Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 Sách mới năm 2022 - 2023

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 sách mới của 3 bộ sách: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều.

A. Đề cương trọn bộ 3 sách mới

B. Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 sách mới

I. PHẠM VI ÔN TẬP

*Số học: Chương 1 và chương 2.

*Hình học: Chương 3.

II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Chủ đề Nội dung
Lũy thừa với số mũ tự nhiên

- Nhận biết được lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- Vận dụng được công thức:
a^{m} \cdot a^{n}=a^{m+n} ; a^{m}: a^{n}=a^{m-n} .

- Nêu được thứ tự thực hiện phép tính

Quan hệ chia hết trong tập hợp số tự nhiên- Quan hệ chia hết cho: a,b ∈ N, b≠ 0 mà có một số tự nhiên q sao cho: a bq = thì a chia
hết cho q.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số nguyên tố, hợp số- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.
- Phân tích được một số tự nhiên ra thừa số
nguyên tố.
Ước số, bội số- Ước số, bội số, ƯCLN, BCNN.
- Tìm được ƯC, BC và ƯCLN, BCNN.
- Vận dụng ước số, bội số vào giải toán.
Phép toán với số nguyên- Nhận biết được số nguyên âm, nguyên
dương, số nguyên.
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số, so
sánh được hai số nguyên.
- Thực hiện được phép cộng, trừ và nhân hai
số nguyên, các quy tắc thực hiện, quy tắc dấu
ngoặc.
Quan hệ chia hết trong tập số nguyên- Quan hệ chia hết với số nguyên.
- Thực hiện phép chia (chia hết) với các số
nguyên
Hình học trực quan- Nhận biết được các hình trực quan.
- Nêu được công thức tính diện tích, tính chu
vi của một số hình đã được học.
- Nhận biết được tính đối xứng: Đối xứng
trục, đối xứng tâm

III. BÀI TẬP THAM KHẢO

A. TRẮC NGHIỆM

1. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. -3 > -2

B. -2 > 0

C. -4 > 1

D. -5 < - 3

2. Tổng của hai số nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là

A. 7.

B. 15.

C. 10.

D. 12.

3. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?

A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng.

B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng.

C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng.

D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng.

4. Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a b + = −1. Tích ab. lớn nhất là

A.1.

B. 0.

C. −2.

D. −1.

5. Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a.b = − 6 Tổng a + b nhỏ nhất là

A. −5.

B. −6.

C. −1.

D. 1.

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều

Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {x ∈ N* | x < 8}

b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}

Bài 2:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:

a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.

b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số.

Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ

Bài 4: Thực hiện phép tính:

a) 3.52 + 15.22 – 26:2

b) 2021 + 5[300 – (17 – 7)2]

c) 32.5 + 23.10 – 81:3

d) (519 : 517 + 3) : 7

e) (128-97+34)-(34-97+228)-2021^{0}

f) 128.46 + 128.32 + 128.22

Dạng 3: TÌM X

Bài 5: Tìm x, biết

a) 165 : x = 3

b) x – 71 = 129

c) 9x- 1 = 9

d) 32(x + 4) – 52 = 5.22

e) 135 – 5(x + 4) = 35

f) x4 = 16

Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT - BỘI VÀ ƯỚC

Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho

a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3.

b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9.

Bài 7: Tìm x, biết:

1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và x lớn nhất.

3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10

2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50.

4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180

Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của

a) 12 và 18

b) 24; 36 và 60

Dạng 5: TOÁN ĐỐ

Bài 9: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng khi xếp thành các tổ có 36 hoặc 90 học sinh đều vừa đủ, số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Bài 11: Ngoan, Lễ, Độ đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay là thứ hai. Biết rằng Ngoan cứ 4 ngày trực nhật một lần, Lễ 8 ngày trực một lần, Độ 6 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất mấy ngày thì Ngoan, Lễ, Độ lại trực chung lần tiếp theo? Đó là vào ngày thứ mấy trong tuần?

