Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm học 2024 - 2025

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 Kết nối tri thức tổng hợp kiến thức cơ bản môn Toán lớp 6 kèm các dạng bài tập nửa đầu học kì 1 lớp 6 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao.

1. Tóm tắt lý thuyết Toán 6 KNTT giữa kì 1

1.1. Số học

- Tập hợp, phần tử của tập hợp, mô tả tập hợp.

- Cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, số La Mã

- Biểu diễn số tự nhiên trên tia số và thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

- Phép cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên

- Lũy thừa với số mũ tự nhiên

- Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Quan hệ chia hết và dấu hiệu chia hết

- Số nguyên tố

- Ước chung và ước chung lớn nhất

- Bội chung và bội chung nhỏ nhất

1.2. Hình học

Một số hình phẳng trong thực tiễn

- Các yếu tố cơ bản của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

- Các yếu tố cơ bản củah hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

- Chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân

- Chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi

2. Bài tập tự luyện Toán 6 KNTT giữa kì 1

Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Khẳng định dưới đây đúng là:

A. M = {0;1; 2;3; 4}

C. M = {1; 2;3; 4}

B. M = {0;1; 2;3}

D. M = {1; 2;3}

Câu 2: Cho tập hợp A = {x∣ x là số tự nhiên, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là:

A. 17∈ A

B. 20∈ x

C. 10∈ x

D. 12∉ x

Câu 3: Cho B = {0; 2; 4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:

A. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}

C. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <11}

B. B ={x∣ x là số tự nhiên, x <10}

D. B ={x∣ x là số tự nhiên chẵn, x <10}

Câu 4: Biết 143- x = 57 , giá trị của x là

A. x = 86

B. x = 200

C. x =114

D. x =100

Câu 5: Kết quả của phép tính 18.43+ 58.18 -18 là:

A. 1818

B. 1800

C. 774

D. 1000

Câu 6: Cho phép tính a + b = c , khẳng định sai là:

A. c = a + b

B. a = c - b

C. b = c - a

D. a = b - c

Câu 7: Trước năm học lớp 6 , mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là 233000 đồng, một đôi giày thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đơn vị: đồng).

A. 367000

B. 659000

C. 533000 đồng

D. 600000 đồng

Câu 8: Biết 15: (x + 3) = 3 , giá trị của x là:

A. x = 45

B. x = 42

C. x = 5

D. x = 2

Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3, a không thể nhận giá trị nào dưới đây:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

A. 345000

B. 360000

C. 375000

D. 330000

Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:

A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa

D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

Câu 12: Viết kết quả phép tính 24.8 dưới dạng một lũy thừa ta được:

A. 26

B. 27

C. 28

D. 29

Câu 13: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là:

A. 32= 9

B. 13= 1

C. 5

D. 23= 6

Câu 14: Kết quả của phép tính 121- 21.(23 - 3) là:

A. 500

B. 58

C. 16

D. 300

Câu 15: Biết x2 : 2 = 8 . Giá trị của số tự nhiên x là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 8

Câu 16:

Biết 3x-2 = 27 . Giá trị của x là:

A. 5                  B. 11                           C. 1

D. 7

Câu 17:

Kết quả của phép tính ëé(37 - 32)3 - 510 : 58 ùû + 20210

A. 100              B. 6                           C. 5 .

D. 101 .

Câu 18:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là:

Câu 19:

A. 25.23 = 215        B. 105 = 10000 .          C. 77 : 7 = 76 .

Trong các số 6; 7; 60; 18 . Bội của 30 là:

D. 22 + 23 = 25 .

A. 6 .            B. 7                        C. 60

D. 18

Câu 20: Biết x là ước của 24 và x 10. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn là:

A. x∈ {10;12; 24}

B. x∈ {12;18; 24}

C. x∈ {12; 24}

D. x∈ {12} .

Câu 21:

Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 12 là:

A. 6 +12 + 24 .    B. 20 +12 .

C. 24 + 60 +12 . D. 120 +18 +180 .

Câu 22:

Biết x + 8 x . Tất cả các giá trị của số tự nhiên x thỏa mãn đẳng thức là:

A. x{1; 2; 4;8}.

B. x ∈ {0;8;16; 24;¼¼}.

C. x{4;8}

D. x{0; 4;8}

Tài liệu vẫn còn. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ.

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 Kết nối tri thức

Chia sẻ, đánh giá bài viết
25
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Xem thêm