Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2024 - 2025

Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 - 2025 gồm 5 đề thi khác nhau có đáp án cho các em ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi cuối kì 1 lớp 6 lớp bao gồm nội dung kiến thức Sử Địa trọng tâm học kì 1 lớp 6 giúp các em ôn tập hiệu quả.

Đề thi môn Lịch sử Địa lý lớp 6 học kì 1

Dưới đây là một phần của Bộ đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức, mời xem thử. Tải về xem trọn bộ.

I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

* Phân môn Lịch sử (1,5 điểm)

Câu 1. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là

A. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.

B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.

C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.

D. sông Ấn và sông Hằng.

Câu 2. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?

A. Nhà Thương.

B. Nhà Chu.

C. Nhà Tần.

D. Nhà Hán.

Câu 3. Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?

A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.

B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.

C. Trên các đồng bằng.

D. Trên các cao nguyên.

* Phân môn Địa lí (2,5 điểm)

Câu 1. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là

A. Ô-xi.

B. Các-bo-níc.

C. Ni-tơ.

D. Ô-dôn.

Câu 2. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. Khu vực ôn đới.

C. Khu vực chí tuyến.

D. Khu vực xích đạo.

Câu 3. Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là

A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió. B. nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió.

C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng – mưa. D. Khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.

Câu 4. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất?

A. Nước mặn. B. Nước ngọt.

C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ.

Câu 5. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì

A. mùa lũ là mùa hạ, mùa cạn là mùa đông.

B. mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô.

C. mùa lũ vào đầu mùa hạ.

D. mùa lũ vào đầu mùa xuân.

II. Tự luận (6,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại?

Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt?

Câu 3. (1,0 điểm) Nêu vai trò của băng hà?

Câu 4. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ trung bình các tháng của Trạm khí tượng A

(Đơn vị: 0C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm.

***********************

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo