Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 6 Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025 bao gồm 6 đề thi có đáp án và bảng ma trận giúp các em học sinh củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 lớp 6 đạt hiệu quả cao nhất. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ 6 đề thi và đáp án trong file tải.

1. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 1

Ma trận

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Tổng

Tỉ lệ % tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu hỏi

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

1. Nhà ở

1.1. Nhà ở đối với con người

2

2

1

4

1

4

1.2. Xây dựng nhà ở

2

1

3

1,5

1.3. Ngôi nhà thông minh

2

2

4

2

1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình

2

1

1

3

1

2,5

Tổng

8

6

20

10

14

2

16

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Đề thi

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Nhà ở là nơi... ?

A. Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học.

B. Trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.

C. Tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu.

D. Làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp.

Câu 2: Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.?

A. Kiểu nhà ở nông thôn

B. Kiểu nhà ở đô thị

C. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Nhà ở Miền núi có những đặc điểm kiến trúc gì?

A. Sàn cao, nhỏ

B. Sàn cao, mái dốc

C. Ít cửa, tường cao

D. Tất cả những đáp án trên

Câu 4: Nhà ở vùng đồng bằng có những đặc điểm kiến trúc gì?

A. Sàn cao, nhỏ

B. Sàn cao, mái dốc

C. Mái bằng, tường cao

D. Tất cả những đáp án trên

Câu 5: Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:

A. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính.

C. Đất, đá, rơm, rạ.

B. Tre, nứa, rơm, rạ

D. Thủy tinh, gốm sứ, gỗ.

Câu 6: Vật liệu xây dựng ...

A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.

B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.

C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình.

D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.

Câu 7: Nhà ở thường được xây dựng qua mấy bước chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet.

B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet

C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet.

D. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet.

Câu 9: Ngôi nhà thông minh là gì?

A. Được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống.

B. Được điều khiển từ xa hoặc tự động.

C. Tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.

D. Tất cả những đáp án trên

Câu 10: Hệ thống nào được cho là hệ thống trong ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống báo động báo cháy

B. Hệ thống nhà hàng ăn uống

C. Hệ thống siêu thị

D. Tất cả những đáp án trên

Câu 11: Trong ngôi nhà thông minh thường có mấy hệ thống?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 12: Những biện pháp để sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình:

A. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.

B. Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

C. Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng.

D. Tất cả 3 ý trên.

Câu 13: Cách nhận biết những sản phẩm sử dụng tiết kiệm năng lượng?

A. Có nhãn dán tiết kiệm năng lượng.

B. Có nhãn dán tiết kiệm năng lượng, những sản phẩm công nghệ mới, tiên tiến.

C. Những sản phẩm công nghệ mới

D. Những sản phẩm tiên tiến.

Câu 14: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên

A. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.

B. Sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối.

C. Không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng.

D. Nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất.

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 15 (2đ): Nhà ở Việt Nam có các kiểu kiến trúc nào ? Hãy nêu kiểu kiến trúc của nhà ở nông thôn ?

Câu 16 (1đ): Bản thân em đã thực hiện những biện pháp nào để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu qủa?

Đáp án

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm).

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đ.án

B

D

B

C

A

A

B

C

D

A

B

D

B

A

Phần II. Trắc nghiệm tự luận (3 điểm)

Câu 15 (2đ):

- nhà ở Việt nam thuộc kiểu kiến trúc:

+ Nhà ở của Việt Nam có kiến trúc đa dạng gồm kiểu nhà ở nông thôn, kiểu nhà ở đô thị, kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.

- kiến trúc nhà ở nông thôn:

+ Ngôi nhà sàn, nhà được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên liệu tự nhiên có tại địa phương nhứ: lá, gỗ, tre nữa kết hợp với vật liệu mua( Tôn xốp). Ngôi nhà thường không được ngăn chia thành các phòng nhỏ như phòng ăn, phòng khách,... người ta thường xây thêm nhà phụ, là nơi nấu ăn, và để dụng cụ lao động

Câu 16 (1đ): Bản thân em đã thực hiện những biện pháp nào để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu qủa?

Một số biện pháp sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả:

- Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng.

- Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.

- Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

- Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng.

2. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 số 2

Ma trận

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Nhà ở đối với con người

Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam

Đặc điểm của nhà ở

Vai trò của nhà ở với con người

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu:8

Số điểm:2

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu

Số điểm

Số câu: 20

Số điểm: 5

Tỉ lệ

Xây dựng nhà ở

Các bước xây dựng nhà ở

An toàn lao động trong xây dựng nhà ở

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:8

Số điểm:2

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Số câu:4

Số điểm: 1

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ

Ngôi nhà thông minh

Đặc điểm ngôi nhà thông minh

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm:1

Sử dụng năng lượng trong gia đình

Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu

Số điểm

Số câu: 4

Số điểm:1

Tổng

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Đề thi

Câu 1 . Có mấy kiểu nhà ở?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2 . Có những kiểu nhà ở nào?

A. Nhà ở nông thôn

B. Nhà ở đô thị

C. Nhà ở các khu vực đặc thù

D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù

Câu 3 . Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?

A. Nhà mái ngói

B. Nhà mái tranh

C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh

D. Biệt thự

Câu 4 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?

A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh

C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự

Câu 5 . Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?

A. Bê tông B. Thép

C. Tre D. Xi măng

Câu 6 . Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?

A. Tre B. Bứa

C. Bê tông D. Các loại lá

Câu 7 . Đâu là kiểu nhà ở đô thị?

A. Nhà nổi B. Nhà sàn

C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh

Câu 8 . Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?

A. Nhà phố B. Chung cư

C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói

Câu 9 . Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 10 . Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?

A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính

C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 11 . Bộ phận chính của nhà ở là:

A. Mái nhà B. Khung nhà

C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 . Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?

A. Mái nhà B. Khung nhà

C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 . Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?

A. Mái nhà B. Khung nhà

C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 . Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:

A. Thấp B. Mái bằng

C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 . Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:

A. Thấp B. Mái bằng

C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 . Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:

A. Thấp B. Mái bằng

C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 . Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?

A. Là nơi trú ẩn B. Là nơi tránh thiên tai

C. Là nơi chống thú dữ C. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 . Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?

A. Tre B. Gỗ

C. Đá D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 . Nhà ở có vai trò gì?

A. Là nơi chứa đồ

B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình

C. Là nơi học tập, làm việc của con người

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 . Chọn phát biểu đúng về nhà ở?

A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt

B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi

C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 . Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô

C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 . Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:

A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô

C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24 . Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:

A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô

C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25 . “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?

A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô

C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26 . “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?

A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô

C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 . “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?

A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô

C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?

A. Làm mái B. Bố trí người xây

C. Sơn nhà D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29 . Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?

A. Hoạt động nhờ cảm biến

B. Hoạt động điều khiển từ xa

C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn

D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn

Câu 30 . Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 31 . Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:

A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao

C. Tiết kiệm nhiên liệu D. cả 3 đáp án trên

Câu 32 . Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:

A. Tiết kiệm chi phí

B. Thân thiện với môi trường

C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường

D. Không có ưu điểm gì

Câu 33 . Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?

A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm

B. Ô nhiễm môi trường

C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường

D. Không có lí do

Câu 34 . Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:

A. Người lao động B. Người dân xung quanh

C. Môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35 . Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:

A. Đặt biển báo trên công trường

B. Đặt biển báo xung quanh công trường

C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.

D. Không cần đảm bảo

Câu 36 . Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?

A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình

B. Xử lí rác thải công trình

C. Che chắn bụi

D. cả 3 đáp án trên

Câu 37 . Năng lượng tự nhiên là:

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng gió

C. Năng lượng nước

D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời

Câu 38 . Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?

A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng

B. Thiết bị có công nghệ mới

C. thiết bị có công nghệ tiên tiến

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39 . Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?

A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng

B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị

C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40 . Nhà ở có mấy phần chính?

A. 4 B. 7

C. 5 D. 9

Đáp án 

1 -C

2 -D

3 -C

4 -D

5 -C

6 -C

7 -C

8 -C

9-C

10- D

11 -D

12 -A

13 -C

14 -C

15 -A

16 -B

17 -D

18 -D

19 -D

20 -C

21 -C

22 -D

23 -A

24 -C

25 -A

26 -B

27 -C

28 -A

29 -D

30 -C

31 -D

32 -C

33 -C

34 -D

35 -C

36 -D

37 -D

38 -D

39 -B

40 -B

3. Đề kiểm tra Công nghệ 6 giữa kì 1 số 3

Đề thi 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Môn công nghệ lớp 6

(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………....…… Lớp: ………………………………….

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu 1: Nhà ở có vai trò:

A. Là nơi trú ngụ của con người

B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày

C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xaauscuar thiên nhiên

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:

A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, của sổ

B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, khu vực chức năng sinh hoạt như: khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, tiếp khách…

D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà.

Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu

A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực ăn.

B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực ăn, khu vực vệ sinh.

C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn

D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu

Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi đ đình trò chuyện?

A. Khu vực sinh hoạt chung.

B. Khu vực nghỉ ngơi

C. Khu vực thờ cúng.

D. Khu vực uống

Câu 5: Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, mật độ dân cư cao?

A. Nhà ba gian B. Nhà cấp bốn

C. Nhà chung cư D. Nhà sàn

Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:

A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù

C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề.

Câu 7: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất ?

A. Nhà sàn B. Nhà nổi

C. Nhà chung cư D. Nhà mặt phố

Câu 8: Vật liệu xây dựng:

A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.

B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.

C. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình.

D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.

Câu 9: Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:

A. Thiết bị đảm bảo an toàn. B. Bê tông làm từ động vật.

C. Rác thải công trình. D. Bê tông làm từ thực vật.

Câu 10: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm:

A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái.

C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện

Câu 11: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:

A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí

B. Thi công thô

C. Thiết kế nhà

D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước

Câu 12: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?

1- Xây tường, làm mái

2- Làm móng nhà,

2. Vẽ thiết kế kiểu nhà

3. Chọn vật liệu

4. Lắp đặt hệ thống điện, nước

A. 1-3-4-5-2 B. 2-4-1-3-5

C. 3-2-4-5-1 D. 3-4-2-1-5

Câu 13: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:

A. Chuẩn bị. B. Thi công.

C. Hoàn thiện. D. Cả ba ý trên.

Câu 14: Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau

A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn.

C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả ba ý trên.

Câu 15: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.

C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.

D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.

Câu 16: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:

A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.

B. Hệ thống camera giám sát an ninh

C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

D. Hệ thống giải trí thông minh

Câu 17: Khi nhà có khách nhạc, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh

C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh

Câu 18: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?

A. Tiện ích. B. An ninh an toàn

C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường.

Câu 19: Tiết kiệm năng lượng giúp:

A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.

C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Cả ba ý trên.

Câu 20: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện:

A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.

B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng.

C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện

D. Cả ba ý trên.

Câu 21: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt:

A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn.

B. Tắt thiết ngay khi sử dụng xong.

C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.

D. Cả ba ý trên.

Câu 22: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?

A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth. B. Giảm độ sáng màn hình.

C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin. D. Cả 3 ý trên.

B. TỰ LUẬN (3 điểm):

Câu 1 (2 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em?

Câu 2 (1 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy vẽ phác thảo một bức tranh đơn giản (dạng infographic) để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình mình tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình.

Đáp án

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) :

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Đáp án

D

D

B

A

C

B

A

A

B

D

B

Câu

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

Đáp án

D

C

D

B

C

D

B

D

D

D

D

Câu 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21 : Mỗi câu 0.25 điểm

Câu 6, 7, 12, 13, 18, 22 : Mỗi câu 0.5 điểm

B. TỰ LUẬN (3 điểm):

Câu

Ý

Đáp án

Điểm

Câu 1

1

Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực em sinh sống

- Nhà chung cư

- Nhà mặt phố

- Biệt thự

- Nhà liền kề

1

0.25

0.25

0.25

0.25

2

Mô tả được một số khu vực chức năng trong nhà em đang

1

ở (tối thiểu 4).

- Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách) : Đây là nơi gia đình

0.25

em thường dùng để tiếp khách.

0.25

- Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) :…

0.25

- Khu vực nấu ăn (phòng ăn) :….

0.25

- Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) :….

Câu 2

Bản vẽ phác thảo bức tranh dùng để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình sử dụng tiết kiệm năng lượng. Gợi ý một số hình ảnh hoặc text thể hiện trong đó:

- Tắt tivi khi không sử dụng.

- Tắt đèn học khi học xong.

- Hạn chế đóng, mở tủ lạnh.

- Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp.

- Sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời.

….

1

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Xem thêm