Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm học 2025-2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 6 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Đề cương Toán 6 sách Kết nối tri thức năm học 2025-2026 được xây dựng nhằm hỗ trợ giáo viên trong quá trình giảng dạy và định hướng học sinh hệ thống hóa kiến thức trọng tâm ôn tập giữa kì 1. Nội dung đề cương bám sát chương trình, bao quát các dạng bài tập cơ bản và nâng cao, giúp giáo viên dễ dàng lựa chọn, phân loại để phù hợp với trình độ của từng học sinh. Tài liệu không chỉ là công cụ ôn tập mà còn góp phần rèn luyện tư duy logic, khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn, đồng thời hỗ trợ giáo viên trong việc đánh giá năng lực học tập của học sinh một cách toàn diện, mời tham khảo.
1. Tóm tắt lý thuyết Toán 6 KNTT giữa kì 1
1.1. Số học
- Tập hợp, phần tử của tập hợp, mô tả tập hợp.
- Cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, số La Mã
- Biểu diễn số tự nhiên trên tia số và thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Phép cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Thứ tự thực hiện các phép tính.
- Quan hệ chia hết và dấu hiệu chia hết
- Số nguyên tố
- Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bội chung và bội chung nhỏ nhất
1.2. Hình học
Một số hình phẳng trong thực tiễn
- Các yếu tố cơ bản của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
- Các yếu tố cơ bản củah hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
- Chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân
- Chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi
2. Bài tập tự luyện Toán 6 KNTT giữa kì 1
Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Khẳng định dưới đây đúng là:
A. M = {0;1; 2;3; 4}
C. M = {1; 2;3; 4}
B. M = {0;1; 2;3}
D. M = {1; 2;3}
Câu 2: Cho tập hợp A = {x∣ x là số tự nhiên, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là:
A. 17∈ A
B. 20∈ x
C. 10∈ x
D. 12∉ x
Câu 3: Cho B = {0; 2; 4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:
A. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}
C. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}
B. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <10}
D. B ={x∣ x là số tự nhiên chẵn, x <10}
Câu 4: Biết 143- x = 57 , giá trị của x là
A. x = 86
B. x = 200
C. x =114
D. x =100
Câu 5: Kết quả của phép tính 18.43+ 58.18 -18 là:
A. 1818
B. 1800
C. 774
D. 1000
Câu 6: Cho phép tính a + b = c , khẳng định sai là:
A. c = a + b
B. a = c - b
C. b = c - a
D. a = b - c
Câu 7: Trước năm học lớp 6 , mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là 233000 đồng, một đôi giày thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đơn vị: đồng).
A. 367000
B. 659000
C. 533000 đồng
D. 600000 đồng
Câu 8: Biết 15: (x + 3) = 3 , giá trị của x là:
A. x = 45
B. x = 42
C. x = 5
D. x = 2
Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3, a không thể nhận giá trị nào dưới đây:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)
A. 345000
B. 360000
C. 375000
D. 330000
Tài liệu vẫn còn. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ.