Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng - Ngữ pháp giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global Success

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Global Success dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global Success do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 2 3 SGK tiếng Anh 6 Global Success giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6 hiệu quả.

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.

I. Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất

1. Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 6 My new school

Từ mới Phiên âm Từ loại Định nghĩa
1. activity /ækˈtɪvəti/ n hoạt động
2. art /ɑːt/ n nghệ thuật
3. backpack /ˈbækpæk/ n ba lô
4. binder /ˈbaɪndə(r)/ n bìa hồ sơ
5. boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ n trường nội trú
6. borrow /ˈbɒrəʊ/ v mượn, vay
7. break time /breɪk taɪm/ n giờ ra chơi
8. chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ n bảng viết phấn
9. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ n bạn cùng lớp
10. calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ n máy tính
11. compass /ˈkʌmpəs/ n compa
12. creative /kriˈeɪtɪv/ adj sáng tạo
13. diploma /dɪˈpləʊmə/ n bằng, giấy khen
14. equipment /ɪˈkwɪpmənt/ n thiết bị
15. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ adj hào hứng, phấn khích
16. folder /ˈfəʊldə(r)/ n bìa đựng tài liệu
17. greenhouse /’griːnhaʊs/ n nhà kính
18. gym /dʒɪm/ n phòng tập thể dục
19. healthy /ˈhelθi/ adj khỏe mạnh
20. help /help/ v giúp đỡ
21. history /ˈhɪstri/ n lịch sử
22. ink /iŋk/ n mực
23. ink bottle /iŋkˈbɒtl/ n lọ mực
24. international /ɪntəˈnæʃnəl/ adj thuộc về quốc tế
25. interview /ˈɪntəvjuː/ n cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
26. judo /ˈdʒuːdəʊ/ n môn võ ju-đô (của Nhật)
27. kindergarten /ˈkɪndəgɑːtn/ n nhà trẻ
28. knock /nɒk/ v gõ cửa
29. lecturer /ˈlektʃərər/ n giảng viên
30. locker /ˈlɒkə(r)/ n tủ có khóa
31. mechanical pencil /məˈkænɪkl ˈpensl/ n bút chì kim
32. neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ n hàng xóm, vùng lân cận
33. notepad /ˈnəʊtpæd/ n sổ tay
34. overseas /əʊvəˈsiːz/ adj ở nước ngoài
35. pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ n gọt bút chì
36. physics /ˈfɪzɪks/ n môn Vật lý
37. playground /ˈpleɪgraʊnd/ n sân chơi
38. pocket money /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ n tiền tiêu vặt
39. poem /ˈpəʊɪm/ n bài thơ
40. private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ n gia sư riêng
41. pupil /ˈpjuːpil/ n học sinh
42. quiet /ˈkwaɪət/ adj yên tĩnh, yên lặng
43. remember /rɪˈmembə(r)/ v ghi nhớ
44. rubber /ˈrʌb·ər/ n cục tẩy
45. ride /raɪd/ v đi xe
46. schoolbag /ˈskuːlbæg/ n cặp xách
47. school lunch /ˈskuːl lʌntʃ/ n bữa ăn trưa ở trường
48. school supply /ˈskuːl səˈplaɪ/ n dụng cụ học tập
49. science /ˈsaɪəns/ n môn Khoa học
50. share /ʃeə(r)/ v chia sẻ
51. spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ n sổ, vở gáy xoắn/ lò xo
52. student /stjuːdənt/ n học sinh
53. surround /səˈraʊnd/ v bao quanh
54. swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ n bể bơi
55. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ n giáo viên
56. textbook /ˈtekst bʊk/ n sách giáo khoa
57. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ n bộ đồng phục

2. Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 6 My home

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n) căn hộ
attic /ˈæt̬.ɪk/ (n) gác mái
air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí
alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức
bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n) phòng ngủ
bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n) nhà tắm
bed /bed/ (n) giường
behind /bɪˈhaɪnd/ (pre) /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau
between /bɪˈtwin/ (pre) ở giữa
blanket /ˈblæŋkɪt/ cái chăn
bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ cân sức khỏe
country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n) nhà ở nông thôn
cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n) tủ chén
chair /tʃeər/ (n) ghế
ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm
chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ đôi đũa
cooker /ˈkʊkər/ nồi cơm điện
curtain /ˈkɜːtn/ rèm cửa
cushion /ˈkʊʃn/ đệm
chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n) ngăn kéo tủ
crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj) kì dị, lạ thường
department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n) cửa hàng bách hóa
dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa
dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn
fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh
furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n) đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
garage /ˈɡærɑːʒ/ nhà để xe
hall /hɑːl/ (n) phòng lớn
kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n) nhà bếp
lamp /læmp/ cái đèn
living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n) phòng khách
light /laɪt/ ánh sáng
microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n) lò vi sóng
messy /ˈmes.i/ (adj) lộn xộn, bừa bộn
move /muːv/ (v) di chuyển, chuyển nhà
next to /'nɛkst tu/ (pre) kế bèn, ở cạnh
in front of /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre) ở phía trước, đằng trước
under /ˈʌn dər/ (pre) ở bên dưới, phía dưới
table /ˈteɪ bəl/ (n) bàn
sofa /ˈsoʊ·fə/ (n) ghế trường kỷ, ghế sô pha
stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n) nhà sàn
poster /ˈpoʊ·stər/ (n) áp phích
toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n) nhà vệ sinh
town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n) nhà phố
villa /ˈvɪl.ə/ (n) biệt thự
wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n) tủ đựng quần áo

3. Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 6 My friends

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

arm

n

/ɑːrm/

cánh tay

ear

n

/ɪər/

tai

eye

n

/ɑɪ/

mắt

leg

n

/leɡ/

chân

neck

n

/nek/

cái cổ

nose

n

/noʊz/

mũi

finger

n

/ˈfɪŋ·ɡər/

ngón tay

tall

adj

/tɔl/

cao

short

adj

/ʃɔrt/

lùn, thấp

big

adj

/bɪg/

to

small

adj

/smɔl/

nhỏ

active

adj

/ˈæk tɪv/

hăng hái, năng động

appearance

n

/əˈpɪər·əns/

dáng vẻ, ngoại hình

barbecue

n

/ˈbɑr·bɪˌkju/

món thịt nướng barbecue

boring

adj

/ˈbɔː.rɪŋ/

buồn tẻ

choir

n

/kwɑɪər/

dàn đồng ca

competition

n

/ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/

cuộc đua, cuộc thi

confident

adj

/ˈkɒn fɪ dənt/

tự tin, tin tưởng

curious

adj

/ˈkjʊər·i·əs/

tò mò, thích tìm hiểu

chubby

adj

/ˈtʃʌbi/

mập mạp, mũm mĩm

gardening

v

/ˈɡɑrd·nɪŋ/

làm vườn

firefighter

n

/ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/

lính cứu hỏa

fireworks

n

/ˈfɑɪərˌwɜrks/

pháo hoa

freedom-loving

adj

/friːdəm-ˈlʌvɪŋ/

yêu tự do

field trip

 

