Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 7 đề thi giữa kì 1 Toán 6 kết nối tri thức năm 2024 - 2025

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024- 2025 được VnDoc tổng hợp các đề thi hay và mới nhất để các em học sinh lên kế hoạch ôn tập cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6. Sau đây là chi tiết đề thi và đáp án. Mời các bạn tham khảo.

Lưu ý: Toàn bộ 7 ĐỀ và ĐÁP ÁN đều có trong FILE TẢI. Các bạn vui lòng tải về để xem trọn bộ tài liệu

A. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1

MA TRẬN - KIỂM TRA CUỐI (GIỮA) HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số tự nhiên

(24 tiết)

Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

4

(TN1,2,3)

1,0đ

1

(TL1a)

0,5đ

3

(TN 15)

0,75đ

2

(TL2ab)

3

(TN 15)

0,75đ

1

(TL1b,)

0,5đ

2

(TN)

0,5đ

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

2

(TN4)

0,5đ

5

(TN8,9, 16)

1,25đ

1TN

(TN14)

0,25đ

1

(TL1c)

0,5

3

Các hình phẳng trong thực tiễn

(10 tiết)

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.

2

(TN5)

0,5đ

1

(TL3a)

0,25

Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

4

(TN6,13)

1,0đ

2

(TN10, 12)

0,5đ

1

(TL3b)

0,25đ

Tổng: Số câu

Điểm

12

3,0đ

2

0,75đ

10

2,5đ

3

1,25đ

4

1,0đ

1

0,5đ

2

0,5đ

1

0,5đ

Tỉ lệ %

37,5%

37,5%

15%

10%

Tỉ lệ chung

75%

25%

MÔN: TOÁN LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Lựa chọn đáp án đúng rồi ghi kết quả vào bài làm.

Câu 1: (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16

B. 27

C. 2

D.35

Câu 2: (NB) Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là.

A. P= {1; 2; 3; 4; 5; 6}

B. P= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. P= {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. P= {1; 2; 3; 4; 5}

Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :

A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ.

C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ.

D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia.

Câu 4: (NB) Số 11 trong hệ La Mã viết là:

A. IX

B. X

C. XI

D. XIX

Câu 5: (NB) Trong hình dưới đây hình nào là hình bình hành:

A.Hình (3)

B. Hình (2)

C.Hình (1)

D. Hình (4)

Câu 6. [NB] Hình nào sau đây là tam giác đều

A. Hình 3.

B. Hình 4.

C. Hình 1.

D. Hình 2.

Câu 7. [NB] Cho hình chữ nhật ABCD

Các đường chéo của hình chữ nhật là

A. AC, BD.

B. AB, BC, CD, AD

C. AC, AB

D. AB, CD

Câu 8. [NB] Hình nào sau đây là hình vuông?

A. Hình 2.

B. Hình 3.

C. Hình 1.

D. Hình 4.

Câu 9: (TH) ƯỚC của 6 là:

A. 1; 6

B. 3, 6

C. 1; 2; 3; 6

D. 1; 2; 6

Câu 10: (TH) Cho x {15, 17, 75, 12} sao cho tổng 20 + 38 + x chia hết cho 2. Thì x là:

A. 15

B. 17

C. 75

D. 12

Câu 11: (TH) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

B. Số 0 là số nguyên tố.

C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.

D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.

Câu 12: (TH): Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là :

A.20m

B.10m

C.40m

D.100m

Câu 13: (TH) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện yêu thích. Sau 10 ngày bạn Bình mua được cuốn truyện trên và dư 3 000 đồng. Hỏi cuốn truyện bạn Bình mua có giá bao nhiêu?

A. 53 000 đồng.

B. 50 000 đồng.

C. 47 000 đồng.

D. 2 000 đồng.

Câu 14: (TH) Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là :

A.20m

B.40m

C.10m

D.100m

Câu 15: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là…”

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình bình hành

D. Hình thoi

Câu 16: Số 30 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5

B. 3 . 5 . 7

C. 3 . 52

D. 32 . 5

Xem tiếp đề và đáp án đề 1 trong file tải về

B. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6

TT

Chủ đề

Nội dung

/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số tự nhiên

Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

1

C1

(0,25đ)

1

C3

(0,25đ)

5

Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

2

C4; C9

(0,5đ)

1

C12

(0,25đ)

1

C1a,b

(1đ)

2

C1c. C3 a, b

(1,5đ)

32,5

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, ước chung và bội chung

2

C6,C8

(0,5đ)

1

C2a,b

(1,5đ)

1

C4

(1,0đ)

1

C6

(1,0đ)

40

2

Các hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân

3

C7

C2;C11

0,75đ

2

C5

C10

(0,5đ)

1

C5a

(0,5đ)

1

C5b

(0,5đ)

22,5

Tổng

8

4

3

4

1

Tỉ lệ %

20%

10%

30%

30%

10%

100

Tỉ lệ chung

20%

40%

30%

10%

100

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.

Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A.0

B. 3

C. 7

D. 8

Câu 2 Trong hình chữ nhật:

A. Các cạnhbằng nhau

B. Hai đường chéo không bằng nhau

C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900

D. Các cạnh đối không song song với nhau

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.

A.(148; 149)

B. (149; 151)

C. (151; 152)

D. (148; 151)

Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?

A.am: an = am – n (a 0, m)

B. am : an = am + n (a 0)

C. am: an= an (a 0)

D. am : an = m - n (a 0)

Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a

B. C = (a + b)

C. C = ab

D. 2(a + b)

Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là:

A. 0;1;2;3;4

B. 0;1;2;3

C. 1;2;3

D. 2;3

Câu 7 Trong hình lục giác đều:

A. Sáu cạnh không bằng nhau

B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ

C. Các góc bằng nhau và bằng

D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau

Câu 8. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là

A. 315 + 540

B. 270 + 21

C. 54+ 123

D. 1234 + 81

Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng

A. 635

B. 62

C. 612

D. 3612

Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép?

A. 130m

B. 1,3m

C. 130cm

D. 1,3cm

Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D. Các góc đối bằng nhau

Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A.18

B. 4

C. 1

D. 12

Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí:

a) 64 + 23.36

b) 25.5.4.3

c) 5.23 + 79 : 77 - 12020

Câu 2 (1,5 điểm)

a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)

b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84

Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết:

a) x - 32 = 53

b) 2x + 2x + 3 = 144

Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.

Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,

a) Tính diện tích mảnh ruộng

b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2

Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.

------------------ Hết ------------------

Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT

Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng 0,25điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

B

A

D

D

C

A

C

A

C

B

Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):Đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT

C. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 3

Đề kiểm tra Toán giữa học kì 1 lớp 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp A = \left\{ {x;5;y;7} \right\}\(A = \left\{ {x;5;y;7} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

A. 5 \in A\(5 \in A\)

B. 0 \in A\(0 \in A\)

C. 7 \notin A\(7 \notin A\)

D. y \notin A\(y \notin A\)

Câu 2: Tập hợp B = \left\{ {0;1;2;...;100} \right\}\(B = \left\{ {0;1;2;...;100} \right\}\) có số phần tử là:

A. 99

B. 100

C. 101

D. 102

Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

A. 425

B. 693

C. 660

D. 256

Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?

A. {a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\)

B. {a^m}.{a^n} = {a^{mn}}\({a^m}.{a^n} = {a^{mn}}\)

C. {a^m}:{a^n} = {a^{m:n}}\({a^m}:{a^n} = {a^{m:n}}\)

D. {a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)

Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là:

A. (234; 415)

B. (312; 450)

C. (675; 530)

D. (987; 123)

Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3

B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9

C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5

D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8

Câu 7: Số 41 là

A. hợp số

B. không phải số nguyên tố

C. Số nguyên tố

D. không phải hợp số

Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?

A. 3 và 11

B. 4 và 6

C. 2 và 6

D. 9 và 12

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thực hiện các phép tính:

a. 667 - 195.93:465 + 372\(667 - 195.93:465 + 372\)

b. {35^0}.12.173 + 12.27\({35^0}.12.173 + 12.27\)

c. {73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2}\({73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2}\)

d. 321 - 21.\left[ {\left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} \right) - 52} \right]\(321 - 21.\left[ {\left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} \right) - 52} \right]\)

Câu 2: Tìm x biết:

a. 2x + 15 = 142:2\(2x + 15 = 142:2\)

b. {5^3}:x + 100 = 125\({5^3}:x + 100 = 125\)

c. 3.\left( {5x - 15} \right) - 52 = 68\(3.\left( {5x - 15} \right) - 52 = 68\)

d. 35 \vdots x;130 \vdots x\(35 \vdots x;130 \vdots x\) và x lớn nhất

Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Câu 4: Cho A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{101}}\(A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{101}}\). Chứng minh rằng A chia hết cho 13

Đáp án Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

1. A

2. C

3. C

4. D

5. B

6. A

7. C

8. A

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a. 667 - 195.93:465 + 372 = 667 - 39 + 372 = 1000\(667 - 195.93:465 + 372 = 667 - 39 + 372 = 1000\)

b. {35^0}.12.173 + 12.27 = 1.12.173 + 12.27 = 12\left( {173 + 27} \right) = 12.200 = 2400\({35^0}.12.173 + 12.27 = 1.12.173 + 12.27 = 12\left( {173 + 27} \right) = 12.200 = 2400\)

c. {73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2} = {5^2}\left( {73 + 28 - 1} \right) = {5^2}.100 = 25.100 = 2500\({73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2} = {5^2}\left( {73 + 28 - 1} \right) = {5^2}.100 = 25.100 = 2500\)

d. 321 - 21.\left[ {\left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} \right) - 52} \right]\(321 - 21.\left[ {\left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} \right) - 52} \right]\)

\begin{matrix}
   = 321 - 21.\left[ {\left( {2.27 + 256:32} \right) - 52} \right] \hfill \\
   = 321 - 21.\left[ {\left( {54 + 8} \right) - 52} \right] \hfill \\
   = 321 - 21.\left[ {62 - 52} \right] \hfill \\
   = 321 - 21.10 = 321 - 210 = 111 \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} = 321 - 21.\left[ {\left( {2.27 + 256:32} \right) - 52} \right] \hfill \\ = 321 - 21.\left[ {\left( {54 + 8} \right) - 52} \right] \hfill \\ = 321 - 21.\left[ {62 - 52} \right] \hfill \\ = 321 - 21.10 = 321 - 210 = 111 \hfill \\ \end{matrix}\)

Câu 2:

a. 2x + 15 = 142:2\(2x + 15 = 142:2\)

\begin{matrix}
   \Rightarrow 2x + 15 = 71 \hfill \\
   \Rightarrow 2x = 71 - 15 \hfill \\
   \Rightarrow 2x = 56 \hfill \\
   \Rightarrow x = 28 \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \Rightarrow 2x + 15 = 71 \hfill \\ \Rightarrow 2x = 71 - 15 \hfill \\ \Rightarrow 2x = 56 \hfill \\ \Rightarrow x = 28 \hfill \\ \end{matrix}\)

Vậy x = 28

b. {5^3}:x + 100 = 125\({5^3}:x + 100 = 125\)

\begin{matrix}
   \Rightarrow {5^3}:x = 125 - 100 \hfill \\
   \Rightarrow 125:x = 25 \hfill \\
   \Rightarrow x = 125:25 = 5 \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \Rightarrow {5^3}:x = 125 - 100 \hfill \\ \Rightarrow 125:x = 25 \hfill \\ \Rightarrow x = 125:25 = 5 \hfill \\ \end{matrix}\)

Vậy x = 5

c. 3.\left( {5x - 15} \right) - 52 = 68\(3.\left( {5x - 15} \right) - 52 = 68\)

\begin{matrix}
   \Rightarrow 3.\left( {5x - 15} \right) = 68 + 52 \hfill \\
   \Rightarrow 3.\left( {5x - 15} \right) = 120 \hfill \\
   \Rightarrow 5x - 15 = 120:3 \hfill \\
   \Rightarrow 5x - 15 = 40 \hfill \\
   \Rightarrow 5x = 40 + 15 \hfill \\
   \Rightarrow 5x = 55 \Rightarrow x = 11 \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \Rightarrow 3.\left( {5x - 15} \right) = 68 + 52 \hfill \\ \Rightarrow 3.\left( {5x - 15} \right) = 120 \hfill \\ \Rightarrow 5x - 15 = 120:3 \hfill \\ \Rightarrow 5x - 15 = 40 \hfill \\ \Rightarrow 5x = 40 + 15 \hfill \\ \Rightarrow 5x = 55 \Rightarrow x = 11 \hfill \\ \end{matrix}\)

Vậy x = 11

d. Ta có: 35 \vdots x;130 \vdots x \Rightarrow x \in UC\left( {35;130} \right)\(35 \vdots x;130 \vdots x \Rightarrow x \in UC\left( {35;130} \right)\)

Ta lại có:

\begin{matrix}
  \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {35 = 5.7} \\ 
  {130 = 2.5.13} 
\end{array}} \right. \Rightarrow UCLN\left( {35;130} \right) = 5 \hfill \\
   \Rightarrow UC\left( {35;130} \right) = U\left( 5 \right) = \left\{ {1;5} \right\} \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {35 = 5.7} \\ {130 = 2.5.13} \end{array}} \right. \Rightarrow UCLN\left( {35;130} \right) = 5 \hfill \\ \Rightarrow UC\left( {35;130} \right) = U\left( 5 \right) = \left\{ {1;5} \right\} \hfill \\ \end{matrix}\)

Do x lớn nhất => x = 5

Câu 3:

Gọi số nhóm cần chia là x (x > 1)

Ta có: Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.

280 ⋮ x ; 220 ⋮ x. Vậy x ∈ UC (280, 220)

Ta có:

280  = 23.5. 7

220 = 22.5.11

Suy ra: UCLN (280, 220) = 22.5

UC (280, 220) = U(20) {1; 2; 4; 5; 10; 20}

Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm

x∈ {2; 4; 5}

Ta có bảng sau:

Số nhómSố người nữ trong nhómSố nam trong nhóm
2110140
45570
54456

Câu 4

\begin{aligned}
&A=1+3+3^{2}+3^{3}+\ldots+3^{101} \\
&A=\left(1+3+3^{2}\right)+\left(3^{3}+3^{4}+3^{5}\right)+\ldots+\left(3^{99}+3^{100}+3^{101}\right) \\
&A=\left(1+3+3^{2}\right)+3^{3} \cdot\left(1+3+3^{2}\right)+\ldots+3^{99} \cdot\left(1+3+3^{2}\right) \\
&A=\left(1+3+3^{2}\right)\left(1+3^{3}+\ldots+3^{99}\right) \\
&A=13 \cdot\left(1+3^{3}+\ldots+3^{99}\right): 13
\end{aligned}\(\begin{aligned} &A=1+3+3^{2}+3^{3}+\ldots+3^{101} \\ &A=\left(1+3+3^{2}\right)+\left(3^{3}+3^{4}+3^{5}\right)+\ldots+\left(3^{99}+3^{100}+3^{101}\right) \\ &A=\left(1+3+3^{2}\right)+3^{3} \cdot\left(1+3+3^{2}\right)+\ldots+3^{99} \cdot\left(1+3+3^{2}\right) \\ &A=\left(1+3+3^{2}\right)\left(1+3^{3}+\ldots+3^{99}\right) \\ &A=13 \cdot\left(1+3^{3}+\ldots+3^{99}\right): 13 \end{aligned}\)

D. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 4

I. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Số tự nhiên

(24 tiết)

Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

1

(TN1)

0,25đ

2

(TL1,3)

2

(TN10,11)

0,5đ

1

(TL5)

0,75đ

7,25

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung

3

(TN2,3,4)

0,75đ

1

(TL2)

1,5đ

1

(TN8)

0,25đ

1

(TN12)

0,25đ

3

Các hình phẳng trong thực tiễn

(10 tiết)

Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.

1

(TN5)

0,25đ

2,75

Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

2

(TN6,7)

0,25đ

1

(TN9)

0,25đ

1

(TL4)

Tổng: Số câu

Điểm

7

1,5đ

2

1,5đ

2

0,5đ

1

3

0,75đ

1

1

0,75đ

17

10,0đ

Tỉ lệ %

30%

35%

27.5%

7.5%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

II. Đề kiểm tra giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. [VD_1] Cho A = {x ∈ N* I x ≤ } các phần tử của tập hợp A

A. A= {1; 2; 3; 4; 5}

B. A= {0; 1; 2; 3; 4}

C. A= {1; 2; 3; 4}

D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. 2; 3; 5; 7; 9

B. 2; 3; 5; 7

C. 1; 3; 5; 7

D. 2; 3; 5

Câu 3. [NB_3] Số nào dưới đây là bội của 9?

A. 509

B. 690

C. 809

D. 504

Câu 4. [VD_4]. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9?

A. 250

B. 395

C. 135

D. 369

Câu 5. [NB_5] Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình chữ nhật:

A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60o

B. Hai đường chéo không bằng nhau

C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o

D. Hai đường chéo song song với nhau

Câu 6. [TH_6] Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.

B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.

C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.

Câu 7. [NB_7] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?

A. 0

B. 4,5.

C. \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)

D. 0,

Câu 8. [NB_8] Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây?

A. 2.B. 5.C. 10.D. 20.

Câu 9. [NB_9] Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là

A. 15 cm.B. 7,5 cm.C. 30 cm.D. 5 cm.

Câu 10. [NB_10] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữnhật?

A. Hai cặp cạnh đối diện song song

B. Có 4 góc vuông

C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau

D. Hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 11. [TH_11] Số 4 có mấy ước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 12. [VD_12] Biết 2.x + 2 = 8 thì giá trị của x là

A. 2B. 3C. 4D. 1

PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1: (TH_TL1 -1,5 điểm) Thực hiện phép tính 23.64 + 23.36

Bài 2: (NB_TL2 -1,5điểm) Liệt kê các ước chung của 4 và 12.

Bài 3:(VD_TL3 1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được.

Bài 4: (VD_TL3 2điểm)

Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,

a) Tính diện tích mảnh ruộng

b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2

Bài 5: (VD_TL3 0,75 điểm)

Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.

-------------Hết--------------

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ.án

A

B

D

C

C

B

A

D

A

D

C

B

PHẦN II. TỰ LUẬN:

Bài

Đáp án

Điểm

1

(1,5 đ)

23.64 + 23.36

=23 .(64+ 36)

=23.100

=2300

0,5

0,5

0,5

2

(1,5 đ)

Các ước chung của 12 là 1;2;4

1,5

3

(1,0 đ)

Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24)

12 = 22 . 3 ; 20 = 22 . 5 ; 24 = 23 . 3

ƯCLN(12, 20, 24) = 2 2 = 4

Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp.

0,25

0,25

0,25

0,25

4

(2 đ)

a) Diện tích mảnh ruộng là:

[(13 + 27) . 10] 2 =200 (m2)

b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là:

200 . 0,6 = 120 (kg)


1

1

5

(0,75 đ)

A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.

A = (2 + 22 + 23 + 24 ) +(25 + 26 + 27 + 28 )+…+ (217 + 218 + 219 + 220 )

A = 30( 1+ 24 + …+ 216 )

A CHIA HẾT CHO 5

0,25

0,25

0,25

Chia sẻ, đánh giá bài viết
292
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
6 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hung Duongvan
    Hung Duongvan

    đúnggggggggggggggggggggggggggggggggg


    Thích Phản hồi 16/10/23
    • Tuyết Hoàng Thị
      Tuyết Hoàng Thị

      có đề nào ôn tập cho lớp chọn ko


      Thích Phản hồi 26/10/23
      • o Bùi
        o Bùi

        câu 8 đề 1 phải là ý a chứ ?

        Thích Phản hồi 05/12/23
        • Tân 6E
          Tân 6E

          Đề hay quá

          Thích Phản hồi 22/11/21
          • Tuyết Hoàng Thị
            Tuyết Hoàng Thị

            mink 

            Thích Phản hồi 26/10/23
        • Thuy Nguyen
          Thuy Nguyen

          Hay quá nhưng tiếc là ko có phần tải xuống😩


          Thích Phản hồi 23/11/21
          • thuong tran
            thuong tran

            hay quá


            Thích Phản hồi 08/11/22
            🖼️

            Gợi ý cho bạn

            Xem thêm
            🖼️

            Đề thi giữa kì 1 lớp 6

            Xem thêm