Top 4 Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề thi Tin học giữa kì 1 lớp 6
Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 5 đề thi khác nhau Có đáp án và bảng ma trận giúp các em học sinh lên kế hoạch ôn tập, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Mời thầy cô và các bạn tải về để xem toàn bộ 5 đề và đáp án trong file tải.
1. Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 số 1
Ma trận
TT | Chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % Điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 2 | 1 | 1 | 4 Câu 25 % 2.5 điểm | |||||
Bài 2. Xử lí thông tin | 2 | 2 | 4 câu 20% 2 điểm | ||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | 1 | 1 | 1 | 3 câu 20% 2 điểm | |||||||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | Bài 4. Mạng máy tính | 2 | 1 | 1 | 4 câu 25% 2.5 điểm | |||||
Bài 5: Internet | 2 | 2 câu 10% 1 điểm | |||||||||
Tổng | 9 | 5 | 2 | 1 | |||||||
Tỉ lệ % | 45% | 25% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin
a) Các con số thu thập qua điều tra dân số
c) Phiếu điều tra dân số
b) Kiến thức về phân bố dân cư
d) Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
a) Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
b) Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
c) Dữ liệu được thể hiện
d) Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin
a) Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
b) Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
c) Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu
d) Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học
Câu 5. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin.
C. Hiển thị thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
D. Biến đổi thông tin.
Câu 7. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì?
A. Thu nhận thông tin. C. Hiển thị thông tin.
B. Lưu trữ thông tin. D. Biến đổi thông tin
Câu 8. Dãy bit là gì ?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 9. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8. B. 9 C. 32. D. 36.
Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để?
A.Tiết kiệm thời gian. B. Tiết kiệm điện.
C. Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Câu 11. Thiết bị có thể kết nối mạng không dây là?
A. Máy tính để bàn. B. Máy in
C. Máy tính xách tay, điện thoại di động. D. Máy quyét.
Câu 12. Mạng máy tính chia sẻ những gì?
A. Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. B. Biểu diễn thông tin.
C. Kết nối dữ liệu. D. Dùng chung dữ liệu
Câu 13. Internet có những đặc điểm chính nào dưới đấy?
A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác
C. Tính tiếp cận D. Tính không sở hữu
Câu 14. Em hãy chọn những việc mà em có thể làm với Internet.
A. Học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài
B. Nghe nhạc, xem phim trực tuyến
C. Chơi bóng đá để nâng cao sức khỏe
D. Tìm kiếm tài liệu học tập
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Cho tấm bảng sau:
Em hãy cho biết hình ảnh trên tấm bảng đâu là dữ liệu, thông tin, vật mang thông tin?
Bài 2 (1 điểm). Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng?.
Bài 3 (1 điểm). Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 số 2
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Bảng
B. Đĩa CD
C. Giấy
D. Đôi dép
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị.
B. Vật mang tin.
C. Thông tin
D. Dữ liệu.
Câu 3: Máy tính có mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lý thông tin
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Cô giáo đang truyền thông tin.
D. Cô giáo đang xử lí thông tin
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Bit
B. Byte
C. Kilobyte
D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit?
A. 1211
B. 1234
C. 01i1
D. 0111
Câu 7: 3 MB bằng bao nhiều KB?
A. 1024
B. 3072
C. 10240
D. 1023
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?
A. Điện thoại
B. Ti vi
C. Bộ chuyển mạch
D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Có dịch vụ đa dạng và phong phú.
Câu 10. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
B. Một cách tùy ý.
C. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
D. Thành từng văn bản rời rạc
Câu 11: Để tìm kiếm thông tin về bề mặt Sao Hỏa, em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Sao Hỏa
B. Bề mặt Sao Hỏa
C. “bề mặt Sao Hỏa”
D. “bề mặt” + “Sao Hỏ
Câu 12: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng?
A. hoa123@yahoo.com
B. hotro.gmail.com
C. phulai@h.edu.vn
D. cntt30b@gmail.com
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 : (2 điểm) Website là gì, do ai quản lý? World Wide Web là gì? Trang chủ là gì?
Câu 14: (2 điểm) Tại sao phải sử dụng máy tìm kiếm thông tin trên internet?
Câu 15: (2 điểm) Khi em muốn tặng một món quà là một chiếc áo nhân dịp sinh nhật của một người bạn nào đó. Em cần xem xét các thông tin gì để lựa chọn được chiếc áo phù hợp nhất với bạn để bạn em yêu thích nó (đưa ra ít nhất 4 thông tin cần thiết để chọn quà trên)?
Câu 16: (1 điểm) Tại trường em có một bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không ? nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ?