/ˈfiːld trɪp/

chuyến đi về vùng quê

sensitive

adj

/ˈsentsɪtɪv/

nhạy cảm

funny

adj

/ˈfʌn i/

buồn cười, thú vị

generous

adj

/ˈdʒen·ə·rəs/

rộng rãi, hào phóng

museum

n

/mjʊˈzi·əm/

viện bảo tàng

organise

v

/ˈɔr gəˌnaɪz/

tổ chức

patient

adj

/ˈpeɪ·ʃənt/

điềm tĩnh

personality

n

/pɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/

tính cách, cá tính

prepare

v

/prɪˈpeər/

chuẩn bị

racing

n

/ˈreɪ.sɪŋ/

cuộc đua

reliable

adj

/rɪˈlɑɪ·ə·bəl/

đáng tin cậy

serious

adj

/ˈsɪr.i.əs/

nghiêm túc

shy

adj

/ʃɑɪ/

bẽn lẽn, hay xấu hổ

sporty

adj

/ˈspɔːr.t̬i/

dáng thể thao, khỏe mạnh

volunteer

n

/ˌvɑl·ənˈtɪr/

tình nguyện viên

zodiac

n

/ˈzoʊd·iˌæk/

cung hoàng đạo

II. Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất

1. Ngữ pháp Unit 1 My new school lớp 6

I. Thì Hiện tại đơn lớp 6 - The Present Simple Tense

1. Cách dùng Thì hiện đơn - The Present simple

Thì hiện tại đơn (The simple present tense) được dùng thường xuyên để diễn tả:

- Thói quen hằng ngày.

Ex: They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm.

She doesn't come here very often. Cô ấy không đến đây thường xuyên.

- Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

Ex: We have two children. Chúng tôi có 2 đứa con.

What does this expression mean? Thành ngữ này có nghĩa là gì?

- Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.

The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.

- Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.

Ex: They don't ever agree with us. Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.

She doesn't want you to do it. Cô ấy không muốn anh làm điều đó.

2. Cách chia động từ Thì hiện tại đơn

1. Động từ To Be: (am/ is/ are)

 

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I

Am

Am not

Am I …………?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Is

Is not (isn’t)

Is……he/she…………..?

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Are

Are not (aren’t)

Are …………..?

2. Động từ thường - Ordinary verbs:

 

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Vo

(nguyên mẫu)

Do not + Vo

(=don’t +Vo)

Do…..+ Vo…?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Vs/es

Does not + Vo

(=doesn’t +Vo)

Does…..+ Vo…?

*Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...).

3. Quy tắc thêm s/es vào sau động từ

- Phải thêm "s" vào sau động từcâu khẳng định. (V+s)

- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:

Đồ dùng học tập

+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".

S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES

Ví dụ: miss

misses

mix

mixes

buzz

buzzes

watch

watches

wash

washes

do

does

go

goes

Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.

Tom brushes his teeth everyday.

+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.

Đồ dùng học tập

Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S

We play

She/ he plays

Ví dụ: She plays the piano very well.

Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)

We carry

She/ he carries

They worry

She/ he worries

Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.

4. Cách phát âm đuôi e/es ở thì hiện tại đơn

* Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:

Cách đọc

Các động từ có kết thúc với đuôi

/s/

F, K, P, T

/iz/

S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES

/z/

Không thuộc hai loại trên

Ví dụ: Misses /ˈmɪsɪz/ ; Washes /ˈwɒʃɪz/

cooks /kʊks/ ; coughs /kɒfs/

cleans /kliːnz/ goes /ɡəʊz/

5. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại đơn

Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:

- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;

- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.

- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;

- Every two weeks, every three months (a quarter)

- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often

II. Trạng từ tần suất - Adverb of Frequency

- Adverbs of Frequency Trạng từ tần suất là trạng từ được dùng để tả mức độ thường xuyên của hành động.

- Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở vị trí:

+ Đứng sau động từ “tobe”

+ Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.

+ Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu

+ Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.

- Các trạng từ chỉ tần suất thường sử dụng:

Trạng từ chỉ tần suất

Ý nghĩa

Ví dụ

Always

Luôn luôn (ở mức 100%)

She always gets up late. (Cô ấy luôn luôn thức dậy trễ.)

Usually

Thường xuyên (mức 90%)

She often goes to the park. (Cô ấy thường đi công viên.)

Often

Thường thường (mức 70%)

She sometimes eats at home. (Cô ấy thỉnh thoảng mới ăn ở nhà.)

Sometimes

Đôi khi, đôi lúc (mức 50%)

She seldom goes picnic. (Cô ấy hiếm khi đi dã ngoại.)

Never

Không bao giờ (mức 0%)

She never plays badminton. (Cô ấy không bao giờ chơi tennis.)

