Từ vựng - Ngữ pháp giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global Success
Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Global Success dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global Success do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 2 3 SGK tiếng Anh 6 Global Success giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6 hiệu quả.
Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Global Success
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.
I. Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất
1. Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 6 My new school
| Từ mới | Phiên âm | Từ loại | Định nghĩa |
| 1. activity | /ækˈtɪvəti/ | n | hoạt động |
| 2. art | /ɑːt/ | n | nghệ thuật |
| 3. backpack | /ˈbækpæk/ | n | ba lô |
| 4. binder | /ˈbaɪndə(r)/ | n | bìa hồ sơ |
| 5. boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | n | trường nội trú |
| 6. borrow | /ˈbɒrəʊ/ | v | mượn, vay |
| 7. break time | /breɪk taɪm/ | n | giờ ra chơi |
| 8. chalkboard | /ˈtʃɔːkbɔːd/ | n | bảng viết phấn |
| 9. classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | n | bạn cùng lớp |
| 10. calculator | /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ | n | máy tính |
| 11. compass | /ˈkʌmpəs/ | n | compa |
| 12. creative | /kriˈeɪtɪv/ | adj | sáng tạo |
| 13. diploma | /dɪˈpləʊmə/ | n | bằng, giấy khen |
| 14. equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | n | thiết bị |
| 15. excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | adj | hào hứng, phấn khích |
| 16. folder | /ˈfəʊldə(r)/ | n | bìa đựng tài liệu |
| 17. greenhouse | /’griːnhaʊs/ | n | nhà kính |
| 18. gym | /dʒɪm/ | n | phòng tập thể dục |
| 19. healthy | /ˈhelθi/ | adj | khỏe mạnh |
| 20. help | /help/ | v | giúp đỡ |
| 21. history | /ˈhɪstri/ | n | lịch sử |
| 22. ink | /iŋk/ | n | mực |
| 23. ink bottle | /iŋkˈbɒtl/ | n | lọ mực |
| 24. international | /ɪntəˈnæʃnəl/ | adj | thuộc về quốc tế |
| 25. interview | /ˈɪntəvjuː/ | n | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
| 26. judo | /ˈdʒuːdəʊ/ | n | môn võ ju-đô (của Nhật) |
| 27. kindergarten | /ˈkɪndəgɑːtn/ | n | nhà trẻ |
| 28. knock | /nɒk/ | v | gõ cửa |
| 29. lecturer | /ˈlektʃərər/ | n | giảng viên |
| 30. locker | /ˈlɒkə(r)/ | n | tủ có khóa |
| 31. mechanical pencil | /məˈkænɪkl ˈpensl/ | n | bút chì kim |
| 32. neighbourhood | /ˈneɪbəhʊd/ | n | hàng xóm, vùng lân cận |
| 33. notepad | /ˈnəʊtpæd/ | n | sổ tay |
| 34. overseas | /əʊvəˈsiːz/ | adj | ở nước ngoài |
| 35. pencil sharpener | /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ | n | gọt bút chì |
| 36. physics | /ˈfɪzɪks/ | n | môn Vật lý |
| 37. playground | /ˈpleɪgraʊnd/ | n | sân chơi |
| 38. pocket money | /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ | n | tiền tiêu vặt |
| 39. poem | /ˈpəʊɪm/ | n | bài thơ |
| 40. private tutor | /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ | n | gia sư riêng |
| 41. pupil | /ˈpjuːpil/ | n | học sinh |
| 42. quiet | /ˈkwaɪət/ | adj | yên tĩnh, yên lặng |
| 43. remember | /rɪˈmembə(r)/ | v | ghi nhớ |
| 44. rubber | /ˈrʌb·ər/ | n | cục tẩy |
| 45. ride | /raɪd/ | v | đi xe |
| 46. schoolbag | /ˈskuːlbæg/ | n | cặp xách |
| 47. school lunch | /ˈskuːl lʌntʃ/ | n | bữa ăn trưa ở trường |
| 48. school supply | /ˈskuːl səˈplaɪ/ | n | dụng cụ học tập |
| 49. science | /ˈsaɪəns/ | n | môn Khoa học |
| 50. share | /ʃeə(r)/ | v | chia sẻ |
