Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 1 Cánh Diều năm 2024 - 2025
Bộ Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 1 Cánh Diều năm 2024 - 2025 gồm 3 đề thi có đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết đầy đủ. Cấu trúc đề thi sau đây bám sát chương trình học, là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kì thi.
Đề thi công nghệ lớp 6 học kì 1 có đáp án
1. Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều số 1
Ma trận đề thi
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | 4 | 3,75 | 10,0 | |||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5,0 | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 1 | 5 | 2 | 1 | 7,25 | 15,0 | ||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
5 |
3,75 |
5 |
7,5 | 1 | 5 | 10 | 1 | 16,25 |
32,75 | ||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
6 |
4,5 |
4 |
6,0 | 1 | 5 | 10 | 1 | 15,5 | 37,25 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 28 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
Đề thi
UBND ……… TRƯỜNG THCS ……….
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn công nghệ lớp 6 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với
con người?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?
A. Nhà biệt thự , nhà nổi, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.
D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng , mái ngói hoặc bêtông, có sân vườn.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện → Chuẩn bị → Thi công B. Thi công → Hoàn thiện → Chuẩn bị
C. Chuẩn bị → Thi công → Hoàn thiện D. Chuẩn bị → Hoàn thiện →Thi công
Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?
A. Mở cửa sổ khi trời sáng.
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.
C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.
D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.
Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:
A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.
B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.
D. Không cần tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.
B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiện và ánh sáng mặt trời.
C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là:
A. Tạo ra tế bào mới. B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:
A. Tạo ra tế bào mới. B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc. D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng B. Bị béo phì
C. Vận động khó khăn. D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 1- 2 giờ B. 2-3 giờ C. 3-4 giờ D. 4-5 giờ.
Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
A. Kho, nướng B. Chiên, xào
C. Phơi khô, muối chua. D. Luộc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp B. Muối chua C. Nướng D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm → biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:
A. Ở trong nước. B. Bị mất nước. C. Ở trong tủ lạnh. D. Ở trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:
A. Thực phẩm mềm, tươi ngon. B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.
C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm. D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:
A. Dễ chế biến.
B. Không tốn nhiều gia vị.
C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn.
C. Vị vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.
Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
Tên thực phẩm | Gạo | Cá lóc | Rau củ | Thịt heo |
Số lượng (kg) | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 |
Giá tiền cho 1 kg (đồng) | 15 000 | 60 000 | 30 000 | 130 000 |
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn nộm rau muống tôm thịt cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào? Và em hãy nêu các bước làm món đó cho gia đình em gồm 6 người: ông bà, bố mẹ, anh (chị) em.
------ HẾT ------
Đáp án
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.C |
11.C | 12.B | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.D | 19.B | 20.D |
21.C | 22.B | 23.C | 24.B | 25.B | 26.C | 27.D | 28.D |
|
|
PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Một số ví dụ tham khảo: + Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng. + Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn. + Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng lượng mặt trời thay cho dùng điện. + Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm tối đa | 0,25đ/1 ý |
2 | + Viết được phép tính: 0,5 ´ 15 000 + 0,5 ´ 60 000 + 1´ 30 000 + 0,5 ´ 130 000 + Tính ra kết quả: 132 500 đồng | 0,5đ 0,5đ |
3 | HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Rau muống + Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo) + Hỗn hợp nước mắm để trộn + Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng. | 0,25đ/1 ý |
2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều số 2
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu :0.5 đ
Chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu :0.5 đ
Câu 1: Vai trò của nhà ở là?
A. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên
B. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên và xã hội
C. Bảo vệ hoạt động của con người.
D. Bảo vệ con người tránh tác hại môi trường
Câu 2: Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng kiến trúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Nhà ở nông thôn có đặc điểm nào sau đây?
A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
B. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Nhà ở có cấu tạo chung gồm bao nhiêu phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Vật liệu xây dựng có những loại nào?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về ngôi nhà thông minh?
A. Đèn tự động tắt khi không còn người trong phòng
B. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn
C. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc của quạt
D. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa
Câu 7: Ngôi nhà thông minh gồm có tất cả bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.
C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
Câu 9: Loại chất béo nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì
B. Đu đủ
C. Bơ
D. Sữa bò
Câu 10: Chất béo có chức năng dinh dưỡng gì?
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 11 : Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Chủ nhật vừa qua bố dẫn An đến nhà bác Mai chơi. Nhà bác Mai là một căn hộ ở tầng 3 của tòa nhà cao tầng. Sau khi trò chuyện một lúc bác Mai dẫn bố con An đi thăm căn hộ. Căn hộ gồm có 1 phòng vệ sinh, 1 phòng bếp, một phòng khách, và 3 phòng ngủ.
a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà đặc trưng nào của Việt Nam?
b. Nhà của bác Mai gồm có mấy phòng chức năng?
c. Nhà ở có vai trò gì?
Câu 2: (3 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình Nga có các món: Cơm trắng, thịt bò xào giá đỗ, thịt lợn luộc, canh rau muống luộc.
a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn Nga đã hợp lí chưa? Vì sao?
b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Nga?
c. Làm thế nào để hình thành thói quen ăn uống khoa học?
