Bộ đề thi học kì 1 Tin học 6 Cánh Diều năm 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh Diều năm 2023 - 2024 Có đáp án chi tiết và bảng ma trận cho từng bài tập để các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi lên kế hoạch ôn tập, chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Sau đây là đề thi chi tiết.
Đề thi Tin học lớp 6 học kì 1 năm 2023
1. Đề thi Tin học lớp 6 học kì 1
I. Phần trắc nghiệm(3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu đáp án đúng:
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 3.Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin
Câu 4. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 5. Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì?
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 6.Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ?
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 7. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính lên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 9. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 10. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web.
C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 11. Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.
B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
12. Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào?
A. Văn bản
B. Hình Ảnh
C. Video
D. Tất cả các ý trên
II. Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1:(2,0 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin?
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy vẽ mô hình các hoạt động xử lí thông tin?
Câu 3: (2,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Câu 4:(1,0 điểm): Nếu gia đình em có máy tính hoặc điện thoại thông minh và có kết nối mạng. Em sẽ sử dụng những thiết bị đó vào những việc có ích nào?
Đáp án đề thi hk 1 Tin học 6 Đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | D | A | B | D | B | C | C | C | A | B | D |
Xem đáp án phần tự luận trong file tải về
2. Đề thi học kì 1 Tin học lớp 6 Cánh Diều số 2
I/ Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập → Xử lý → Xuất
B. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý
C. Xuất → Nhập → Xử lý
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Dãy bit
Câu 3. Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:
A. Mạng không dây và mạng có dây
B. LAN và WAN
C. Mạng Khách – Chủ
D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính
Câu 4. Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính
D. Mạng LAN
Câu 5. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 6. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 7. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh
B. Siêu liên kết
C. Âm thanh, phim Video
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. <lop6> @ < yahoo.com >
B. <Tên đăng nhập>@ < gmail.com.vn>
C. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
D. <Tên đăng nhập>@<gmail.com>
Câu 9. Vai trò của máy chủ là?
A. Quản lí các máy trong mạng
B. Điều hành các máy trong mạng
C. Phân bố các tài nguyên trong mạng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 10. Trước khi sang đường theo em, ta cần xử lí thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã đủ trong cặp sách chưa
Câu 11. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là:
A. Dữ liệu được lưu trữ
B. Thông tin vào
C. Thông tin ra
D. Thông tin máy tính
Câu 12. Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm
II/ Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
Em hãy kể tên một số dịch vụ tiêu biểu trên Internet mà hiện nay chúng ta thường sử dụng?
Câu 14. (3,5 điểm)
a. Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
b. Trình duyệt Web là gì? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Kể tên các nhà cung cấp dịch vụ Internet tại địa phương em?
Câu 15. (1,0 điểm)
Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 6 học kì 1 số 2
I/ Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | A | A | A | B | D | C | D | A | B | D |
II/ Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Điểm |
Câu 13 2,5 điểm | Một số dịch vụ và tiện ích tiêu biểu nhất của Internet là: - Hệ thống các trang web tin tức thời sự, thể thao, - Học trực tuyến, mua sắm hay giao dich tài chính trực tuyến, - Các cổng thông tin điện tử, các tiện ích giải trí như xem phim, nghe nhạc, chơi game onlie,... - Gửi thư điện tử, trò chuyện trực tuyến, mạng xã hội và các diễn đàn. - Máy tìm kiếm thông tin cung cấp nguồn thông tin đa dạng và công cụ tra cứu hiệu quả |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 14 3,5 điểm | a. (2,0 điểm) - Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. - Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. + Học tập và làm việc trực tuyến + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống + Là phương tiện vui chơi, giải trí. - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin |
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,5 điểm |
b. (1,5 điểm) - Trình duyệt Web là phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet. - Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: + B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B3. Nhấn Enter - Các nhà mạng cung cấp dịch vụ Internet tại địa phương em: Viettel, VNPT, FPT |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | |
Câu 15 1,0 điểm | - Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử> - Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. | 0,5 điểm
0,5 điểm |
Bảng ma trận Đề thi Tin học lớp 6 học kì 1
NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | TỔNG SỐ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng (1) | Vận dụng (2) | |||
TL/TN | TL/TN | TL/TN | TL/TN | |||
Chủ đề A Máy tính và cộng đồng | 2. Lưu trữ và trao đổi thông tin | C1, C10 0,5 đ | 2 0,5 đ | |||
4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong MT | C2, C11 0,5 đ | 2
0,5 đ | ||||
Chủ đề B Mạng máy tính và Internet | 1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | C3,C4 0,5 đ | C14a 2,0 đ | 3
2,5 đ | ||
2. Các thành phần của mạng máy tính | C5 0,25 đ | 1 0,25 đ | ||||
Chủ đề C Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Thông tin trên Web | C7 0,25 đ | 1 0,25 đ | |||
2. Truy cập thông tin trên Internet | C9 0,25 đ | C14b 1,5 đ | C13 2,5 đ | 3 3,25 đ | ||
4. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet | C6, C12 0,5 đ | 2
0,5 đ | ||||
5. Giới thiệu thư điện tử | C8 0,25 đ | C15 1,0 đ | 2 1,25 đ | |||
TỔNG SỐ | 12
3,0 đ | 3
4,5 đ | 1 2,5 đ |
| 16 10,0 đ |
Để có thể đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 sắp tới, các em học sinh cần thực hành luyện đề làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công dân, Công nghệ liên tục được VnDoc cập nhật các đề thi mới nhất.
Tham khảo trọn bộ tài liệu 3 sách mới môn Tin học lớp 6