Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 KNTT - Đề 1

Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên (KHTN) lớp 6 theo bộ sách Kết nối tri thức (Đề số 1) không chỉ có đáp án chi tiết mà còn có cả bảng ma trận, giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả và tự tin đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì sắp tới. Đây đồng thời là tài liệu tham khảo chất lượng, giúp quý thầy cô dễ dàng ra đề và ôn luyện cho học sinh.

Mời thầy cô và các em tải về ngay để xem chi tiết bộ đề thi này!

Ma trận đề thi học kì 1 KHTN 6


Chủ đề

Mức độ

Tổng số câu

Tổng điểm

NB

TH

VD

VDC

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

1. Mở đầu (6 tiết)

2

2

0,4

2. Các phép đo (9 tiết)

2

2

0,4

3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. (10 tiết)

1

1

1,0

4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. (8 tiết)

3

1

1

3

1,0

5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp. (5 tiết)

2

1

1

1

3

1,2

6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. (9 tiết)

5

1

1

5

2,2

7. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết)

3

a, b

c

1.abc

3

1,8

8. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi khuẩn. (8 tiết)

1

a

1

b

1.ab

2

2,0

Tổng số câu

15

5

2

6

20

Tổng điểm

1,0

3,0

2,0

1,0

2,0

1,0

6,0đ

4,0đ

10đ

% điểm số

40%

30%

20%

10%

10 điểm

100%

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN 

Dưới đây là một phần đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN, mời xem thử. Tải về để xem trọn bộ.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Thời gian làm bài 90 phút

A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:

Câu 1. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?

A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.

B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều.

C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc.

D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học.

Câu 2. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.

B. Làm theo các thí nghiệm xem trên Internet.

C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.

D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.

Câu 3 Trước khi đo chiều dài của một vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để ?

A. Lựa chọn thước đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách.

C. Đọc kết quả đo chính xác. D. Đặt vật đo đúng cách.

Câu 4. Sắp xếp các bước sau thành một trình tự đúng khi cân một vật bằng cân đồng hồ

1. Điều chỉnh kim về vạch số 0

2. Đặt vật cần cân lên đĩa cân

3. Ước lượng khối lượng vật cần cân để chọn cân có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất thích hợp

4. Mắt nhìn vuông góc với mặt cân ở đầu kim cân, đọc theo vạch chia gần nhất và ghi kết quả theo độ chia nhỏ nhất của cân

A. 1 – 2 - 3 - 4 B. 3 – 2 - 1 - 4

C. 3 – 1 – 2 – 4 D. 4- 2 - 3 – 1

Câu 5. Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường: pin máy tính, túi ni lông, ống hút làm từ bột gạo, Chậu nhựa.

A. Túi ni long. B. Ống hút làm từ bột gạo.

C. Pin máy tính. D. Chậu nhựa.

Câu 6. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?

A. Than đá. B. Dầu mỏ. C Khí tự nhiên. D. Ethanol.

Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các vật liệu?

A. Gốm, nhựa, cao su, thuỷ tinh.
B. Gốm, nhựa, xăng, gỗ.

C. Nhựa, xăng, dầu mỏ, cao su.

D. Quặng, dầu mỏ, cao su, thuỷ tinh.

Câu 8. Cho những chất sau, chất nào được xem là tinh khiết?

A. Nước đường. B. Nước thu được sau khi chưng cất.

C. Nước biển. D. Nước mưa.

Câu 9. Dãy chất nào gồm các chất tan được trong nước?

A. Bột sắn dây, bột mì, đá vôi. B. Đường, khí oxygen, bột gạo.

C. Muối ăn, rượu, khí oxygen. D. Thạch cao, dầu ăn, đường.

Câu 10. Khi cho sắn dây vào nước và khuấy đều, ta thu được

A. nhũ tương. B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi.

Câu 11. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ tế bào.

B. Phần lớn các tế bào có thể đuợc quan sát thấy bằng mắt thuờng.

C. Tất cả các tế bào của sinh vật đều có không bào lớn.

D. Tế bào chỉ phát hiện thấy ở thân cây còn ở lá cây không có tế bào

Câu 12. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?

A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau,

C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.

D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng

............

Câu 19. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?

A. viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A.

C. Quai bị, lao phôi, viêm gan B. D. viêm não Nhật Bản, thuỷ đậu, viêm da.

Câu 20. Tại sao các bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?

A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.

B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm.

C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm.

D. Vaccine ngày càng mạnh hơn theo thời gian.

II. TỰ LUẬN: 6 điểm

Câu 21. (1,0 điểm): Bạn An lấy một viên đá lạnh nhỏ ở trong tú lạnh sồi bỏ lên chiếc đĩa. Khoảng một giờ sau, bạn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy nước trải đều trên mặt đĩa. Bạn An để luôn vậy và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến lấy chiếc đĩa ra để rửa thì không còn thấy nước.

a. Theo em, nước đã biến đâu mất?

b. Nước có thể tồn tại ở những thể nào?

c. Hãy vẽ sơ đồ mô tả sự biến đổi giữa các thể của nước?

............

Câu 26. (1,6 điểm):

a. Trình bày một số bệnh do vi khuẩn gây ra đối với con người. Nêu nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn.

b. Bác sĩ luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên. Em hãy giải thích vì sao bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy?

---------- Hết ----------

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm