Bộ đề thi giữa kì 1 Tin học 6 Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
Bộ 2 đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án và bảng ma trận hay và mới nhất với đa dạng các câu hỏi từ lý thuyết đến thực hành. Mời các em học sinh tham khảo để nắm vững kiến thức lên kế hoạch ôn tập cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6. Đây cũng là tài liệu hay, các thầy cô có thể tham khảo để ra đề dễ dàng hơn.
Đề thi Tin học giữa kì 1 lớp 6 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi Tin học 6 giữa học kì 1 CTST - Đề 1
Ma trận
|
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||||||
|
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
|
|||||||
|
1 |
Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
6 |
4.5 |
5 |
7.5 |
|
|
|
|
20,25% |
||||
|
4,25 đ |
|||||||||||||||
|
Xử lí thông tin |
4 |
3.0 |
4 |
6.0 |
1 |
6.0 |
|
|
35.0% |
||||||
|
3.5 đ |
|||||||||||||||
|
Thông tin trong máy tính |
6 |
4.5 |
3 |
4.5 |
|
|
1 |
9.0 |
37.5% |
||||||
|
3.75 |
|||||||||||||||
|
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
6 |
1 |
9 |
10.0 |
||||||
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||||||
|
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
||||||||||||
Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1: Một bit được biểu diễn bằng:
A. Chữ số bất kì.
B. Một chữ cái.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 3: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ
C. xử lí.
D. Truyền.
Câu 4: Bao nhiêu bit tạo thành 1 byte?
A. 8
B. 64
C. 256
D. 1024
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin
A. Giấy
B. Xô, chậu
C. Thẻ nhớ
D. Cuộn phim
Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI
A.Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người
Câu 7: Bàn phím, chuột, máy quét là nhóm thuộc thiết bị nào sau đây:
A. Thiết bị vào.
B. Bộ nhớ.
C. Thiết bị lưu trữ.
D. Thiết bị ra
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 9: Phát biểu “Đa số học sinh sử dụng mạng Internet để giải trí: Nghe nhạc, xem phim, đọc truyện” là:?
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Lưu trữ
D. Văn Bản
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 11: Vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit?
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn.
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 12: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 13: Phát biểu ý kiến cá nhân trước tập thể lớp của bạn Tuấn được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 14: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 15: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. 0923456787
B. 16h:30
C. Tệp lưu trữ tài liệu
D. Hãy gọi cho tôi lúc 16h:30 theo số điện thoại 0923456787
Câu 16: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 17: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin;
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu;
C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu;
D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
Câu 18: Chuyển thể từ bài văn xuôi thành văn vần được gọi là:
A. Xử lý thông tin. B. Thu nhận thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin.
Câu 19: Trả lời câu hỏi “Số học sinh sử dụng Internet cho mục đích khác là bao nhiêu?” câu trả lời là :
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Lưu trữ D. Văn Bản
Câu 20: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại sự hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết có con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 22: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gi?
A.Thu nhận thông tin B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin
Câu 23: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số C. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu diễn văn bản D. Biểu diễn hình ảnh
Câu 24: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Âm thanh; D. Dãy bit.
Câu 25: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin. B. dãy bit.
C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 26: Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 27 Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số
B. Kiến thức về phân bố dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 28: Một gigabyte (1GB) xấp xỉ bằng:
A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1.5đ) Em hãy nêu các thành phần thực hiện hoạt động xử lý thông tin trong máy tính? Kể rõ các thiết bị tương ứng với từng thành phần?
Câu 30: (1.5đ) Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu tấm hình? Biết rằng mỗi tấm hình có dung lượng khoảng 2MB.
2. Đề thi giữa kì 1 Tin học 6 CTST - Đề 2
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Bảng
B. Đĩa CD
C. Giấy
D. Ba lô
Câu 2: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị.
B. Vật mang tin.
C. Thông tin
D. Dữ liệu.
Câu 3: Các thành phần của mạng máy tính là:
A. Các thiết bị đầu cuối
B. Các thiết bị kết nối
C. Phần mềm mạng
D. Cả A, B và C
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Cô giáo đang truyền thông tin.
D. Cô giáo đang xử lí thông tin
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Bit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit?
A. 1211
B. 1234
C. 01i1
D. 0111
Câu 7: 3GB bằng bao nhiều MB?
A. 1024
B. 3072
C. 10240
D. 1023
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?
A. Điện thoại
B. Ti vi
C. Bộ chuyển mạch
D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Tính tương tác.
Câu 10. Internet là gì?
A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
B. Là mạng liên kết kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới.
D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 12: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Phần mềm mạng.
B. Các thiết bị kết nối.
C. Các thiết bị đầu cuối.
D. Thông tin ra.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13 : (1 điểm) Thông tin là gì? Tầm quan trọng của thông tin.
Câu 14: (2 điểm) Máy tính thực hiện xử lí thông tin hiệu quả như thế nào?
Câu 15: (1 điểm) Tại trường em có một số bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng máy tính và điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi, máy tính và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không? Nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ?\
---------------
Để xem đáp án của đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo, mời các bạn kích vào nút Tải về cuối bài.