Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 8 năm 2023 - 2024
Đề thi cuối học kì 1 Toán 6 Cánh diều
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 8 có đầy đủ đáp án và ma trận, được biên soạn bám sát chương trình học môn Toán 6 Cánh Diều. Đề thi bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em học sinh cùng tham khảo, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6. Sau đây, mời các em học sinh cùng theo dõi.
1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | 2,5 | |||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 | 2 | 1 | 1 | 17,5 | ||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung | 1 | 1 | 1 | 1 | 27,5 | ||||||
2 | Số nguyên
| Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Các phép tính với số nguyên. | 1 | 2 | 2 | 2 | 27,5 | ||||
Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên |
| 1 | 5 | ||||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | 1 | 2,5 | |||||||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân |
| 1 | 10 | ||||||||
4 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | 1 | 2,5 | |||||||
Hình có tâm đối xứng | 1 | 2,5 | |||||||||
Liên hệ giữa tính đối xứng trong thực tiễn. | 1 | 2,5 | |||||||||
Tổng | 8 | 4 | 4 | 5 | 2 |
| |||||
Tỉ lệ % | 30 |
|
| 20 |
| 40 |
| 10 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
2. Đề thi cuối học kì 1 Toán 9 Cánh diều
Phần 1. (3 điểm). Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các số sau số nào thuộc tập hợp số nhiên.
A. 4.
B. 1,2.
C. −4.
D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 2. Kết quả của phép tính 37 : 35 bằng:
A. 33
B. 34
C. 310
D 312
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 2?
A. 475.
B. 491.
C. 601.
D. 870.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 91.
B. 39.
C. 43.
D. 51.
Câu 5. Kết quả phép tính (-12) + (-28) là
A. -40
B. 40
C. 16
D. -16
Câu 6. Kết quả phép tính là:
A. 20.
B. –20.
C. 48.
D. – 48.
Câu 7. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm là:
A. tam giác vuông cân
B. tam giác vuông.
C. tam giác đều.
D. tam giác cân.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. (3).
B. (4).
C. (2).
D. (1).
Câu 9. Kết quả của phép tính 54.511bằng:
A. 515
B. 516
C. 510
D. 512
Câu 10. Kết quả của phép tính (−3).( −10) là:
A. - 13
B. 13
C. - 30.
D. 30.
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
Câu 12. Trong các hình sau hình ảnh nào có trục đối xứng?
A. (1).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí :
a) (−17) + (−83) .
b) (39 − 19) : (−2) + (34 − 22).5
c)
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết :
a) −2.x + 15 = −5
b) (-2).x = 16
c) 3x.2 + 15 = 33
Câu 3. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.
Câu 4. (2 điểm) a) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
b) Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là - 90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
Câu 5. (1 điểm) a) Tìm số tự nhiên x biết: 56 ⋮ x và 70 ⋮ x trong đó 10 < x < 20.
b) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3101. Chứng minh rằng A chia hết cho 13.
--------------- HẾT ---------------
Xem đáp án trong file tải