Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1

Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Global success dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global success năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 2 3 SGK tiếng Anh 6 Global Success giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6 hiệu quả.

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.

I. Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất

1. Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 6 My new school

Từ mớiPhiên âmTừ loạiĐịnh nghĩa
1. activity/ækˈtɪvəti/nhoạt động
2. art/ɑːt/nnghệ thuật
3. backpack/ˈbækpæk/nba lô
4. binder/ˈbaɪndə(r)/nbìa hồ sơ
5. boarding school/ˈbɔːdɪŋ skuːl/ntrường nội trú
6. borrow/ˈbɒrəʊ/vmượn, vay
7. break time/breɪk taɪm/ngiờ ra chơi
8. chalkboard/ˈtʃɔːkbɔːd/nbảng viết phấn
9. classmate/ˈklɑːsmeɪt/nbạn cùng lớp
10. calculator/ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/nmáy tính
11. compass/ˈkʌmpəs/ncompa
12. creative/kriˈeɪtɪv/adjsáng tạo
13. diploma/dɪˈpləʊmə/nbằng, giấy khen
14. equipment/ɪˈkwɪpmənt/nthiết bị
15. excited/ɪkˈsaɪtɪd/adjhào hứng, phấn khích
16. folder/ˈfəʊldə(r)/nbìa đựng tài liệu
17. greenhouse/’griːnhaʊs/nnhà kính
18. gym/dʒɪm/nphòng tập thể dục
19. healthy/ˈhelθi/adjkhỏe mạnh
20. help/help/vgiúp đỡ
21. history/ˈhɪstri/nlịch sử
22. ink/iŋk/nmực
23. ink bottle/iŋkˈbɒtl/nlọ mực
24. international/ɪntəˈnæʃnəl/adjthuộc về quốc tế
25. interview/ˈɪntəvjuː/ncuộc phỏng vấn, phỏng vấn
26. judo/ˈdʒuːdəʊ/nmôn võ ju-đô (của Nhật)
27. kindergarten/ˈkɪndəgɑːtn/nnhà trẻ
28. knock/nɒk/vgõ cửa
29. lecturer/ˈlektʃərər/ngiảng viên
30. locker/ˈlɒkə(r)/ntủ có khóa
31. mechanical pencil/məˈkænɪkl ˈpensl/nbút chì kim
32. neighbourhood/ˈneɪbəhʊd/nhàng xóm, vùng lân cận
33. notepad/ˈnəʊtpæd/nsổ tay
34. overseas/əʊvəˈsiːz/adjở nước ngoài
35. pencil sharpener/ˈpensl ˈʃɑːpənər/ngọt bút chì
36. physics/ˈfɪzɪks/nmôn Vật lý
37. playground/ˈpleɪgraʊnd/nsân chơi
38. pocket money/ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ntiền tiêu vặt
39. poem/ˈpəʊɪm/nbài thơ
40. private tutor/ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ngia sư riêng
41. pupil/ˈpjuːpil/nhọc sinh
42. quiet/ˈkwaɪət/adjyên tĩnh, yên lặng
43. remember/rɪˈmembə(r)/vghi nhớ
44. rubber/ˈrʌb·ər/ncục tẩy
45. ride/raɪd/vđi xe
46. schoolbag/ˈskuːlbæg/ncặp xách
47. school lunch/ˈskuːl lʌntʃ/nbữa ăn trưa ở trường
48. school supply/ˈskuːl səˈplaɪ/ndụng cụ học tập
49. science/ˈsaɪəns/nmôn Khoa học
50. share/ʃeə(r)/vchia sẻ
51. spiral notebook/ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/nsổ, vở gáy xoắn/ lò xo
52. student/stjuːdənt/nhọc sinh
53. surround/səˈraʊnd/vbao quanh
54. swimming pool/ˈswɪmɪŋ puːl/nbể bơi
55. teacher/ˈtiːtʃə(r)/ngiáo viên
56. textbook/ˈtekst bʊk/nsách giáo khoa
57. uniform/ˈjuːnɪfɔːm/nbộ đồng phục

2. Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 6 My home

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
apartment/əˈpɑːrt.mənt/ (n)căn hộ
attic/ˈæt̬.ɪk/ (n)gác mái
air-conditioner/ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n)máy điều hòa không khí
alarm clock/əˈlɑːm klɒk/đồng hồ báo thức
bedroom/ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n)phòng ngủ
bathroom/ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n)nhà tắm
bed/bed/ (n)giường
behind/bɪˈhaɪnd/ (pre)/bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau
between/bɪˈtwin/ (pre)ở giữa
blanket/ˈblæŋkɪt/cái chăn
bathroom scales/ˈbɑːθruːm skeɪlz/cân sức khỏe
country house/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n)nhà ở nông thôn
cupboard/ˈkʌb·ərd/ (n)tủ chén
chair/tʃeər/ (n)ghế
ceiling fan/ˈsiːlɪŋ fæn/quạt trần
cellar/ˈselə(r)/tầng hầm
chimney/ˈtʃɪmni/ống khói
chopsticks/ˈtʃɒpstɪks/đôi đũa
cooker/ˈkʊkər/nồi cơm điện
curtain/ˈkɜːtn/rèm cửa
cushion/ˈkʊʃn/đệm
chest of drawers/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n)ngăn kéo tủ
crazy/ˈkreɪ.zi/ (adj)kì dị, lạ thường
department store/dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n)cửa hàng bách hóa
dishwasher/ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n)máy rửa bát (chén) đĩa
dining room/ˈdaɪnɪŋ ruːm/phòng ăn
fridge/frɪdʒ/ (n)tủ lạnh
furniture/ˈfɜr nɪ tʃər/ (n)đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
garage/ˈɡærɑːʒ/nhà để xe
hall/hɑːl/ (n)phòng lớn
kitchen/ˈkɪtʃ·ən/ (n)nhà bếp
lamp/læmp/cái đèn
living room/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n)phòng khách
light/laɪt/ánh sáng
microwave/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n)lò vi sóng
messy/ˈmes.i/ (adj)lộn xộn, bừa bộn
move/muːv/ (v)di chuyển, chuyển nhà
next to/'nɛkst tu/ (pre)kế bèn, ở cạnh
in front of/ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre)ở phía trước, đằng trước
under/ˈʌn dər/ (pre)ở bên dưới, phía dưới
table/ˈteɪ bəl/ (n)bàn
sofa/ˈsoʊ·fə/ (n)ghế trường kỷ, ghế sô pha
stilt house/stɪltsˌhaʊs / (n)nhà sàn
poster/ˈpoʊ·stər/ (n)áp phích
toilet/ˈtɔɪ·lɪt/ (n)nhà vệ sinh
town house/ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n)nhà phố
villa/ˈvɪl.ə/ (n)biệt thự
wardrobe/ˈwɔːr.droʊb/ (n)tủ đựng quần áo

3. Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 6 My friends

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

arm

n

/ɑːrm/

cánh tay

ear

n

/ɪər/

tai

eye

n

/ɑɪ/

mắt

leg

n

/leɡ/

chân

neck

n

/nek/

cái cổ

nose

n

/noʊz/

mũi

finger

n

/ˈfɪŋ·ɡər/

ngón tay

tall

adj

/tɔl/

cao

short

adj

/ʃɔrt/

lùn, thấp

big

adj

/bɪg/

to

small

adj

/smɔl/

nhỏ

active

adj

/ˈæk tɪv/

hăng hái, năng động

appearance

n

/əˈpɪər·əns/

dáng vẻ, ngoại hình

barbecue

n

/ˈbɑr·bɪˌkju/

món thịt nướng barbecue

boring

adj

/ˈbɔː.rɪŋ/

buồn tẻ

choir

n

/kwɑɪər/

dàn đồng ca

competition

n

/ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/

cuộc đua, cuộc thi

confident

adj

/ˈkɒn fɪ dənt/

tự tin, tin tưởng

curious

adj

/ˈkjʊər·i·əs/

tò mò, thích tìm hiểu

chubby

adj

/ˈtʃʌbi/

mập mạp, mũm mĩm

gardening

v

/ˈɡɑrd·nɪŋ/

làm vườn

firefighter

n

/ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/

lính cứu hỏa

fireworks

n

/ˈfɑɪərˌwɜrks/

pháo hoa

freedom-loving

adj

/friːdəm-ˈlʌvɪŋ/

yêu tự do

field trip

/ˈfiːld trɪp/

chuyến đi về vùng quê

sensitive

adj

/ˈsentsɪtɪv/

nhạy cảm

funny

adj

/ˈfʌn i/

buồn cười, thú vị

generous

adj

/ˈdʒen·ə·rəs/

rộng rãi, hào phóng

museum

n

/mjʊˈzi·əm/

viện bảo tàng

organise

v

/ˈɔr gəˌnaɪz/

tổ chức

patient

adj

/ˈpeɪ·ʃənt/

điềm tĩnh

personality

n

/pɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/

tính cách, cá tính

prepare

v

/prɪˈpeər/

chuẩn bị

racing

n

/ˈreɪ.sɪŋ/

cuộc đua

reliable

adj

/rɪˈlɑɪ·ə·bəl/

đáng tin cậy

serious

adj

/ˈsɪr.i.əs/

nghiêm túc

shy

adj

/ʃɑɪ/

bẽn lẽn, hay xấu hổ

sporty

adj

/ˈspɔːr.t̬i/

dáng thể thao, khỏe mạnh

volunteer

n

/ˌvɑl·ənˈtɪr/

tình nguyện viên

zodiac

n

/ˈzoʊd·iˌæk/

cung hoàng đạo

II. Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1 2 3 đầy đủ nhất

1. Ngữ pháp Unit 1 My new school lớp 6

I. Thì Hiện tại đơn lớp 6 - The Present Simple Tense

2. To Be: (am/ is/ are)

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I

Am

Am not

Am I …………?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Is

Is not (isn’t)

Is……he/she…………..?

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Are

Are not (aren’t)

Are …………..?

2. Ordinary verbs:

Khẳng định

Phủ định (not)

Nghi vấn?

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Vo

(nguyên mẫu)

Do not + Vo

(=don’t +Vo)

Do…..+ Vo…?

He/ She/ It/ Danh từ số ít

Vs/es

Does not + Vo

(=doesn’t +Vo)

Does…..+ Vo…?

* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên

Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.

* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:

- Phải thêm "s" vào sau động từcâu khẳng định. (V+s)

- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:

+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".

S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES

Ví dụ: miss

misses

mix

mixes

buzz

buzzes

watch

watches

wash

washes

do

does

go

goes

Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.

Tom brushes his teeth everyday.

+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.

Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S

We play

She/ he plays

Ví dụ: She plays the piano very well.

Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)

We carry

She/ he carries

They worry

She/ he worries

Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.

* Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:

- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;

- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.

- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;

- Every two weeks, every three months (a quarter)

- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often

* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:

Cách đọc

Các động từ có kết thúc với đuôi

/s/

F, K, P, T

/iz/

S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES

/z/

Không thuộc hai loại trên

II. Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6 - The Present Continuous Tense

1. FORM:

VERB

AFFIRMATIVE FORM

S + BE + V-ING

NEGATIVE FORM

S + BE + NOT + V-ING

INTERROGATIVE FORM

BE + S + V-ING …?

SHORT ANSWERS

YES, S + BE

NO, S + BE + NOT

2. USAGE:

a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ex: Where's Mary?

She's having a bath.

b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: What are you doing now?

I am cooking.

c) Diễn tả một tình huống tạm thời

Ex: I'm living with some friends until I find a flat.

The telephone isn't working this morning.

d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)

Ex: That child is getting bigger every day.

e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)

Ex: You're working hard today.

f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.

Ex: A: What are you doing on Saturday evening?

B: I am going to the theatre.

g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)

Ex: We are looking forward to seeing you.

I'm hoping to see you soon.

III. NOTE:

1) Cách thêm "ING" sau động từ:

a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"

Ex: live - living

come - coming

Riêng tobe - being

b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"

Ex: run - running

begin - beginning

Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)

c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"

Ex: lie - lying

die - dying

d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"

Ex: travel - travelling

gravel - gravelling

2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:

+ Now, right now, at the moment (lúc này)

+ At present (hiện nay)

+ at the moment/ this time

+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!

+ do you hear?

+ keep silent ! = Be quiet!

+ don't make noise! = don't talk in class!

+ today/ this day/ this Monday ..

+ WHERE + BE + S ? ......

3) Những động từ không chia ở HTTD

know

wish

expect

understand

wonder

notice

fall

smell

agree

keep

seem

love/ like

be

fell

start /begin

want

need

look

see

consider

taste

hear

feel

finish

have to

prefer

stop

hope

sound

enjoy

2. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 My home lớp 6

1. Cấu trúc There are, There is

Thể khẳng định

Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…

a, Nguyên tắc 1: There is + singular noun (danh từ số ít)

Ví dụ: – There is a pen in my lovely pencil case. – There is an apple in the picnic basket.

b, Nguyên tắc 2: There are + plural noun (danh từ số nhiều)

There are pens in my lovely pencil case.

There are three apples in the picnic basket.

There are many trees in my grandparents’ garden.

c, Nguyên tắc 3:

There is + uncountable noun (danh từ không đếm được)

There is hot water in the bottle.

There is some rice left on the plate.

Thể phủ định: Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc:

a, Nguyên tắc 1: There is not + singular noun

– There is not any book on the shelf.

b. Nguyên tắc 2: There are not + plural noun

– There are not any students in the classroom right now.

c.Nguyên tắc 3: There is not + uncountable noun

– There is not any milk in the fridge.

III. Thể nghi vấn

a. Câu hỏi Yes/ No: Đối với câu hỏi Yes/No, chúng ta đặt động từ to be ra trước từ there để tạo thành câu hỏi. Từ any được dùng với câu hỏi cho danh từ số nhiều và danh từ không đếm được.

Is there a ball in the present box? Yes, there is.

Is there an eraser in your school bag? No, there is not.

Are there any students taking part in the event? Yes, there are.

Are there any pets in your family? No, there are not.

b. Câu hỏi How many…?

How many + plural noun (danh từ số nhiều) + are there +…?

How many brothers and sisters are there in your house?

How many oranges are there in your lunchbox?

How many fish are there in the fish tank?

Thể rút gọn

There is = There’s

There are = There’re

There is not = There’s not = There isn’t

There are not = There’re not = There aren’t

2. Một số giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of place)

Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất.

Preposition of place

Explanation

Example

In

Inside

· I watch TV in the living-room

· I live in New York

· Look at the picture in the book

· She looks at herself in the mirror.

At

used to show an exact position or particular place

· I met her at the entrance, at the bus stop

· She sat at the table

· at a concert, at the party

· at the movies, at university, at work

On

+ next to or along the side of (river)

+ used to show that something is in a position above something else and touching it.

+ left, right

+ a floor in a house

+ used for showing some methods of traveling

+ television, radio

· Look at the picture on the wall

· Cambridge is on the River Cam.

· The book is on the desk

· A smile on his face

· The shop is on the left

· My apartment is on the first floor

· I love traveling on trains /on the bus / on a plane

· My favorite program on TV, on the radio

by, next to, beside, near

+ not far away in distance

· The girl who is by / next to / beside the house.

between

+ in or into the space which separates two places, people or objects

· The town lies halfway betweenRome and Florence.

behind

+ at the back (of)

· I hung my coat behind the door.

in front of

+ further forward than someone or something else

· She started talking to the man in front of her

Under

+ lower than (or covered by) something else

· the cat is under the chair.

Below

+ lower than something else.

· the plane is just below the the cloud

Over

+ above or higher than something else, sometimes so that one thing covers the other.

+ across from one side to the other.

+ overcoming an obstacle

· She held the umbrella over both of us.

· Most of the carpets are over $100.

· I walked over the bridge

· She jumped over the gate

Above

+ higher than something else, but not directly over it

· a path above the lake

Across

+ from one side to the other of something with clear limits / getting to the other side

· She walked across the field/road.

· He sailed across the Atlantic

Through

+ from one end or side of something to the other

· They walked slowly through the woods.

To

+ in the direction of

+ bed

· We went to Prague last year.

· I go to bed at ten.

Into

+ towards the inside or middle of something and about to be contained, surrounded or enclosed by it

· Shall we go into the garden?

Towards

+ in the direction of, or closer to someone or something

· She stood up and walked towards him.

Onto

+ used to show movement into or on a particular place

· I slipped as I stepped onto the platform.

From

+ used to show the place where smb or sth starts

· What time does the flight from Amsterdam arrive?

3. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 My friends lớp 6

I. Động từ Be và Have dùng để miêu tả

1. Với động từ "tobe"

Câu khẳng định

I + am + adj

You, we, they + are + adj

He, she, it + is + adj

Câu phủ định

I + am not + adj

You, we, they + aren’t + adj

He, she, it + isn’t + adj

Câu nghi vấn

Am + I + adj?

Are + you, we, they + adj?

Is + he, she, it + is + adj?

2. Với động từ Have

Câu khẳng định

I, you, we, they + have +...

He, she, it + has + ...

Câu phủ định

I, you, we, they + haven’t +...

He, she, it + hasn’t + ...

Câu nghi vấn

Have + I, you, we, they + ...?

Has + he, she, it +...?

Example

- He is hard-working. (Anh ấy chăm chỉ.)

- You are friendly. (Bạn rất thân thiện.)

- I am not creative. (Tôi không sáng tạo.)

- I have a round face. (Tôi có khuôn mặt tròn.)

- She has a pink notebook. (Chị ấy có quyển vở màu hồng.)

II. Thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

1. Cấu trúc

Khẳng định: S – be (am/ is/ are) – V-ing

I + am + V-ing

She/ he/ it/ N + is + V-ing

You/ we/ they/ Ns +are + V-ing

Phủ định: S – Be not – V-ing

I + am not + V-ing

She/ he/ it/ N + isn’t + V-ing

You/ we/ they/ Ns +aren’t + V-ing

Nghi vấn: Be – S – V-ing?

Are + you/ they/ Ns +V-ing?

Is + she/ he/ it/ N + V-ing?

Tuy nhiên, ở bài học này, thời hiện tại tiếp diễn Be + Ving không còn được dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nữa, mà dùng để diễn tả sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Thế nên, thay vì nhận biết bằng các từ “now”, “at the moment”, “at present”,… như đã được học ở unit 1, ta cần dựa vào tình huống, cũng như các trạng từ thời tương lai như:

- Tomorrow: ngày mai

- Tonight: tối nay

- This morning/ afternoon/ Friday/ weekend/…: sáng nay/ chiều nay/ thứ 6 tuần này/ cuối tuần này

- Next week/ month/ year/ Monday/…: tuần tới/ tháng tới/ năm sau/ thứ hai tuần tới

III. Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 Global success

Choose the best answer to complete the sentences.

1. John is _______. He does not live with his parents.

A. boring B. serious C. independent D. helpful

2. Rebecca often talks in class. She is _______.

A. shy B. talkative C. creative D. patient

3. Noriko looks pretty in her new _______ style.

A. hair B. elbow C. neck D. shoulder

4. Jose finishes difficult maths questions in a short time. He is _______.

A. helpful B. clever C. kind D. confident

5. Sara studies all day. She is a _______ girl.

A. funny B. sporty C. serious D.hard-working

6. Jim rarely talks to his classmates. He is quite _______.

A. friendly and easy-going B. talkative and creative

C. dependent and confident D. quiet and reserve

7. Nick has broad shoulders and strong _______.

A. cheeks B. arms C. eyes D. head

8. Jack often plays sports and practises judo. He’s so _______.

A. short B. slim C. weak D. sporty

9. Phuc is _______. He is only 12 years old but 1.7 metre in height.

A. strong B. long C. fat D. tall

10. You can see her beautiful _______ when she smiles.

A. ears B. teeth C. feet D. neck

Rewrite the sentences so that it has the words in brackets.

1. Do Phong, Duy and Vy walk to school. (usually)

______________________________

2. Kelvin reviews the lesson in the morning. (rarely)

_____________________________

3. Are Gwen and Anna busy on Fridays? (normally)

_____________________________

4. The streets are crowded at this time of the day. (always)

_____________________________

5. The children have beefsteak for lunch. (seldom)

_____________________________

6. They don’t do exercise at the weekends. (often)

_____________________________

7. I forget to turn off the lights before leaving the room. (sometimes)

_____________________________

8. The canteen doesn’t run out of drinking water. (frequently)

_____________________________

ĐÁP ÁN

Choose the best answer to complete the sentences.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

6 - D; 7 - B; 8 - D; 9 - D; 10 - B;

Rewrite the sentences so that it has the words in brackets.

1. Do Phong, Duy and Vy walk to school. (usually)

____Do Phong, Duy and Vy usually walk to school._____

2. Kelvin reviews the lesson in the morning. (rarely)

____Kelvin rarely reviews the lesson in the morning.___

3. Are Gwen and Anna busy on Fridays? (normally)

____Are Gwen and Anna normally busy on Fridays?_______

4. The streets are crowded at this time of the day. (always)

______The streets are always crowded at this time of the day._____

5. The children have beefsteak for lunch. (seldom)

____The children seldom have beefsteak for lunch.________

6. They don’t do exercise at the weekends. (often)

____They don't often do exercise at the weekends.______

7. I forget to turn off the lights before leaving the room. (sometimes)

_____I sometimes forget to turn off the lights before leaving the room.__________

8. The canteen doesn’t run out of drinking water. (frequently)

_____The canteen doesn't frequently run out of drinking water.______

IV. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 sách mới năm 2024 - 2025

Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh các bộ sách mới do VnDoc.com biên soạn và đăng tải bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Click vào từng đường link và download tài liệu.

Sách tiếng Anh 6 Global Success

Sách tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World

Sách tiếng Anh lớp 6 Friends plus

Sách tiếng Anh lớp 6 Cánh diều

Sách tiếng Anh lớp 6 Right On

Trên đây là Đề cương ôn tập giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2024. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
34
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6 Global success

    Xem thêm