Top 4 Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Kết nối tri thức năm 2024
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên
Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho bài thi 1 tiết và giữa kì 1 lớp 6. Mời các bạn tải về xem toàn bộ 4 đề thi giữa kì 1 KHTN 6.
1. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 KNTT - Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học
B. Hoá học và Sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng.
A. Mét.
B. Milimet
C. Kilôgam.
D. Centimet
Câu 4: Đơn vị đo thể tích là.
A. mét.
B. Mét khối.
C. Mét vuông.
D. Gam.
Câu 5:Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để
A. Hiệu chỉnh đồng hổ đúng cách.
B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác.
D. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.
Câu 6: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng đê’ chế tạo nhiệt kế?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
D. Dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 7: Chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ.
B. Sự hóa hơi.
C. Sự nóng chảy
D. Sự đông đặc
Câu 8: Sự chuyển thể của nước từ khí sang lỏng là
A. Sự bay hơi
B. Sự nóng chảy
C. Sự ngưng tụ
D. Sự đông đặc
Câu 9: Tính chất vật lý của chất gồm
A. Màu sắc, mùi vị, khối lượng riêng, tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác
B. Tính nóng chảy, sôi của một chất, khả năng cháy
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khả năng bị phân hủy
D. Khả năng tác dụng với chất khác, mùi vị, hình dạng, kích thước
Câu 10: Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 11: Tế bào nào dưới đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào da người.
B. Tế bào lá cây.
C. Tế bào vi khuẩn.
D. Tế bào trứng cá.
Câu 12: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 13: Cho các sinh vật sau:
(1) Tảo lục (4) Trùng roi
(2) Con giun (5) Cây thông
(3) Trùng biến hình (6) Cây bèo tấm
Các sinh vật đa bào là?
A. (2), (3), (5) B. (2), (5), (6)
C. (2), (3), (6) D. (2), (4), (5)
Câu 14: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia ba lần tạo thành số tế bào con là:
A. 2 tế bào con. B. 4 tế bào con.
C. 6 tế bào con. D. 8 tế bào con.
Câu 15 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh Mặt trời.
B. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
C. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 16 :Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Giọt mưa đang rơi.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sàn.
C. Vận động viên nâng tạ.
D. Bạn Na đóng đinh vào tường.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm).
a. Vật chất, năng lượng và sự biến đổi của chúng trong tự nhiên thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên nào?
b. Khi đo khối lượng bằng cân, ta cần thực hiện theo bước như thế nào?
Câu 18: (1,0 điểm).
a. Em hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau :
b. Em hãy thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit.
Câu 19: (1,0 điểm).
a.Trong các câu sau, từ (cụm từ) in nghiêng nào chỉ vật thể hoặc chỉ chất? Chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo. Lõi dây điện được làm bằng đồng.
b. Khi ăn một quả táo, cơ thể chúng ta được bổ sung nước, chất xơ, vitamin C và đường glucose.
Câu 20: (1,0 điểm)
a. Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
b. Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Câu 21: (0,5 điểm)
Hãy đóng vai một nhà khoa học và giới thiệu cho mọi người khám phá cấu tạo tế bào thực vật.
Câu 22: (0,5 điểm)
Em có thể làm gì để góp phần giảm ô nhiễm không khí
Câu 23: (1,0 điểm)
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.
a) Lực F1, có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.
b) Lực F2, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2 N
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 KNTT - Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Khoa học tự nhiên là:
A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống ?
A. Mở rộng sản suất và phát triển kinh tế.
B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3 Lĩnh vực nào dưới đây không thuộc về khoa học tự nhiên ?
A. Sinh học.
B. Lịch sử.
C. vật lí học.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Vật nào sau đây là vật không sống ?
A. Cây lúa.
B. Con gà.
C. Cục phấn.
D. Vi khuẩn.
Câu 5. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 6. Nhiệt độ là
A. số đo độ nóng cuả một vật.
B. số đo độ lạnh cuả một vật.
C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế.
D. đo độ nóng, lạnh của một vật.
Câu 7. Trên vỏ một hộp sữa có ghi 900g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng sữa trong hộp.
B. Khối lượng cả sữa trong hộp và vỏ hộp,
C. Sức nặng của hộp sữa.
D. Thể tích của hộp sữa.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng ?
A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.
C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 9. Vật thể nhân tạo là gì ?
A. Cây lúa.
B. Cây bút.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 10. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học ?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.
Câu 11. Nhiên liệu hóa thạch
A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.
C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 12. Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất đồ gốm sứ ?
A.Đá vôi.
B. Cát.
C. Đất sét.
D. Đá.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 13 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người? Kể tên 3 ví dụ về lương thực, 3 ví dụ về thực phẩm?
Câu 14 (1,0 điểm). Em hãy nêu các khái niệm về sự nóng chảy và đông đặc, sự hóa hơi và ngưng tụ ?
Câu 15. (1,0 điểm) Đổi các đơn vị sau:
a. 0,25m = ………....cm
b. 105mm = ................dm
c. 3 lạng = ………... g
d. 2kg =.....................g
Câu 16 (1,0 điểm). Quan sát các kí hiệu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của mỗi kí hiệu ?
Câu 17 (1,0 điểm). Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối với đời sống? Em phải làm gì để góp phần làm giảm ô nhiễm không khí?
Câu 18 (1,0 điểm). Kể tên các nguồn năng lượng tái tạo có thể thay thế nhiên liệu hóa thạch.Nêu các cách sử dụng ga trong gia đình như thế nào để an toàn và hiệu quả ?
Câu 19. (1 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn Lan thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo khối lượng cơ thể | |
2 | Đo diện tích lớp học | |
3 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
4 | Đo đường kính của miệng cốc |
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 6
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) TNKQ (3,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/A | A | A | B | C | C | D | A | D | B | C | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||
Câu 13 (1,0 điểm) | Vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người - Cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như: Chất đạm, chất đường, bột, chất béo, vitamin và khoáng chất để duy trì sự sống, phát triển và hoạt động. -Kể tên 3 ví dụ về lương thực: gạo, ngô, khoai 3 ví dụ về thực phẩm: thit, cá, rau… | 0,5 điểm 0,5 điểm | ||||||||||
Câu 14 (1,0 điểm)
| -Sự nóng chảy là quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. -Sự đông dặc là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. - Sự hóa hơi là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí. - Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể khí sang thể lỏng | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | ||||||||||
Câu 15 (1,0 điểm)
| a. 0,25m = 25cm b. 105mm = 1,05dm c. 3 lạng = 300g d. 2kg = 2000g | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | ||||||||||
Câu 16 (1,0 điểm)
| Kí hiệu các biển báo là: a. Chất dễ cháy. b. Chất ăn mòn. c. Chất độc môi trường. d. Chất độc sinh học e. Nguy hiểm về điện g. Hóa chất độc hại h. Chất phóng xạ i. Cấm sử dụng nước uống k. Cấm lửa l. Nơi có bình chữa cháy | 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm | ||||||||||
Câu 17 (1,0 điểm) | Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối với đời sống - Không khí ô nhiễm ánh hưởng tối đời sống con người, gây nhiều bệnh cho con người đặc biệt là bệnh về đường hô hấp. - Gây mưa axit làm phá hủy các công trình xây dựng, làm giảm khả năng quang hợp của cây. Em phải làm gì để góp phần làm giảm ô nhiễm không khí: - Trồng và bảo vệ cây xanh. - Không xả rác bừa bãi. -Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hợp lí. - Tuyên truyền moi người cùng bảo vệ môi trường. - Thu gom rác đúng nơi quy định. | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm | ||||||||||
Câu 18 (1,0 điểm) | Các nguồn năng lương tái tạo: năng lương mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh học.... Sử dung ga hiệu quả và an toàn: điều chỉnh lửa thích hợp, khi không đun nấu phải đóng khóa ga. | 0,5 điểm 0,5 điểm | ||||||||||
Câu 19 (1,0 điểm) | Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo :
| 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
3. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 KNTT - Đề 3
Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 phần Vật lý
Phân môn: Vật lý (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 1: Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 2: Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ :
A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 3: Tấm kính dùng làm kính lúp có:
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
C. Có hai mặt phẳng
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
D. Có phần giữa bị lõm.
Câu 4: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là:
A. mm
C. km
B. cm
D. m
Câu 5: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 6: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 7: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
Câu 8: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. gam
C. Tạ
B. Kilogam
D. Tấn
Câu 9: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 10: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ điện tử
B. Đồng hồ quả lắc.
D. Đồng hồ bấm giây
Đáp án Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 phần Vật Lý
Phân môn | Đáp án Mỗi câu đúng 0,25 điểm | |||||||||
Vật Lý | 1.C | 2.C | 3.B | 4.D | 5.A | 6.B | 7.C | 8.B | 9.D | 10.D |
Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 phần Sinh học
Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 11. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa
C. Lịch sử
B. Thiên văn
D. Địa chất
Câu 12. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
A. Tế bào biểu bì vảy hành
C. Con ong
B. Con kiến
D. Tép bưởi
Câu 13. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 14. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
C. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào lông hút (rễ)
D. Tế bào lá cây
Câu 15. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 16. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 17. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động
C. Hô hấp
B. Sinh trưởng và vận động
D. Cả A,B,C đúng
Câu 18. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 19. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 20. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 21. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
C. Ngồi học đúng tư thế
B. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 22.Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá:
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 23. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 24. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào
C. Giúp cơ thể lớn lên
B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A,B, C đúng
Câu 25. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào
C. Có nhân
B. Có tế bào chất
D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 26. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A. Có nhân
C. Có thành tế bào
B. Có màng tế bào
D. Có ti thể
Câu 27. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. Nấm men, vi khẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 28. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D
C. A → C → B → D
B. A → D→ C →B
D. B → C → D → A
Câu 29. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 30. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Đáp án Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 phần Sinh học
Phân môn | Đáp án Mỗi câu đúng 0,25 điểm | |||||||||
Sinh học | 11.C | 12.A | 13.A | 14.A | 15.C | 16.A | 17.D | 18.A | 19.C | 20.A |
21.D | 22.D | 23.B | 24.D | 25.D | 26.C | 27.A | 28.B | 29.C | 30.C |
Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 phần Hóa học
Phân môn: Hóa học (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 31: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 32: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 33: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thổi
D. Lốc xoáy
Câu 34: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện:
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ hóa hơi
B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
Câu 35: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hô hấp
C. Hòa tan
B. Quang hợp
D. Nóng chảy
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không vị
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 37: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 38: Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit
A. Oxygen
C. Cacbon đi oxit
B. Nitrogen
D. Sulfur đi oxit
Câu 39: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 40: Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
Đáp án Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 phần Hóa học
Phân môn | Mỗi câu đúng 0,25 điểm | |||||||||
Hóa học | 31.B | 32.D | 33.C | 34.C | 35.B | 36.A | 37.C | 38.D | 39.D | 40.D |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 KHTN lớp 6
Phân môn | Nội dung chương | Mức độ câu hỏi | Tổng số câu | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
Sinh học | Mở đầu KHTN (04 tiết) | 1,3 | 2 | 3 | ||
Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống (11 tiết) | 5,7,14,19 | 4,6,8,9,15,16,17 | 11,12,18,20 | 10,13 | 17 | |
Số câu | 6 | 8 | 4 | 2 | 20 | |
Số điểm Tỉ lệ % | 1.5 15% | 2 20% | 1 10% | 0.5 5% | 5 50% | |
Vật lí | Mở đầu KHTN (01 tiết) | 31, 32 | 33 | 3 | ||
Các phép đo (7 tiết) | 34, 38 | 35, 36, 37 | 39 | 40 | 7 | |
Số câu | 4 | 4 | 1 | 1 | 10 | |
Số điểm Tỉ lệ % | 1 10% | 1 10% | 0.25 2.5% | 0.25 2.5% | 2.5 25% | |
Hóa học | Mở đầu KHTN (01 tiết) | |||||
Chất quanh ta (7 tiết) | 23, 26, 30 | 21, 22, 24, 25 | 27, 28 | 29 | 10 | |
Số câu | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 | |
Số điểm Tỉ lệ % | 0.75 7,5% | 1 10% | 0.5 5% | 0.25 0.25% | 2.5 25% | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 13 3.25 32.5% | 16 4 40% | 7 1.75 17.5% | 4 1 10% | 40 10 100% |