinh) Em hãy cho biết: Đây là dạng biểu đồ gì?
A. Biểu đồ cột
B. Biều đồ hình quạt
C. Biều đồ tranh
D. Biểu đồ cột kép
Câu 5: Cho bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6B sau:
Xếp loại hạnh kiểm | Tốt | Khá | Trung bình |
Số học sinh | 35 | 5 | 2 |
Hãy cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
A. 35
B. 2
C. 5
D. 42
Câu 6: Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6B.
Bạn An đã thu thập được các thông tin sau:
Môn thể thao | Kiểm đếm | Số bạn ưa thích |
Bóng đá | 18 | |
Cầu Lông | 8 | |
Bóng Bàn | 3 | |
Đá cầu | 4 | |
Bóng rổ | 5 |
Môn thể thao nào được số bạn ưa thích ít nhất?
A. Bóng đá
B. Bóng bàn
C. Đá cầu
D. Bóng rổ
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 71 – [ 76 – (10 – 6 )2 ]
b) 27 . 75 + 27 . 25
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 15 = 45
b) 2x – 20 = 58
Bài 3: (1 điểm) Vào một ngày mùa đông ở thủ đô Paris của nước Pháp. Nhiệt độ lúc trưa ở Paris là – 3 oC. Đến tối, nhiệt độ tại đây lại giảm 9oC. Hỏi nhiệt độ lúc tối là bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x biết: – 4 < x < 6
Bài 5: (1 điểm) Bác Hòa muốn làm hàng rào cho khu vườn của mình để trồng hoa hồng. Biết khu vườn là một hình vuông có cạnh 8m. Em hãy tính:
a) Độ dài hàng rào của khu vườn?
b) Diện tích của khu vườn ?
Bài 6: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 dm và 37 m. Tính diện tích của hình thoi đó ?
11. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 11
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A. R
B. N
C. N*
D. Z
Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì:
A. A = {2; 0; 1}
B. A = {2; 0; 2; 1}
C. A = {2; 1}
D. A = {0; 1}
Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:
A. Hai mươi mốt
B. Hai mươi
C. Mười chín
D. Ba mươi mốt
Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A. 45
B. 78
C. 180
D. 210
Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
A. C= { x | x là số tự nhiên, x < 11}
B. C= { x | x là số tự nhiên, x >2}
C. C= { x| x là số tự nhiên, 2 < x < 11}
D. C= { x | x là số tự nhiên, 3 < x < 11}
Câu 6: TH Số tự nhiên x thỏa mãn là x - 46 - 3 = 52
A. 201
B. 101
C. 74.
D. Kết quả khác.
Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2; 4; 8; 16}
B. {1; 2; 4; 8}
C. {0; 2; 4; 8; 16}
D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 8: TH BCNN (4, 14, 26) là:
A. 182;
B. 2;
C. 728;
D. 364.
Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương là 510 : 57:
A. 52
B. 53
C. 510
D. 57
Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai?
A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
C. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. 2.4.5
B. 23.5
C. 5.8
D. 4.10
Câu 12: VD Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202019 < 20m < 202021
A. 2019
B. 2020
C. 2021
D. 20
Câu 13: NB Số đối của là:
A. 82
B. -82
C. 28
D. -28
Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây
A. -24 + 4 = 21
B. 54 +(-6) = 48
C. 4.3 +(-5) = 6
D. -9 + 32 = 16
Câu 15: VD Cho x1 là số nguyên thỏa mãn \((x+3)^{3}: 3-1=-10\). Chọn câu đúng.
A. x1 > -4
B. x1 > 5
C. x1 = 5
D. . x1 < 5
Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
A. Biểu diễn nhiệt độ dưới 0 oC.
B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng.
C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển.
D. Biểu diễn số năm trước Công nguyên.
Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12 - 48 : (-8) = ?
A. -18
B. 6
C. 18
D. -6
Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?
A. ABFD
B. ABFC
C. BCDE
D. ACFE
Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Đoạn thẳng bất kì
B. Hình thang cân bất kì
C. Đường tròn bất kì
D. Tam giác bất kì
Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình 2 và hình 3
B. Hình 1 và hình 2
C. Hình 3 và hình 1.
D. Cả ba hình trên.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý
a) \((-7) \cdot(-2) \cdot(-5) \cdot 8\)
b) \(49-[15+(-6)]\)
c) \(2018^{0}-\left\{15^{2}:\left[175+\left(2^{3} \cdot 5^{2}-6 \cdot 25\right)\right]\right\}\)
Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội?
Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức
a) (12) - x với x = -28
b) a - b với a = 12, b = -48
Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là 39 oC. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 357oC. Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân.
Câu 23: (1đ) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.
Câu 25: (0,5đ) Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu thức \(A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8}\) là bội của 30
Đáp án đề thi Toán lớp 6 học kì 1
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,2 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | A | A | C | C | B | D | D | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | B | C | B | D | C | C | C | D | A |
2. Tự luận (6 điểm)
Câu | Điểm | |
21 | a) \(\begin{aligned} &(-7) \cdot(-2) \cdot(-5) \cdot 8 \\ &=(-2) \cdot(-5) \cdot(-7) \cdot 8 \\ &=(-10) \cdot(-56) \\ &=560 \end{aligned}\) | 0,75 |
b) \((-2022)-[(-2022)-11]=(-2022)+2022+11=0+11=11\) | 0,75 | |
c) \(\begin{aligned} &2018^{0}-\left\{15^{2}:\left[175+\left(2^{3} \cdot 5^{2}-6.25\right)\right]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+(8.25-6.25)]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+25 \cdot(8-6)]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+25.2]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}:[175+50]\right\} \\ &=1-\left\{15^{2}: 225\right\} \\ &=1-\{225: 225\} \\ &=1-1=0 \end{aligned}\) | 0,5 | |
22 | Gọi a là số đội được chia. Khi đó a là ước chung của 24 và 36. Vì số đội là nhiều nhất nên a phải là số lớn nhất Do đó, a là ước chung lớn nhất của 24 và 36. 24 = 23. 3 36 = 22 . 22 => ƯCLN (24,36) = 6. Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội. | 0,5 0,5 |
23 | a) (12) - x với x = -28 (12) - x = (-12) – (-28) =(-12) + 28 = 28 – 12 = 16 b) a - b với a = 12, b = -48 a - b = 12 – (-48) = 12 + 48 = 60 | 0,5 0,5 |
24 | Số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là: \(357-(-39)=357+39=396\left({ }^{\circ} \mathrm{C}\right)\) | 0,5 |
25 | Đáy CD là: 4.2 = 8 (cm). Chiều cao AH = 3cm. Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) . 3 : 2 = 18 (cm2) | 0,5 0,5 |
26 | \(\begin{aligned} &\text { a) } A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \\ &A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \\ &=\left(5+5^{2}\right)+\left(5^{3}+5^{4}\right)+\left(5^{5}+5^{6}\right)+\left(5^{7}+5^{8}\right) \\ &=\left(5+5^{2}\right)+5^{2} \cdot\left(5+5^{2}\right)+5^{4}\left(5+5^{2}\right)+5^{6}\left(5+5^{2}\right) \\ &=30 \cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{5}\right): 30 \end{aligned}\) | 0,25 0,25 |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
Mức độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Số tự nhiên | Nhận biết tập hợp số tự nhiên, cách viết tập hợp, viết số La Mã. Biết nhân chia hai lũy thừa. Nhận biết số nguyên tố. | Biết dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9. Tìm được tập ước, bội là số tự nhiên của một số đơn giản. Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. | Vận dụng lũy thừa của số tự nhiên để so sánh hai lũy thừa. Vận dụng tìm ƯCLN để giải bài toán thực tế. | Áp dụng tính chất chia hết để chứng tỏ biểu thức là bội của một số. |
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 5 1 10% |
| 6 1,2 12% | 1 0,5 5% | 1 0,2 2% | 1 1 10% |
| 1 0,5đ 5% | 15 4,4đ 44% |
2. Số nguyên | Nhận biết hai số đối nhau, biết được ứng dụng của một số nguyên. | Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên. | Vận dụng phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên giải bài toán thực tế. |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,4 4% |
| 2 0,4 4% | 1 1đ 10% |
| 2 1,5đ 15% | 1 0,2 2% |
| 8 3,5đ 35% |
3. Hình học trực quan | Nhận biết hình thang cân, hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. | Biết tính diện tích hình thang cân. |
| ||||||
3 0,6 6% |
| 1 0,5 5% |
| 1 0,5 5% | 5 1,6đ 16% | ||||
T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ | 10 2 20% | 11 3,6 36% | 5 3,2 32% | 2 0,7 7% | 28 10 100% |