| 51. spiral notebook | /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ | n | sổ, vở gáy xoắn/ lò xo |
| 52. student | /stjuːdənt/ | n | học sinh |
| 53. surround | /səˈraʊnd/ | v | bao quanh |
| 54. swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | n | bể bơi |
| 55. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | n | giáo viên |
| 56. textbook | /ˈtekst bʊk/ | n | sách giáo khoa |
| 57. uniform | /ˈjuːnɪfɔːm/ | n | bộ đồng phục |
2. Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 6 My home
| Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
| apartment | /əˈpɑːrt.mənt/ (n) | căn hộ |
| attic | /ˈæt̬.ɪk/ (n) | gác mái |
| air-conditioner | /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) | máy điều hòa không khí |
| alarm clock | /əˈlɑːm klɒk/ | đồng hồ báo thức |
| bedroom | /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n) | phòng ngủ |
| bathroom | /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n) | nhà tắm |
| bed | /bed/ (n) | giường |
| behind | /bɪˈhaɪnd/ (pre) | /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau |
| between | /bɪˈtwin/ (pre) | ở giữa |
| blanket | /ˈblæŋkɪt/ | cái chăn |
| bathroom scales | /ˈbɑːθruːm skeɪlz/ | cân sức khỏe |
| country house | /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n) | nhà ở nông thôn |
| cupboard | /ˈkʌb·ərd/ (n) | tủ chén |
| chair | /tʃeər/ (n) | ghế |
| ceiling fan | /ˈsiːlɪŋ fæn/ | quạt trần |
| cellar | /ˈselə(r)/ | tầng hầm |
| chimney | /ˈtʃɪmni/ | ống khói |
| chopsticks | /ˈtʃɒpstɪks/ | đôi đũa |
| cooker | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
| curtain | /ˈkɜːtn/ | rèm cửa |
| cushion | /ˈkʊʃn/ | đệm |
| chest of drawers | /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n) | ngăn kéo tủ |
| crazy | /ˈkreɪ.zi/ (adj) | kì dị, lạ thường |
| department store | /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n) | cửa hàng bách hóa |
| dishwasher | /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) | máy rửa bát (chén) đĩa |
| dining room | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | phòng ăn |
| fridge | /frɪdʒ/ (n) | tủ lạnh |
| furniture | /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n) | đồ đạc trong nhà, đồ gỗ |
| garage | /ˈɡærɑːʒ/ | nhà để xe |
| hall | /hɑːl/ (n) | phòng lớn |
| kitchen | /ˈkɪtʃ·ən/ (n) | nhà bếp |
| lamp | /læmp/ | cái đèn |
| living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n) | phòng khách |
| light | /laɪt/ | ánh sáng |
| microwave | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n) | lò vi sóng |
| messy | /ˈmes.i/ (adj) | lộn xộn, bừa bộn |
| move | /muːv/ (v) | di chuyển, chuyển nhà |
| next to | /'nɛkst tu/ (pre) | kế bèn, ở cạnh |
| in front of | /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre) | ở phía trước, đằng trước |
| under | /ˈʌn dər/ (pre) | ở bên dưới, phía dưới |
| table | /ˈteɪ bəl/ (n) | bàn |
| sofa | /ˈsoʊ·fə/ (n) | ghế trường kỷ, ghế sô pha |
| stilt house | /stɪltsˌhaʊs / (n) | nhà sàn |
| poster | /ˈpoʊ·stər/ (n) | áp phích |
| toilet | /ˈtɔɪ·lɪt/ (n) | nhà vệ sinh |
| town house | /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n) | nhà phố |
| villa | /ˈvɪl.ə/ (n) | biệt thự |
| wardrobe | /ˈwɔːr.droʊb/ (n) | tủ đựng quần áo |
3. Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 6 My friends
|
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
arm |
n |
/ɑːrm/ |
cánh tay |
|
ear |
n |
/ɪər/ |
tai |
|
eye |
