Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 9
Đề thi cuối học kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 9 có đầy đủ đáp án và ma trận, được để dưới dạng file word và pdf. Đề thi bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận cho các em học sinh cùng tham khảo, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Sau đây, mời các em học sinh cùng theo dõi.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 | 2,5 | |||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 3 |
| 1 | 12,5 | |||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung | 2 |
| 1 | 20 | |||||||
2 | Số nguyên
| Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 | 1 | 1 | 17,5 | |||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 2 | 1 | 1 | 1 | 30 | ||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | 1 | 2,5 | |||||||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân |
| 1 | 1 | 15 | |||||||
4 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | 1 | 2,5 | |||||||
Hình có tâm đối xứng | 1 | 2,5 | |||||||||
Tổng | 12 | 3 | 5 | 1 |
| ||||||
Tỉ lệ % | 30 |
|
| 20 |
| 40 |
| 10 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
SỐ VÀ ĐẠI SỐ | |||||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1 TN | |||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). | 2 TN | 1 TL | ||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). | 2 TN | 1 TL | ||||
2 | Số nguyên | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | Nhận biết: - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. - So sánh được hai số nguyên cho trước | 1 TN | 1 TL | 1 TL | |
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. | 2 TN | 1 TL | 1 TL | 1b TL | ||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |||||||
5 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | Nhận biết: - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 TN | |||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | Thông hiểu: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1 TL | 1 TL | ||||
6 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên | Hình có trục đối xứng | Nhận biết: - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). | 1 TN | |||
Hình có tâm đối xứng | Nhận biết: - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. | 1 TN |
Mời các bạn xem đề và đáp án trong file tải