Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Friends plus - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 Friends plus - Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024 - 2025 dưới đây tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Friends plus có đáp án
Đề thi tiếng Anh 6 Friends plus do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức nhằm mục đích thương mại.
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 6 Friends plus
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Lan always _______ breakfast at 7 a.m.
A. does
B. have
C. has
D. goes
2. I usually ________ in the library after school.
A. go
B. study
C. have
D. do
3. Nam never ________ video games on weekdays.
A. play
B. goes
C. does
D. plays
4. The cinema _____ between the supermarket and the bookshop.
A. are
B. is
C. am
D. be
5. Lisa is into dancing _____ she isn't into drawing.
A. but
B. and
C. or
D. then
II. Complete the sentence by the words in the box.
Who ; Where ; city ; is ; hometown ;
1. ______ is your friend's from?
2. Sushi ______ my favorite food.
3. Her ___________ is old and peaceful.
4. New York ______ is new and modern.
5. _______ is your English teacher?
III. Reorder the words to make meaningful sentences.
1. That/ is/ classmate/ my/ girl/ new/ ./
______________________________________
2. We/ flowers/ got/ a book/ have/ about/ ./
______________________________________
3. very/ My/ small/ laptop/ new/ is/ ./
______________________________________
4. This/ present/ you/ is/ birthday/ for/ ./
______________________________________
5. David's/ drawer/ is/ the/ in/ pencil case/ ./
______________________________________
IV. Read the passage and decide which sentence is True or False.
Sue and Noel Radford have got 12 sons and daughters and they've also got four grandchildren. It's a big family, and they're very organised.
Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work. The children get up at 6.45 a.m.
Sue works at home. Her older daughter sometimes helps with the housework. The younger children don't help. They watch TV with their brothers and sisters. Sue doesn't watch TV a lot. The Radfords don't usually go to restaurants because it's expensive.
The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m. And their parents go to bed just before 10 p.m.
1. Sue and Noel Radford have 7 grandchildren.
2. Noel never has breakfast.
3. The Radfords don't usually go out for eat.
4. Sue doesn't work in the office.
5. The older child goes to bed at 10 p.m.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
John Robinson is an English teacher. He __1___ English in a high school in Florida. Now he is looking __2___ an apartment near the school. There are three empty apartments. The first one is a big apartment. It’s comfortable, but it’s very expensive. The second one is also a lovely apartment, but it’s quite expensive, too. The last one is __3___ than the other two, but it’s cheaper. It has a bright living room, two bedrooms and a large, __4___ kitchen. Mr. Robinson thinks the third apartment is suitable for __5___ family. Therefore, he decides __6___ this apartment.
Câu 1. A. teaches B. teach C. o teach D. teaching
Câu 2. A. up B. into C. on D. for
Câu 3. A. small B. smaller C. more small D. smallest
Câu 4. A. modern B. modernize C. modernization D. modernity
Câu 5. A. her B. his C. him D. our
Câu 6. A. buy B. buying C. to buy D. buys
II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 6 Friends plus
I. Choose the correct answer A, B, C or D.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - B; 5 - A;
II. Complete the sentence by the words in the box.
Who ; Where ; city ; is ; hometown ;
1. ___Where___ is your friend's from?
2. Sushi ___is___ my favorite food.
3. Her _____hometown______ is old and peaceful.
4. New York __city____ is new and modern.
5. ___Who____ is your English teacher?
III. Reorder the words to make meaningful sentences.
1. That/ is/ classmate/ my/ girl/ new/ ./
_____That girl is my new classmate.__________
2. We/ flowers/ got/ a book/ have/ about/ ./
_____We have got a book about flowers.__________
3. very/ My/ small/ laptop/ new/ is/ ./
_____My new laptop is very small._______
4. This/ present/ you/ is/ birthday/ for/ ./
______This birthday present is for you.___________
5. David's/ drawer/ is/ the/ in/ pencil case/ ./
_______David's pencil case is in the drawer.______
IV. Read the passage and decide which sentence is True or False.
1 - False;
2 - False;
3 - True;
4 - True;
5 - False;
Hướng dẫn dịch
Sue và Noel Radford có 12 con trai và con gái và họ cũng có 4 cháu. Đó là một gia đình lớn và họ rất có tổ chức.
Noel dậy lúc 4h45, ăn sáng và đi làm. Bọn trẻ dậy lúc 6 giờ 45 sáng.
Sue làm việc tại nhà. Con gái lớn của cô đôi khi phụ giúp việc nhà. Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp đỡ. Họ xem TV với anh chị em của họ. Sue không xem TV nhiều. Các nhà Radfords không thường đến nhà hàng vì nó đắt tiền.
Trẻ nhỏ thường đi ngủ lúc 7 giờ tối, trẻ lớn hơn lúc 8 giờ tối. hoặc 9 giờ tối Và cha mẹ của họ đi ngủ ngay trước 10 giờ tối.
1. Sue và Noel Radford có 7 đứa cháu.
2. Noel không bao giờ ăn sáng.
3. Nhà Radford thường không đi ăn ngoài.
4. Sue không làm việc ở văn phòng.
5. Đứa trẻ lớn hơn đi ngủ lúc 10 giờ tối.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - C;
Trên đây là Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 6 Friends plus khác nhau, mời bạn đọc tham khảo.