III. Động từ chỉ hành động - Active verbs - Study/ Have/ Play/ Do/ Go

Active verb Ý nghĩa Ví dụ
Have

Diễn đạt sự sở hữu

Kết hợp với danh từ chỉ bữa ăn, đồ ăn, đồ uống

have dinner

have a drink

Study Đứng trước danh từ chỉ môn học

have Math

have English

Go Thường đi với cấu trúc V-ing mang tên 1 môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó

go swimming

go skiing

Play Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao, liên quan đến trái bóng hoặc trái cầu

play badminton

play football

Do Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí, các môn thể thao trong nhà, thường mang tính cá nhân và không mang tính thi đấu

do karate

do homework

2. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 My home lớp 6

I. Sở hữu cách - Possessive case lớp 6

1. Sở hữu cách là gì?

- Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng, từ đó làm rõ thêm cho đối tượng đang được nhắc đến.

- Sở hữu cách có 2 dạng là 'ss'

2. Quy tắc sử dụng sở hữu cách

2.1. - Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số ít.

Ví dụ:

Jimmy’s book is very expensive. (Sách của Jimmy rất đắt.)

Giá sách

2.2. - Ta chỉ thêm dấu lược vào sau danh từ số nhiều có tận cùng là “s”.

Ví dụ:

The teachers’ room is over there.(Phòng giáo viên ở đằng kia.)

3 - Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.

Ví dụ:

The shop sells children’s clothes. (Cửa hàng đó bán quần áo trẻ em.)

4 - Khi muốn nói nhiều người cùng sở hữu một vật hay nói cách khác là có nhiều danh từ sở hữu thì ta chỉ thêm kí hiệu sở hữu vào danh từ cuối.

Lưu ý

- Không sử dụng sở hữu cách cho sự vật, sự việc. Thay vào đó, chúng ta dùng giới từ “of” để biểu đạt ý sở hữu.

 

Ví dụ: the window of the room (cửa sổ của căn phòng)

- Có thể sử dụng sở hữu cách với thời gian.

Ví dụ: a week’s time (thời gian một tuần)

- Có thể dùng sở hữu cách với những vật duy nhất.

Ví dụ: the earth’s surface (bề mặt trái đất)

II. Giới từ chỉ nơi chốn - Preposition of place

Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place) là những giới dùng để mô tả vị trí nơi chốn, không gian nhằm cung cấp thông tin, xác định cụ thể vị trí của sự vật, sự việc được nhắc đến. Các giới từ chỉ nơi chốn sẽ kết hợp trực tiếp với danh từ chỉ nơi chốn.

Ví dụ:

The dog is lying in the kitchen. (Con chó đang nằm ở nhà bếp)

Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất.

Preposition of place

Explanation

Example

 

 

In

 

 

Inside

· I watch TV in the living-room

· I live in New York

· Look at the picture in the book

Giá sách

· She looks at herself in the mirror.

 

At

 

used to show an exact position or particular place

· I met her at the entrance, at the bus stop

· She sat at the table

· at a concert, at the party

· at the movies, at university, at work

 

 

 

On

+ next to or along the side of (river)

+ used to show that something is in a position above something else and touching it.

+ left, right

+ a floor in a house

+ used for showing some methods of traveling

+ television, radio

· Look at the picture on the wall

· Cambridge is on the River Cam.

· The book is on the desk

· A smile on his face

Giá sách

· The shop is on the left

· My apartment is on the first floor

· I love traveling on trains /on the bus / on a plane

· My favorite program on TV, on the radio

by, next to, beside, near

 

+ not far away in distance

· The girl who is by / next to / beside the house.

between

+ in or into the space which separates two places, people or objects

· The town lies halfway between Rome and Florence.

behind

+ at the back (of)

· I hung my coat behind the door.

in front of

+ further forward than someone or something else

· She started talking to the man in front of her

Under

+ lower than (or covered by) something else

· the cat is under the chair.

Below

+ lower than something else.

· the plane is just below the the cloud

Over

+ above or higher than something else, sometimes so that one thing covers the other.

+ across from one side to the other.

+ overcoming an obstacle

· She held the umbrella over both of us.

· Most of the carpets are over $100.