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

A. b – 1; b; b + 1 (b ∈ N).

B. b; b + 1; b + 2 (b∈ N).

C. 2b; 3b; 4b (b ∈ N).

D. b + 1; b; b - 1 (b ∈N)..

Câu 2: Giá trị của tổng M=1+3+5+7+\ldots+97+99 là:

A. 5050.

B. 2500.

C. 5000.

D. 2450.

Câu 3: Kết quả của phép tính 5^{7} \cdot 18-5^{7} \cdot 13bằng:

A. 5.

B. 58

C. 57

D. 56

Câu 4: Biết \left[(x-3)^{2}+7\right] \cdot 2=14. Vậy giá trị của là:

A. x = 0.

B. x = 3.

C. x = 7.

D. x = 3 và x = 7.

Câu 5: Cho số M=\overline{16 * 0}chữ số thích hợp để M chia hết là:

A. 2.

B. 8.

C. 4.

D. 5.

Ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo chuyên mục sách mới chương trình GDPT:

C. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán sách cũ

I. PHẦN SỐ HỌC:

* Chương I:

  1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
  2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên;đề cương ôn tập học kì 1 toán 6 các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
  3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
  4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  5. Cách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II:

  1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
  2. Thứ tự trên tập số nguyên
  3. Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

Tham khảo bộ đề thi học kì 1 mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán

II. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

- Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ:

  • Đoạn thẳng.
  • Đường thẳng.
  • Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song?

D. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán Dạng bài tập tự luận

I. TẬP HỢP

Bài 1:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542

b) 29635

c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x ∈ N | 10 < x <16}

b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20

c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}

d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}

e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987}

f) F = {x ∈ N* | x < 10}

g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4}

h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100}

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3. 52 + 15. 22 – 26:2

b) 53. 2 – 100 : 4 + 23. 5

c) 62 : 9 + 50. 2 – 33. 3

d) 32. 5 + 23. 10 – 81:3

e) 513 : 510 – 25. 22

f) 20 : 22 + 59 : 58

g) 100 : 52 + 7. 32

h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50

i) 29 – [16 + 3. (51 – 49)]

j) (519 : 517 + 3) : 7

k) 79 : 77 – 32 + 23. 52

l) 1200 : 2 + 62. 21 + 18

m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20

n) 32. 5 – 22. 7 + 83

o) 59 : 57 + 12. 3 + 70

p) 5. 22 + 98 : 72

q) 311 : 39 – 147 : 72

r) 295 – (31 – 22. 5)2

s) 151 – 291 : 288 + 12. 3

t) 238 : 236 + 51. 32 - 72

u) 791 : 789 + 5. 52 – 124

v) 4. 15 + 28:7 – 620 : 618

w) (32 + 23. 5) : 7

x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60

y) 520 : (515. 6 + 515. 19)

z) 718 : 716 +22. 33

aa) 59. 73 - 302 + 27. 59

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 47 – [(45. 24 – 52. 12):14]

b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]

c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3. 5)]

d) 50 – [(50 – 23. 5):2 + 3]

e) 10 – [(82 – 48). 5 + (23. 10 + 8)] : 28

f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]

g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]

h) 695 – [200 + (11 – 1)2]

i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]

j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]

k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]

l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4

m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10

n) 107 – {38 + [7. 32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15

o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2

p) 205 – [1200 – (42 – 2. 3)3] : 40

q) 177 :[2. (42 – 9) + 32(15 – 10)]

r) [(25 – 22. 3) + (32. 4 + 16)]: 5

s) 125(28 + 72) – 25(32. 4 + 64)

t) 500 – {5[409 – (23. 3 – 21)2] + 103} : 15

III. TÌM X

Bài 1: Tìm x:

a) 71 – (33 + x) = 26

b) (x + 73) – 26 = 76

c) 45 – (x + 9) = 6

d) 89 – (73 – x) = 20

e) (x + 7) – 25 = 13

f) 198 – (x + 4) = 120

g) 140 : (x – 8) = 7

h) 4(x + 41) = 400

i) 11(x – 9) = 77

j) 5(x – 9) = 350

k) 2x – 49 = 5. 32

l) 200 – (2x + 6) = 43

m) 2(x- 51) = 2. 23 + 20

n) 450 : (x – 19) = 50

o) 4(x – 3) = 72 – 110

p) 135 – 5(x + 4) = 35

q) 25 + 3(x – 8) = 106

r) 32(x + 4) – 52 = 5. 22

a) 156 – (x+ 61) = 82

b) (x- 35) - 120 = 0

c) 124 + (118 – x) = 217

d) 7x – 8 = 713

e) x- 36:18 = 12

f) (x- 36):18 = 12

g) (x- 47) - 115 = 0

a) 5x + x = 39 – 311:39

b) 7x – x = 521 : 519 + 3. 22 - 70

c) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11

d) 0 : x = 0

e) 3x = 9

f) 4x = 64

g) 2x = 16

h) 315 + (146 – x) = 401

k) (6x – 39 ) : 3 = 201

l) 23 + 3x = 56 : 53

h) 9x- 1 = 9

i) x4 = 16

j) 2x : 25 = 1

Bài 2: Tìm x:

a) x - 7 = - 5

b) 128 - 3 . ( x+4) = 23

c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12

d)( x: 3 - 4) . 5 = 15

a) | x + 2| = 0

b) | x - 5| = |- 7|

c) | x - 3 | = 7 - ( - 2)

d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25

e)( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74

g) x - [ 42 + (- 28)] = - 8

e) | x - 3| = |5| + | - 7|

g) g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 - 4)

IV. TÍNH NHANH

Bài 1: Tính nhanh

a) 58. 75 + 58. 50 – 58. 25

b) 27. 39 + 27. 63 – 2. 27

c) 128. 46 + 128. 32 + 128. 22

d) 66. 25 + 5. 66 + 66. 14 + 33. 66

e) 12. 35 + 35. 182 – 35. 94

f) 48. 19 + 48. 115 + 134. 52

g) 27. 121 – 87. 27 + 73. 34

h) 125. 98 – 125. 46 – 52. 25

i) 136. 23 + 136. 17 – 40. 36

j) 17. 93 + 116. 83 + 17. 23

k) 35. 23 + 35. 41 + 64. 65

l) 29. 87 – 29. 23 + 64. 71

m) 19. 27 + 47. 81 + 19. 20

87. 23 + 13. 93 + 70. 87

V. TÍNH TỔNG

Bài 1: Tính tổng:

a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999

b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010

c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001

d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79

e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155

f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115

g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126

VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT

Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 3:

a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.

b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.

Bài 4:

a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.

b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.

c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.

e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.

f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.

g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.

h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.

i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.

j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.

k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.

m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.

n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Phần Hình học

Câu 1: Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?

Câu 2: Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3. 5cm và ON = 7 cm.

a. Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?

b. Tính độ dài đoạn thẳng MN?

c. Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?

Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. Gọi I là trung điểm của AB.

a. Nêu cách vẽ.

b. Tính IB

c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm . So sánh DI với AB?

Câu 4: Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.

a. Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.

b. Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao?

Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a. Tính độ dài đoạn thẳng MB.

b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?

c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. So sánh MK với AB.

Câu 6: Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB.

Câu 7: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.

a. Tính AB.

b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm. So sánh AB và CD.

Câu 8:Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.

b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM

Câu 9:Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.

Câu 10: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.

b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.

c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?

Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng OB?

b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN?

Câu 12: Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm.

1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC.

2/. (b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC.

3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?

Tham khảo chi tiết toàn bộ đề cương tại file tải về.

----------------------------------

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp phần lý thuyết và phần bài tập số học chương 1, chương 2, phần bài tập hình học.

Các em học sinh tham khảo đầy đủ chi tiết các dạng đề thi học kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn mới nhất trên VnDoc.com.

Đề thi học kì 1 lớp 6 mới nhất

Bộ đề cương ôn thi học kì lớp 6 mới nhất

Đánh giá bài viết
2.314 529.243
19 Bình luận
Sắp xếp theo
  • HIỆU HOÀNG
    HIỆU HOÀNG

    10 điểm cho ai nghĩ ra đề này


    Thích Phản hồi 15/12/21
    • Ma Kết
      Ma Kết

      Khó quá😓

      Thích Phản hồi 28/12/21
      • Thanh Hà
        Thanh Hà

        hơi khó bạn ơi , cho xin đáp án đi ạ :))

        Thích Phản hồi 01/03/22
        • Thanh Hà
          Thanh Hà

          đề khó quá, cho xin đáp án đi ạ :))

          Thích Phản hồi 01/03/22
          • An Pham Nguyen Thai an
            An Pham Nguyen Thai an

            Đề hơi khó mà hay và cho xin đáp án đi ạ. :))

            Thích Phản hồi 06/08/22
            • Phát Nguyễn Văn
              Phát Nguyễn Văn Hay
              Thích Phản hồi 05:53 08/11
              • trường sơn vũ
                trường sơn vũ

                đề hơn khó

                Thích Phản hồi 18:57 27/12
                • Anh Vu
                  Anh Vu

                  Có thể cho ra đap an dượt khong

                  Thích Phản hồi 19:56 29/12
                  • Yênpham văn
                    Yênpham văn

                    😃đề cánh diều hơi khó nha

                    😅

                    Thích Phản hồi 08:44 05/01
                    • Nguyễn Ngọc Khiết Khiêts
                      Nguyễn Ngọc Khiết Khiêts

                      đề ôn tập này bình thường 👌

                      Thích Phản hồi 14:43 10/05

                      Đề thi học kì 1 lớp 6

                      Xem thêm