------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Đáp án
Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | B | C | C | A | C | C | B | D | D | C | B |
Có 4 nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn gồm:
- Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
- Ngộ độc do thức ăn bị biến chất.
- Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Ngộ độc do thức ăn bị ô nhiễm
Tự luận(7đ)
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 3 điểm | a. Nhà của bác Mai thuộc kiểu nhà ở mặt phố. b. Nhà của bác Mai gồm có 7 phòng chức năng. c. Nhà ở có vai trò: - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. | 1 đ 0, 5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ |
Câu 2 4 điểm | a. Bữa ăn nhà bạn Hoa đã hợp lí vì kết hợp đầy đủ các nhóm thực phẩm. b. Các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn Hoa gồm: + Nhóm tinh bột, chất đường: Cơm trắng + Nhóm chất đạm: Thịt bò xào, tôm rang + Nhóm chất béo: Thịt bò xào + Nhóm vitamin, chất xơ: Canh rau bắp cải c. Thói quen ăn uống khoa học: + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm + Uống đủ nước | 1 đ 2 đ 1đ |
3. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ số 3
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột?
A. Thịt
B. Khoai
C. Rau
D. Cá
Câu 2: Các phần chính của nhà là:
A. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
B. Mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
D. Phòng khách, phòng ngủ, bếp.
Câu 3: Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất khoáng?
A. Thịt
B. Khoai
C. Rau
D. Nước cam
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở:
A. Cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. Cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. Chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. Chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Phương pháp bảo quản đông lạnh thường áp dụng cho loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Bảo quản Lạc
B. Bảo quản Thịt
C. Bảo quản Cà chua
D. Bảo quản Táo
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
A. Tính an toàn cao.
B. Tính tiện nghi.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tính vùng miền.
Câu 7: Sữa chua được chế biến theo phương pháp nào?
A. Phơi sấy
B. Đóng hộp
C. Lên men
D. Luộc, hấp
Câu 8: Dấu hiệu thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh là:
A. Tự điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng theo yêu cầu của người sử dụng.
B. Kiểm soát an ninh và cảnh báo rủi ro.
C. Thiết bị hoạt động tự động hoặc điều khiển từ xa.
D. Thiết bị trong gia đình tiết kiệm điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 1 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 10. (1,0 điểm) Hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?
Câu 11. (1,0 điểm) Nhà em đang ở có những khu vực chính nào?
Câu 12. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ tứ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | D | A | B | D | C | C |
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 10 (3 đ) | 1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: - Bảo quản thoáng: Bảo quản khoai lang, khoai tây… - Bảo quản kín: Bảo quản thóc, gạo… 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: - Bảo quản lạnh: Bảo quản rau, quả… - Bảo quản đông lạnh: Bảo quản thịt, cá… 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối: - Bảo quản bằng đường: Bảo quản quả mận, quả dâu… - Bảo quản bằng muối: Bảo quản rau, cá… | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 (1,0 đ) | Mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em Gợi ý: - Ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. - Phải thể hiện rõ được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh: tính tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng. (Tùy theo cách mô tả của HS mà GV linh động cho điểm phù hợp) | 0,5 0,5 |
Câu 12 (1,0 đ) | Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh,... (0,25 điểm cho mỗi khu vực) | 1,0 |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết (Trắc nghiệm) | Thông hiểu (Trắc nghiệm) | Vận dụng (Tự luận) | Vận dụng cao (Tự luận) | Tổng |
Nhà ở đối với con người. | - Nắm được các phần chính của nhà ở. | Liên hệ thực tế về các khu vực chính trong của học sinh | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 1 câu 0,5 điểm 5% |
| 1 câu 1,0 điểm 10% |
| 2 câu 1,5 điểm 15% |
Xây dựng nhà ở. | - Nắm được các yêu cầu đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. | - Hiểu được an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
| ||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 1 câu 0,5 điểm 5% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
|
| 2 câu 1,0 điểm 10% |
Ngôi nhà thông minh. | - Nhận biết được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. - Nắm được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
|
| - Mô tả được ngôi nhà thông minh mơ ước của em. |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 2 câu 1,0 điểm 10% |
|
| 1 câu 1,0 điểm 10% | 3 câu 2,0 điểm 20% |
Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng | – Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. |
|
| Tính được nhu cầu nước cần uống của bản thân trong 1 ngày
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 1 câu 0,5 điểm 5% |
|
| 1 câu 1,0 điểm 10% | 2 câu 1,5 điểm 15% |
Bảo quản thực phẩm |
| Hiểu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
| Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
| 1 câu 0,5 điểm 5% | 1 câu 3,0 điểm 30% |
| 2 câu 3,5 điểm 35% |
Chế biến thực phẩm |
| Hiểu một số phương pháp chế biến thực phẩm |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
| 1 câu 0,5 điểm 5% |
|
| 1 câu 0,5 điểm 5% |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ % | 8 câu 4,0 điểm 40% | 2 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 1,0 điểm 10% | 12 câu 10 điểm 100% |
...........................