n |
/ɑɪ/ |
mắt |
|
leg |
n |
/leɡ/ |
chân |
|
neck |
n |
/nek/ |
cái cổ |
|
nose |
n |
/noʊz/ |
mũi |
|
finger |
n |
/ˈfɪŋ·ɡər/ |
ngón tay |
|
tall |
adj |
/tɔl/ |
cao |
|
short |
adj |
/ʃɔrt/ |
lùn, thấp |
|
big |
adj |
/bɪg/ |
to |
|
small |
adj |
/smɔl/ |
nhỏ |
|
active |
adj |
/ˈæk tɪv/ |
hăng hái, năng động |
|
appearance |
n |
/əˈpɪər·əns/ |
dáng vẻ, ngoại hình |
|
barbecue |
n |
/ˈbɑr·bɪˌkju/ |
món thịt nướng barbecue |
|
boring |
adj |
/ˈbɔː.rɪŋ/ |
buồn tẻ |
|
choir |
n |
/kwɑɪər/ |
dàn đồng ca |
|
competition |
n |
/ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ |
cuộc đua, cuộc thi |
|
confident |
adj |
/ˈkɒn fɪ dənt/ |
tự tin, tin tưởng |
|
curious |
adj |
/ˈkjʊər·i·əs/ |
tò mò, thích tìm hiểu |
|
chubby |
adj |
/ˈtʃʌbi/ |
mập mạp, mũm mĩm |
|
gardening |
v |
/ˈɡɑrd·nɪŋ/ |
làm vườn |
|
firefighter |
n |
/ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ |
lính cứu hỏa |
|
fireworks |
n |
/ˈfɑɪərˌwɜrks/ |
pháo hoa |
|
freedom-loving |
adj |
/friːdəm-ˈlʌvɪŋ/ |
yêu tự do |
|
field trip |
|
/ˈfiːld trɪp/ |
chuyến đi về vùng quê |
|
sensitive |
adj |
/ˈsentsɪtɪv/ |
nhạy cảm |
|
funny |
adj |
/ˈfʌn i/ |
buồn cười, thú vị |
|
generous |
adj |
/ˈdʒen·ə·rəs/ |
rộng rãi, hào phóng |
|
museum |
n |
/mjʊˈzi·əm/ |
viện bảo tàng |
|
organise |
v |
/ˈɔr gəˌnaɪz/ |
tổ chức |
|
patient |
adj |
/ˈpeɪ·ʃənt/ |
điềm tĩnh |
|
personality |
n |
/pɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ |
tính cách, cá tính |
|
prepare |
v |
/prɪˈpeər/ |
chuẩn bị |
|
racing |
n |
/ˈreɪ.sɪŋ/ |
cuộc đua |
|
reliable |
adj |
/rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ |
đáng tin cậy |
|
serious |
adj |
/ˈsɪr.i.əs/ |
nghiêm túc |
|
shy |
adj |
/ʃɑɪ/ |
bẽn lẽn, hay xấu hổ |
|
sporty |
adj |
/ˈspɔːr.t̬i/ |
dáng thể thao, khỏe mạnh |
|
volunteer |
n |
/ˌvɑl·ənˈtɪr/ |
tình nguyện viên |
|
zodiac |
n |
/ˈzoʊd·iˌæk/ |
cung hoàng đạo |
II. Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất
1. Ngữ pháp Unit 1 My new school lớp 6
I. Thì Hiện tại đơn lớp 6 - The Present Simple Tense
1. Cách dùng Thì hiện đơn - The Present simple
Thì hiện tại đơn (The simple present tense) được dùng thường xuyên để diễn tả:
- Thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm.
She doesn't come here very often. Cô ấy không đến đây thường xuyên.
- Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Ex: We have two children. Chúng tôi có 2 đứa con.
What does this expression mean? Thành ngữ này có nghĩa là gì?
- Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.
The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.
- Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: They don't ever agree with us. Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.
She doesn't want you to do it. Cô ấy không muốn anh làm điều đó.
2. Cách chia động từ Thì hiện tại đơn
1. Động từ To Be: (am/ is/ are)
|
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
I |
Am |
Am not |
Am I …………? |
|
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Is |
Is not (isn’t) |
Is……he/she…………..? |
|
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Are |
Are not (aren’t) |
Are …………..? |
2. Động từ thường - Ordinary verbs:
|
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Vo (nguyên mẫu) |
Do not + Vo (=don’t +Vo) |
Do…..+ Vo…? |
|
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Vs/es |
Does not + Vo (=doesn’t +Vo) |
Does…..+ Vo…? |
*Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...).
