Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết Số học lớp 6

Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Số học lớp 6 bao gồm đề thi và đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 1

TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút

**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúng

A. {1 ; 3 ; 5 } ∈ M

B. x ⊂ M

C. x ∈ M

D. {y ; 1; 3 ; 5} = M

Câu 2: Thực hiện phép tính: 36 : 32 - 2 . 22 ta được kết quả là:

A. 73

B. 33- 2

C. 34- 22

D. 1

**Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 3: Kết quả của phép tính: 33 + 3 bằng:……………………………………………..

Câu 4: Cho tập hợp B = {xN*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là:..............................

** Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống cuối mỗi câu: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 5: Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là 6

Câu 6: Giá trị của x thoả mãn: x3 = 125 là x = 5

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp A = {x∈N/ x = 2k, với k ∈ N và x ≤ 100 }

Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử

Tính tổng các phần tử của tập hợp A

Bài 2: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhất:

a/ 125 + 70 + 375 +230

b/ 11. 25 + 95.11 + 89.51 + 69.89

c/ 2 . 32 + 4 . 33

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x∈N, biết:

a/ ( x - 2) . 5 – 5 = 5

b/ 3 x + 37 = 118

Bài 4: (0,5 điểm) So sánh: 3200 và 2300

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 2

TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút

**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp M = {3 ; a ; b ; c ; 1}. Cách viết nào sau đây đúng

A. M có 2 phần tử

B. {b} ⊂ M

C. x ∈ M

D. {b ; c; a } ∈ M

Câu 2: Thực hiện phép tính: 36 : 32 - 2 . 22 ta được kết quả là:

A.1

B. 33 - 2

C. 34 - 22

D. 73

**Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 3: Kết quả của phép tính: 23 + 2 bằng:.......................................................................

Câu 4: Cho tập hợp B = {x∈N/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là:..............................

** Điền Đúng(Đ) hoặc Sai(S) vào ô trống cuối mỗi câu: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 5: Số La Mã XXIV có giá trị trong hệ thập phân là 16

Câu 6: Giá trị của x thoả mãn: x5 = 32 là x = 2

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp B = {x∈N/ x = 3k, với k ∈N và x ≤ 100 }

a. Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử

b. Tính tổng các phần tử của tập hợp B

Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhất:

a/ 4 . 52 . 5 . 25 . 2

b/ 13. 35 + 85.13 + 87.51 + 69.87

c/ d/ 2 . 32 + 4 . 33

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết :

a/ ( x - 3) . 7 – 7 = 14

b/ 2 x + 26 = 90

Bài 4: (0,5 điểm) So sánh 5200 và 2500

Tài liệu vẫn còn dài, mời các bạn tải về để xem trọn bộ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
626
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Giang Trần Thị Thu
    Giang Trần Thị Thu

    ra chi đâu

    toàn mấy thứ chi chi

    hay ở đâu rứa ko biết

    Thích Phản hồi 03/10/23
    • Gialoc2010 Hoang
      Gialoc2010 Hoang

      hay thật đấy cho anh 5 sao

      Thích Phản hồi 22/09/21
      • Giang Trần Thị Thu
        Giang Trần Thị Thu

        bị gì gòi


        Thích Phản hồi 03/10/23
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Xem thêm