Top 6 Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 6 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều (6 đề + đáp án và bảng ma trận) được biên soạn bám sát chương trình, với cấu trúc chuẩn và độ phân hóa hợp lý, giúp các em củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài. Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích giúp thầy cô ra đề dễ dàng và nhanh chóng. Mời quý thầy cô và các em tham khảo.
1. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 1
Ma trận
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng Tỉ lệ % tổng điểm |
||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
|||||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
|
1 |
1. Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
4 |
1 |
4 |
|
1.2. Xây dựng nhà ở |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
1,5 |
||
|
1.3. Ngôi nhà thông minh |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
4 |
|
2 |
||
|
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
2,5 |
||
|
Tổng |
8 |
|
6 |
|
|
20 |
|
10 |
14 |
2 |
16 |
||
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
100 |
||||||
|
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
100 |
|||||||||
Đề thi
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhà ở là nơi... ?
A. Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học.
B. Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.
C. Tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu.
D. Làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp.
Câu 2: Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.?
A. Kiểu nhà ở nông thôn
B. Kiểu nhà ở đô thị
C. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nhà ở Miền núi có những đặc điểm kiến trúc gì?
A. Sàn cao, nhỏ
B. Sàn cao, mái dốc
C. Ít cửa, tường cao
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 4: Nhà ở vùng đồng bằng có những đặc điểm kiến trúc gì?
A. Sàn cao, nhỏ
B. Sàn cao, mái dốc
C. Mái bằng, tường cao
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 5: Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:
A. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính.
C. Đất, đá, rơm, rạ.
B. Tre, nứa, rơm, rạ
D. Thủy tinh, gốm sứ, gỗ.
Câu 6: Vật liệu xây dựng ...
A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
Câu 7: Nhà ở thường được xây dựng qua mấy bước chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet
C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet.
D. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet.
Câu 9: Ngôi nhà thông minh là gì?
A. Được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống.
B. Được điều khiển từ xa hoặc tự động.
C. Tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 10: Hệ thống nào được cho là hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống báo động báo cháy
B. Hệ thống nhà hàng ăn uống
C. Hệ thống siêu thị
D. Tất cả những đáp án trên
Câu 11: Trong ngôi nhà thông minh thường có mấy hệ thống?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 12: Những biện pháp để sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình:
A. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
B. Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng.
D. Tất cả 3 ý trên.
Câu 13: Cách nhận biết những sản phẩm sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Có nhãn dán tiết kiệm năng lượng.
B. Có nhãn dán tiết kiệm năng lượng, những sản phẩm công nghệ mới, tiên tiến.
C. Những sản phẩm công nghệ mới
D. Những sản phẩm tiên tiến.
Câu 14: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên
A. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
B. Sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối.
C. Không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng.
D. Nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 15 (2đ): Nhà ở Việt Nam có các kiểu kiến trúc nào ? Hãy nêu kiểu kiến trúc của nhà ở nông thôn ?
Câu 16 (1đ): Bản thân em đã thực hiện những biện pháp nào để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu qủa?
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm).
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Đ.án |
B |
D |
B |
C |
A |
A |
B |
C |
D |
A |
B |
D |
B |
A |
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (3 điểm)
Câu 15 (2đ):
- nhà ở Việt nam thuộc kiểu kiến trúc:
+ Nhà ở của Việt Nam có kiến trúc đa dạng gồm kiểu nhà ở nông thôn, kiểu nhà ở đô thị, kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
- kiến trúc nhà ở nông thôn:
+ Ngôi nhà sàn, nhà được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên liệu tự nhiên có tại địa phương nhứ: lá, gỗ, tre nữa kết hợp với vật liệu mua( Tôn xốp). Ngôi nhà thường không được ngăn chia thành các phòng nhỏ như phòng ăn, phòng khách,... người ta thường xây thêm nhà phụ, là nơi nấu ăn, và để dụng cụ lao động
Câu 16 (1đ): Bản thân em đã thực hiện những biện pháp nào để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu qủa?
Một số biện pháp sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả:
- Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng.
- Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
- Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
- Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng.
2. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 2
Ma trận
|
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
|
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
Đặc điểm của nhà ở |
Vai trò của nhà ở với con người |
||
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
|
Xây dựng nhà ở |
Các bước xây dựng nhà ở |
An toàn lao động trong xây dựng nhà ở |
|||
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu:4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
|
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
|
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình |
||||
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
|
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi
Câu 1 . Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2 . Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3 . Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 4 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
Câu 5 . Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông B. Thép
C. Tre D. Xi măng
Câu 6 . Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre B. Bứa
C. Bê tông D. Các loại lá
Câu 7 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh
Câu 8 . Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố B. Chung cư
C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói
Câu 9 . Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10 . Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11 . Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12 . Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13 . Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14 . Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15 . Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16 . Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp B. Mái bằng
C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17 . Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 . Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre B. Gỗ
C. Đá D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19 . Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20 . Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21 . Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23 . Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24 . Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25 . “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26 . “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27 . “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29 . Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30 . Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31 . Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu D. cả 3 đáp án trên
Câu 32 . Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33 . Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34 . Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35 . Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36 . Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37 . Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38 . Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39 . Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40 . Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4 B. 7