· I walked over the bridge

· She jumped over the gate

Above

+ higher than something else, but not directly over it

· a path above the lake

Across

+ from one side to the other of something with clear limits / getting to the other side

· She walked across the field/road.

· He sailed across the Atlantic

Through

+ from one end or side of something to the other

· They walked slowly through the woods.

To

+ in the direction of

+ bed

· We went to Prague last year.

· I go to bed at ten.

Into

+ towards the inside or middle of something and about to be contained, surrounded or enclosed by it

· Shall we go into the garden?

Towards

+ in the direction of, or closer to someone or something

· She stood up and walked towards him.

Onto

+ used to show movement into or on a particular place

· I slipped as I stepped onto the platform.

From

+ used to show the place where smb or sth starts

· What time does the flight from Amsterdam arrive?

2. Một số giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of place)

Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất.

3. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 My friends lớp 6

I. Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: Where's Tom? He's reading a book.

b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: What are you doing now? I am doing my homework

c) Diễn tả một tình huống tạm thời

Ex: I'm living with my relatives until I find a new flat.

d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)

Ex: That child is getting bigger every day.

e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)

Ex: You're working hard today.

f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.

Ex: A: What are you doing on Saturday evening?

B: I am going to the theatre.

g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)

Ex: We are looking forward to seeing you.

2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

2.1. Thể khẳng định

I + am + V-ing

He/ She/ It/ S1 + is + V-ing

We/ You/ They/ S2 + are + V-ing

2.2. Thể phủ định

I + am + not + V-ing

He/ She/ It/ S1 + is + not + V-ing

We/ You/ They/ S2 + are + not + V-ing

2.3. Thể nghi vấn

Am + I + Ving?

Is + He/ She/ It/ S1 + V-ing?

Are + We/ You/ They/ S2 + V-ing?

Trả lời:

Đồng ý

Yes, I am.

Yes, He/ She/ It/ S1 is.

Yes, We/ You/ They/ S2 are.

Phủ định

No, I am not.

No, He/ She/ It/ S1 is not.

No, We/ You/ They/ S2 are not.

3. Cách thêm đuôi ING vào động từ

a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"

Ex: live - living

come - coming

Riêng tobe - being

b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"

Ex: run - running

begin - beginning

Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)

c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"

Ex: lie - lying

die - dying

d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"

Ex: travel - travelling

gravel - gravelling

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

+ Now, right now, at the moment (lúc này)

+ At present (hiện nay)

+ at the moment/ this time

+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!

+ do you hear?

+ keep silent ! = Be quiet!

+ don't make noise! = don't talk in class!

+ today/ this day/ this Monday ..

5. Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

know

wish

expect

understand

wonder

notice

fall

smell

agree

keep

seem

love/ like

be

fell

start /begin

want

need

look

see

consider

taste

hear

feel

finish

have to

prefer

stop

hope

sound

enjoy

II. Động từ “ be “ và “ have” dùng để miêu tả (verb be and have for descriptions)

1. Với động từ “tobe”

Cấu trúc

Chúng ta thường sử dụng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.

Dạng khẳng định

Dạng phủ định

I

+ am (’m)

+ tính từ

I

+ am not

+ tính từ

We/ you/ they/ danh từ số nhiều

+ are (’re)

We/ you/ they/ danh từ số nhiều

+ are not

( aren’t)

She/ he/ it/ danh từ số

ít

+ is (’s)

She/ he/ it / danh từ số

ít

+ is not

(isn’t)

Ví dụ :

  • I am confident. (I’m confident).

(Tôi tự tin).

  • They are clever. (They’re clever). ( Họ thông minh).
  • She is beautiful. (She’s beautiful) (Cô ấy xinh đẹp).

Ví dụ :

  • I am not curious. (I’m not curious) (Tôi không tò mò)
  • We are not funny. (They aren’t funny.) (Họ không khôi hài.)
  • He is not generous. (= He isn’t generous). (Anh ấy không hào phóng)

2. Với động từ “ have”

Cấu trúc

Chúng ta thường dùng “ have” để miêu tả ngoại hình.