3. Quy tắc thêm s/es vào sau động từ
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. (V+s)
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
|
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES |
|
|
Ví dụ: miss |
misses |
|
mix |
mixes |
|
buzz |
buzzes |
|
watch |
watches |
|
wash |
washes |
|
do |
does |
|
go |
goes |
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
|
We play |
She/ he plays |
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)
|
We carry |
She/ he carries |
|
They worry |
She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
4. Cách phát âm đuôi e/es ở thì hiện tại đơn
* Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
|
Cách đọc |
Các động từ có kết thúc với đuôi |
|
/s/ |
F, K, P, T |
|
/iz/ |
S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
|
/z/ |
Không thuộc hai loại trên |
Ví dụ: Misses /ˈmɪsɪz/ ; Washes /ˈwɒʃɪz/
cooks /kʊks/ ; coughs /kɒfs/
cleans /kliːnz/ goes /ɡəʊz/
5. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại đơn
Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
II. Trạng từ tần suất - Adverb of Frequency
- Adverbs of Frequency Trạng từ tần suất là trạng từ được dùng để tả mức độ thường xuyên của hành động.
- Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở vị trí:
+ Đứng sau động từ “tobe”
+ Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.
+ Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu
+ Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.
- Các trạng từ chỉ tần suất thường sử dụng:
|
Trạng từ chỉ tần suất |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
|
Always |
Luôn luôn (ở mức 100%) |
She always gets up late. (Cô ấy luôn luôn thức dậy trễ.) |
|
Usually |
Thường xuyên (mức 90%) |
She often goes to the park. (Cô ấy thường đi công viên.) |
|
Often |
Thường thường (mức 70%) |
She sometimes eats at home. (Cô ấy thỉnh thoảng mới ăn ở nhà.) |
|
Sometimes |
Đôi khi, đôi lúc (mức 50%) |
She seldom goes picnic. (Cô ấy hiếm khi đi dã ngoại.) |
|
Never |
Không bao giờ (mức 0%) |
She never plays badminton. (Cô ấy không bao giờ chơi tennis.) |
III. Động từ chỉ hành động - Active verbs - Study/ Have/ Play/ Do/ Go
| Active verb | Ý nghĩa | Ví dụ |
| Have |
Diễn đạt sự sở hữu Kết hợp với danh từ chỉ bữa ăn, đồ ăn, đồ uống |
have dinner have a drink |
| Study | Đứng trước danh từ chỉ môn học |
have Math have English |
| Go | Thường đi với cấu trúc V-ing mang tên 1 môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó |
go swimming go skiing |
| Play | Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao, liên quan đến trái bóng hoặc trái cầu |
play badminton play football |
| Do | Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí, các môn thể thao trong nhà, thường mang tính cá nhân và không mang tính thi đấu |
do karate do homework |
2. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 My home lớp 6
I. Sở hữu cách - Possessive case lớp 6
1. Sở hữu cách là gì?
- Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng, từ đó làm rõ thêm cho đối tượng đang được nhắc đến.
- Sở hữu cách có 2 dạng là 's và s'
2. Quy tắc sử dụng sở hữu cách
2.1. - Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số ít.
Ví dụ:
Jimmy’s book is very expensive. (Sách của Jimmy rất đắt.)
2.2. - Ta chỉ thêm dấu lược vào sau danh từ số nhiều có tận cùng là “s”.
Ví dụ:
The teachers’ room is over there.(Phòng giáo viên ở đằng kia.)
3 - Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.
Ví dụ:
The shop sells children’s clothes. (Cửa hàng đó bán quần áo trẻ em.)
4 - Khi muốn nói nhiều người cùng sở hữu một vật hay nói cách khác là có nhiều danh từ sở hữu thì ta chỉ thêm kí hiệu sở hữu vào danh từ cuối.
Lưu ý
- Không sử dụng sở hữu cách cho sự vật, sự việc. Thay vào đó, chúng ta dùng giới từ “of” để biểu đạt ý sở hữu.
Ví dụ: the window of the room (cửa sổ của căn phòng)
- Có thể sử dụng sở hữu cách với thời gian.
Ví dụ: a week’s time (thời gian một tuần)
- Có thể dùng sở hữu cách với những vật duy nhất.
Ví dụ: the earth’s surface (bề mặt trái đất)
II. Giới từ chỉ nơi chốn - Preposition of place
Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place) là những giới dùng để mô tả vị trí nơi chốn, không gian nhằm cung cấp thông tin, xác định cụ thể vị trí của sự vật, sự việc được nhắc đến. Các giới từ chỉ nơi chốn sẽ kết hợp trực tiếp với danh từ chỉ nơi chốn.
Ví dụ:
The dog is lying in the kitchen. (Con chó đang nằm ở nhà bếp)
Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất.
|
Preposition of place |
Explanation |
Example |
|
In |
Inside |
· I watch TV in the living-room · I live in New York · Look at the picture in the book Giá sách
· She looks at herself in the mirror. |
|
At |
used to show an exact position or particular place |
· I met her at the entrance, at the bus stop · She sat at the table · at a concert, at the party · at the movies, at university, at work |
|
On |
+ next to or along the side of (river) + used to show that something is in a position above something else and touching it. + left, right + a floor in a house + used for showing some methods of traveling + television, radio |
· Look at the picture on the wall · Cambridge is on the River Cam. · The book is on the desk · A smile on his face Giá sách
· The shop is on the left · My apartment is on the first floor · I love traveling on trains /on the bus / on a plane · My favorite program on TV, on the radio |
|
by, next to, beside, near |
+ not far away in distance |
· The girl who is by / next to / beside the house. |
|
between |
+ in or into the space which separates two places, people or objects |
· The town lies halfway between Rome and Florence. |
|
behind |
+ at the back (of) |
· I hung my coat behind the door. |
|
in front of |
+ further forward than someone or something else |
· She started talking to the man in front of her |
|
Under |
+ lower than (or covered by) something else |
· the cat is under the chair. |
|
Below |
+ lower than something else. |
· the plane is just below the the cloud |
|
Over |
+ above or higher than something else, sometimes so that one thing covers the other. + across from one side to the other. + overcoming an obstacle |
· She held the umbrella over both of us. · Most of the carpets are over $100. · I walked over the bridge · She jumped over the gate |
|
Above |
+ higher than something else, but not directly over it |
· a path above the lake |
|
Across |
+ from one side to the other of something with clear limits / getting to the other side |
· She walked across the field/road. · He sailed across the Atlantic |
|
Through |
+ from one end or side of something to the other |
· They walked slowly through the woods. |
|
To |
+ in the direction of + bed |
· We went to Prague last year. · I go to bed at ten. |
|
Into |
+ towards the inside or middle of something and about to be contained, surrounded or enclosed by it |
· Shall we go into the garden? |
|
Towards |
+ in the direction of, or closer to someone or something |
· She stood up and walked towards him. |
|
Onto |
+ used to show movement into or on a particular place |
· I slipped as I stepped onto the platform. |
|
From |
+ used to show the place where smb or sth starts |
· What time does the flight from Amsterdam arrive? |
2. Một số giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of place)
Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất.
3. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 My friends lớp 6
I. Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where's Tom? He's reading a book.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now? I am doing my homework
c) Diễn tả một tình huống tạm thời
Ex: I'm living with my relatives until I find a new flat.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: That child is getting bigger every day.
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You're working hard today.
f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
2.1. Thể khẳng định
I + am + V-ing
He/ She/ It/ S1 + is + V-ing
We/ You/ They/ S2 + are + V-ing
2.2. Thể phủ định
I + am + not + V-ing
He/ She/ It/ S1 + is + not + V-ing
We/ You/ They/ S2 + are + not + V-ing
2.3. Thể nghi vấn
Am + I + Ving?
Is + He/ She/ It/ S1 + V-ing?
Are + We/ You/ They/ S2 + V-ing?
Trả lời:
Đồng ý
Yes, I am.
Yes, He/ She/ It/ S1 is.
Yes, We/ You/ They/ S2 are.
Phủ định
No, I am not.
No, He/ She/ It/ S1 is not.
No, We/ You/ They/ S2 are not.
3. Cách thêm đuôi ING vào động từ
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
+ do you hear?
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don't make noise! = don't talk in class!
+ today/ this day/ this Monday ..
5. Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn
|
know |
wish |
expect |
|
understand |
wonder |
notice |
|
fall |
smell |
agree |
|
keep |
seem |
love/ like |
|
be |
fell |
start /begin |
|
want |
need |
look |
|
see |
consider |
taste |
|
hear |
feel |
finish |
|
have to |
prefer |
stop |
|
hope |
sound |
enjoy |
II. Động từ “ be “ và “ have” dùng để miêu tả (verb be and have for descriptions)
1. Với động từ “tobe”
Cấu trúc
Chúng ta thường sử dụng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.
|
Dạng khẳng định |
Dạng phủ định |
||||
|
I |
+ am (’m) |
+ tính từ |
I |
+ am not |
+ tính từ |
|
We/ you/ they/ danh từ số nhiều |
+ are (’re) |
We/ you/ they/ danh từ số nhiều |
+ are not ( aren’t) |
||
|
She/ he/ it/ danh từ số ít |
+ is (’s) |
She/ he/ it / danh từ số ít |
+ is not (isn’t) |
||
|
Ví dụ :
(Tôi tự tin).
|
Ví dụ :
|
||||
2. Với động từ “ have”
Cấu trúc
Chúng ta thường dùng “ have” để miêu tả ngoại hình.
|
Dạng khẳng định |
Dạng phủ định |
||||
|
I/ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều |
+ have |
+ a (an) + tính từ + bộ phận cơ thể |
I/ we/ you/ They/ Dạng số nhiều |
+ don’t have |
+ (a/an) + tính từ + bộ phận cơ thể |
|
She/ he/ it/ danh từ số ít |
+ has |
She/ he/ it/ danh từ số ít |
+ doesn’t have |
||
|
Ví dụ :
|
Ví dụ :
|
||||
III. Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Global Success
Choose the best answer to complete the sentences.
1. John is _______. He does not live with his parents.
A. boring B. serious C. independent D. helpful
2. Rebecca often talks in class. She is _______.
A. shy B. talkative C. creative D. patient
3. Noriko looks pretty in her new _______ style.
A. hair B. elbow C. neck D. shoulder
4. Jose finishes difficult maths questions in a short time. He is _______.
A. helpful B. clever C. kind D. confident
5. Sara studies all day. She is a _______ girl.
A. funny B. sporty C. serious D.hard-working
6. Jim rarely talks to his classmates. He is quite _______.
A. friendly and easy-going B. talkative and creative
C. dependent and confident D. quiet and reserve
7. Nick has broad shoulders and strong _______.
A. cheeks B. arms C. eyes D. head
8. Jack often plays sports and practises judo. He’s so _______.
A. short B. slim C. weak D. sporty
9. Phuc is _______. He is only 12 years old but 1.7 metre in height.
A. strong B. long C. fat D. tall
10. You can see her beautiful _______ when she smiles.
A. ears B. teeth C. feet D. neck
Rewrite the sentences so that it has the words in brackets.
1. Do Phong, Duy and Vy walk to school. (usually)
______________________________
2. Kelvin reviews the lesson in the morning. (rarely)
_____________________________
3. Are Gwen and Anna busy on Fridays? (normally)
_____________________________
4. The streets are crowded at this time of the day. (always)
_____________________________
5. The children have beefsteak for lunch. (seldom)
_____________________________
6. They don’t do exercise at the weekends. (often)
_____________________________
7. I forget to turn off the lights before leaving the room. (sometimes)
_____________________________
8. The canteen doesn’t run out of drinking water. (frequently)
_____________________________
ĐÁP ÁN
Choose the best answer to complete the sentences.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D;
6 - D; 7 - B; 8 - D; 9 - D; 10 - B;
Rewrite the sentences so that it has the words in brackets.
1. Do Phong, Duy and Vy walk to school. (usually)
____Do Phong, Duy and Vy usually walk to school._____
2. Kelvin reviews the lesson in the morning. (rarely)
____Kelvin rarely reviews the lesson in the morning.___
3. Are Gwen and Anna busy on Fridays? (normally)
____Are Gwen and Anna normally busy on Fridays?_______
4. The streets are crowded at this time of the day. (always)
______The streets are always crowded at this time of the day._____
5. The children have beefsteak for lunch. (seldom)
____The children seldom have beefsteak for lunch.________
6. They don’t do exercise at the weekends. (often)
____They don't often do exercise at the weekends.______
7. I forget to turn off the lights before leaving the room. (sometimes)
_____I sometimes forget to turn off the lights before leaving the room.__________
8. The canteen doesn’t run out of drinking water. (frequently)
_____The canteen doesn't frequently run out of drinking water.______
IV. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 sách mới
Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh các bộ sách mới do VnDoc.com biên soạn và đăng tải bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
Click vào từng đường link và download tài liệu.
Sách tiếng Anh 6 Global Success
- Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 3
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 2
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 7
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 1
Sách tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
- Đề cương giữa kì 1 tiếng Anh 6 i Learn Smart World
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 3
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 2
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 1
Sách tiếng Anh lớp 6 Friends plus
- Bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Friends plus
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 3
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 2
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Online số 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh số 1
Sách tiếng Anh lớp 6 Cánh diều
Sách tiếng Anh lớp 6 Right On
Trên đây là Đề cương ôn tập giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2024. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.