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | D | A | C | A | D | B | C | B | A | C | B |
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Website là tập hợp các trang web có liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ
- Website có thể do một người hoặc một tổ chức quản lý
- World Wide Web là hệ thống thông tin toàn cầu, liên kết các website trên internet
- Trang chủ là trang mở ra đầu tiên khi truy cập internet
Câu 14: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Thông tin trên internet khổng lồ, việc tìm kiếm thông tin trên internet rất khó khăn, tốn nhiều thời gian, công sức nếu không có các công cụ hỗ trợ tìm kiếm
- Máy tìm kiếm giúp tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả
Câu 15: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Để lựa chọn được một món quà là một chiếc áo tặng bạn nhân dịp sinh nhật thì em cần phải biết một số thông tin sau :
- Bạn em thích màu áo, kiểu áo gì
- Bạn em là người cao hay thấp, béo hay gầy
- Kích cỡ áo mà bạn em thường mặc là bao nhiêu
- Thời điểm em tặng quà cho bạn là vào mùa nào
…
Câu 16: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
- Các thiết bị trên (Điện thoại + Wifi) đã tạo thành một mạng máy tính
- Thiết bị đầu cuối là điện thoại, thiết bị kết nối là bộ định tuyến (Wifi)
3. Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 số 3
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN TL | TL |
| |||||
Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nêu được khái niệm thông tin, dữ liệu, vật mang tin | Phân biệt thông tin, dữ liệu | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 2 20% | 1 0,5 5% | 1 2,5 25% | ||||||||||
Bài 2. Xử lí thông tin | Chức năng của bàn phím, chuột | Trình tự xử lí thông tin của con người. | Ưu điểm của sử dụng máy tính | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 0.5 5% | 1 0.5 5% | 3 1,5đ 10% | |||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính | Biết được đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là bit | Mã hóa số 3 và số 6 thành dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1 | Đổi GB ra MB | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 1 0.5 5% | 3 3.0đ 30% | |||||||||
Bài 4. Mạng máy tính | .Liệt kê được các thành phần của mạng tính | Phân loại được 1 số loại thiết bị | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1/2 1,5 15% | 1/2 1,5 15% | 1 3đ 30% | ||||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 1.0 10% | 3/2 3,5 35% | 1 0.5 5% | 1 2 20% | 2 1.0 10% | 1/2 1,5 15% | 1 0.5 5% | 9 10.0 100% |
Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin | B. Dữ liệu | C. Vật mang tin | D. Cả A và B |
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là:
A. Thu nhận thông tin. B. Hiển thị thông tin. | C. Xử lí thông tin. D. Lưu trữ thông tin. |
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin 3. Lưu trữ thông tin | 2. Thu nhận thông tin 4. Xử lí thông tin |
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4 | B. 4-3-2-1 | C. 2-4-3-1 | D. 2-3-4-1 |
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit | B. Byte (B) | C. Kilobyte (KB) | D. Megabyte (MB) |
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 200 | B. 500 | C. 2000 | D. 2 triệu |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | A | D | A | C |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
- Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
- Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ
Câu 2:
Mã hóa số 3 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Số 3: 011 | Mã hóa số 6 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 6: 110 |
Câu 3:
- Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối
+ Thiết bị kết nối
+ Phần mềm mạng
- Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh …
+ Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi
+ Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến
4. Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 số 4
Đề kiểm tra
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin
Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 6: Bố trí máy tính trong mạng có thể là:
A. Đường thẳng
B. Vòng
C. Hình sao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 8: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (1,5 điểm)
Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 3: (1,5 điểm)
Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Đáp án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
Giải thích câu 5: 40(GB) = 40.1024 = 40960(MB) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960 : 5=8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. | ||||||||||||||||||||
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm) | ||||||||||||||||||||
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||
Câu 1: 3,0 điểm | - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin | 1,5 điểm | ||||||||||||||||||
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin | 1,5 điểm | |||||||||||||||||||
Câu 2: 1,5 điểm
| + Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. + Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch. + Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | ||||||||||||||||||
Câu 3: 1,5 điểm
| Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì : + Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến, đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, … + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. + Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. + Thay đổi nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của con người. + Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội. |
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Ma trận
Nội dung | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Bài 1. Xử lý thông tin | Biết khái niệm thông tin | Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin | Vận dụng cho ví dụ minh họa |
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 | Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 | Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 |
|
Bài 2. Xử lý thông tin | Biết được các bước xử lý thông tin | Hiểu được các thành phần của hoạt động xử lý thông tin |
|
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm: | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
|
Bài 3. Thông tin trong máy tính | Biết được dạng biến đổi thông tin khi đưa vào trong máy tính | Diễn tả được thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit | Vận dụng kiến thức đã học tính chia được dung lượng đĩa cứng |
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 | Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
Bài 4. Mạng máy tính | Biết khái niệm mạng máy tính | Hiểu được cách bố trí trong mạng |
|
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
|
Bài 5. Internet | Biết cách tổ chức thông tin trên Internet |
|
| Giải thích được Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển |
Số câu: Hình thức: Tổng điểm | Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
| Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 |
Tổng số câu: Tổng tỉ lệ: 100% | Tổng số câu : 5 TN Tổng tỉ lệ: 25% | Tổng số câu : 2 TN+ 2 TL Tổng tỉ lệ: 40% | Tổng số câu : 1 TN+ 1 TL Tổng tỉ lệ: 20% | Tổng số câu : 1 TL Tổng tỉ lệ: 15% |