Dạng khẳng định

Dạng phủ định

I/ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều

+ have

+ a (an) + tính từ + bộ phận cơ thể

I/ we/ you/

They/

Dạng số nhiều

+ don’t have

+ (a/an) + tính từ + bộ phận cơ thể

She/ he/ it/

danh từ số

ít

+ has

She/ he/ it/ danh từ số

ít

+ doesn’t have

Ví dụ :

  • I have long hair. ( Tôi có mái tóc dài)
  • The cat has green eyes. (Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây).

 

Ví dụ :

  • You don’t have big eyes. ( Cậu không có đôi mắt to.)
  • He doesn’t have broad shoulders. ( Anh ấy không có đôi mắt rộng.)

 

III. Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Global Success

Choose the best answer to complete the sentences.

1. John is _______. He does not live with his parents.

A. boring B. serious C. independent D. helpful

2. Rebecca often talks in class. She is _______.

A. shy B. talkative C. creative D. patient

3. Noriko looks pretty in her new _______ style.

A. hair B. elbow C. neck D. shoulder

4. Jose finishes difficult maths questions in a short time. He is _______.

A. helpful B. clever C. kind D. confident

5. Sara studies all day. She is a _______ girl.

A. funny B. sporty C. serious D.hard-working

6. Jim rarely talks to his classmates. He is quite _______.

A. friendly and easy-going B. talkative and creative

C. dependent and confident D. quiet and reserve

7. Nick has broad shoulders and strong _______.

A. cheeks B. arms C. eyes D. head

8. Jack often plays sports and practises judo. He’s so _______.

A. short B. slim C. weak D. sporty

9. Phuc is _______. He is only 12 years old but 1.7 metre in height.

A. strong B. long C. fat D. tall

10. You can see her beautiful _______ when she smiles.

A. ears B. teeth C. feet D. neck

Rewrite the sentences so that it has the words in brackets.

1. Do Phong, Duy and Vy walk to school. (usually)

______________________________

2. Kelvin reviews the lesson in the morning. (rarely)

_____________________________

3. Are Gwen and Anna busy on Fridays? (normally)

_____________________________

4. The streets are crowded at this time of the day. (always)

_____________________________

5. The children have beefsteak for lunch. (seldom)

_____________________________

6. They don’t do exercise at the weekends. (often)

_____________________________

7. I forget to turn off the lights before leaving the room. (sometimes)

_____________________________

8. The canteen doesn’t run out of drinking water. (frequently)

_____________________________

ĐÁP ÁN

Choose the best answer to complete the sentences.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

6 - D; 7 - B; 8 - D; 9 - D; 10 - B;

Rewrite the sentences so that it has the words in brackets.

1. Do Phong, Duy and Vy walk to school. (usually)

____Do Phong, Duy and Vy usually walk to school._____

2. Kelvin reviews the lesson in the morning. (rarely)

____Kelvin rarely reviews the lesson in the morning.___

3. Are Gwen and Anna busy on Fridays? (normally)

____Are Gwen and Anna normally busy on Fridays?_______

4. The streets are crowded at this time of the day. (always)

______The streets are always crowded at this time of the day._____

5. The children have beefsteak for lunch. (seldom)

____The children seldom have beefsteak for lunch.________

6. They don’t do exercise at the weekends. (often)

____They don't often do exercise at the weekends.______

7. I forget to turn off the lights before leaving the room. (sometimes)

_____I sometimes forget to turn off the lights before leaving the room.__________

8. The canteen doesn’t run out of drinking water. (frequently)

_____The canteen doesn't frequently run out of drinking water.______

IV. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 sách mới

Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh các bộ sách mới do VnDoc.com biên soạn và đăng tải bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Click vào từng đường link và download tài liệu.

Sách tiếng Anh 6 Global Success

Sách tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World

Sách tiếng Anh lớp 6 Friends plus

Sách tiếng Anh lớp 6 Cánh diều

Sách tiếng Anh lớp 6 Right On

Trên đây là Đề cương ôn tập giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2024. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm