Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success số 4
Nằm trong bộ đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 Global success năm 2024 - 2025, Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Global Success có đáp án tổng hợp những kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm unit 1 - unit 3 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tại nhà hiệu quả.
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success có đáp án
Đề thi tiếng Anh Global Success 6 do VnDoc tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global success
Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. How many rooms are there ___________ your new flat?
A. in
B. on
C. of
2. There ___________ two picture on the wall.
A. is
B. are
C. be
3. Let’s ___________ a shopping list for your birthday party.
A. make
B. to make
C. making
4. Where do you want to put the sofa? – ___________ the bookshelf and the table.
A. Between
B. Behind
C. Next to
5. In Minh's house the tea table is between the sofa and the armchair in the living room. In my house, it is ___________ the sofa.
A. between
B. in
C. next to
6. My father ___________ to work at 8 every day.
A. are going
B. goes
C. go
7. What ___________ at present?
A. are you doing
B. you are doing
C. do you do
8. Johny ___________ a dog.
A. is having
B. do have
C. has
Give the right form of the verbs in brackets.
1. I usually (skip)…………….................ropes with my classmates at break time.
2. We (not go)………………....................to school on Sundays.
3. Mrs. Linh (not work) ..................in the office at the moment.
4. ................... Mary (have) ................. long hair?
5. ................... she (drive) ................... to work everyday?
Choose the odd one out
1. A. sofa B. chair C. bathroom D. table
2. A. flat B. classroom C. house D. flat
3. A. fan B. villa C. bed D. lamp
4. A. aunt B. classmate C. student D. teacher
5. A. sister B. worker C. mother D. daughter
IV. Read the following passage and choose the correct answer (A, B, C or D) to each of the questions.
My name is Quang. I am in class 6A1 at Nguyen Du School. It is a small school on Nguyen Du street. My classroom is on the second floor. There are 40 students in my class. My form teacher is Miss Mai. She teaches us English. All of my classmates are really kind and hard-working. We always finish all homework at home. Every day, we start classes at seven o’clock and have a 20-minute break at thirty-five past eight. My school has a small schoolyard, so the students usually stay in class or sit in the canteen at break time. After that, we are back to our room and finish class at half past eleven.
1. Which floor is Quang's classroom in?
A. The first floor B. The second floor C. The third floor D. The fourth floor
2. What subject does Quang's form teacher teach?
A. English B. Math C. Literature D. History
3. What is NOT true?
A. Quang is in grade 6. B. Quang's classmates are all lazy.
C. Quang's school is small. D. Quang is kind and hardworking.
4. What time does Quang have break time?
A. At 8.30 B. At 8.35 C. At 8.20 D. At 9.00
5. What do the students usually do at break time?
A. Sit in the canteen B. Stay in class C. Sleep D. A and B
Rearrange the words to make meaningful sentences.
1. an/ My best friend/ active/ is/ person
_______________________________________
2. watching/ my siblings/ am/ I/ with/ a film
_______________________________________
3. smart/ My teacher/ woman/ and funny/ a/ is
_______________________________________
4. and a/ has/ hair/ chubby/ Carlix/ curly/ face
_______________________________________
5. are/ together/ today/ Sally and I/ lunch/ having
_______________________________________
6. you/ join/ us/ like/ the/ to/ with/ Would/ summer camp?
_______________________________________
7. is/ basketball/ plays/ sporty/ and/ Owen/ well
_______________________________________
8. helping/ physics homework/ At/ my/ is/ present/ with/ my sister/ me
_______________________________________
II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global success
Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C; 6 - B; 7 - A; 8 - C;
Give the right form of the verbs in brackets.
1. I usually (skip)………skip........ropes with my classmates at break time.
2. We (not go)…don't go.........to school on Sundays.
3. Mrs. Linh (not work) .....isn't working.............in the office at the moment.
4. .........Does.......... Mary (have) ..........have....... long hair?
5. ..........Does......... she (drive) .......drive............ to work everyday?
Choose the odd one out
1 - C; 2 - B; B; 3 - B; 4 - A; 5 - B;
IV. Read the following passage and choose the correct answer (A, B, C or D) to each of the questions.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - D;
Hướng dẫn dịch
Tôi tên Quang. Tôi đang học lớp 6A1 trường Nguyễn Du. Đó là một ngôi trường nhỏ trên đường Nguyễn Du. Lớp học của tôi ở trên tầng hai. Có 40 học sinh trong lớp tôi. Giáo viên chủ nhiệm của tôi là cô Mai. Cô ấy dạy chúng tôi tiếng Anh. Tất cả các bạn cùng lớp của tôi đều thực sự tốt bụng và chăm chỉ. Chúng tôi luôn hoàn thành tất cả bài tập về nhà. Hàng ngày, chúng tôi bắt đầu học lúc 7 giờ và nghỉ 20 phút lúc 8 giờ 35. Trường tôi có sân trường nhỏ nên học sinh thường ở trong lớp hoặc ngồi ở căng tin vào giờ giải lao. Sau đó, chúng tôi trở về phòng và kết thúc buổi học lúc 11 giờ rưỡi.
Rearrange the words to make meaningful sentences.
1. My best friends is an active person.
2. I am watching a film with my siblings.
3. My teacher is a smart and funny woman.
4. Carlix has curly hair and a chubby face.
5. Sally and I are having lunch together.
6. Would you like to join the summer camp with us?
7. Owen is sporty and plays basketball well.
8. At present my sister is helping me with my physic homework.
Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa kì 1 Kết nối tri thức có đáp án.