Đề kiểm tra 1 tiết Số học lớp 6
Trong chương trình Toán lớp 6, Chương 1 – Số học là nền tảng quan trọng, giúp các em học sinh làm quen với tập hợp, số tự nhiên, phép tính cơ bản và cách so sánh các biểu thức. Các bài kiểm tra 45 phút (1 tiết) kèm đáp án chi tiết này được thiết kế gồm cả phần trắc nghiệm và tự luận, vừa giúp củng cố kiến thức, vừa rèn luyện kỹ năng tư duy và trình bày kết quả. Thông qua việc phân loại câu hỏi từ việc chọn đáp án đúng, điền kết quả, cho đến giải bài toán đòi hỏi lập luận, đề thi không chỉ kiểm tra khả năng ghi nhớ mà còn đánh giá năng lực vận dụng linh hoạt kiến thức vào các tình huống khác nhau. Mời các bạn tham khảo để chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao.
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút
**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúng
A. {1 ; 3 ; 5 } ∈ M
B. x ⊂ M
C. x ∈ M
D. {y ; 1; 3 ; 5} = M
Câu 2: Thực hiện phép tính: 36 : 32 - 2 . 22 ta được kết quả là:
A. 73
B. 33- 2
C. 34- 22
D. 1
**Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 3: Kết quả của phép tính: 33 + 3 bằng:……………………………………………..
Câu 4: Cho tập hợp B = {xN*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là:..............................
** Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống cuối mỗi câu: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 5: Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là 6
Câu 6: Giá trị của x thoả mãn: x3 = 125 là x = 5
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp A = {x∈N/ x = 2k, với k ∈ N và x ≤ 100 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Bài 2: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhất:
a/ 125 + 70 + 375 +230
b/ 11. 25 + 95.11 + 89.51 + 69.89
c/ 2 . 32 + 4 . 33
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x∈N, biết:
a/ ( x - 2) . 5 – 5 = 5
b/ 3 x + 37 = 118
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh: 3200 và 2300
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 2
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút
**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M = {3 ; a ; b ; c ; 1}. Cách viết nào sau đây đúng
A. M có 2 phần tử
B. {b} ⊂ M
C. x ∈ M
D. {b ; c; a } ∈ M
Câu 2: Thực hiện phép tính: 36 : 32 - 2 . 22 ta được kết quả là:
A.1
B. 33 - 2
C. 34 - 22
D. 73
**Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 3: Kết quả của phép tính: 23 + 2 bằng:.......................................................................
Câu 4: Cho tập hợp B = {x∈N/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là:..............................
** Điền Đúng(Đ) hoặc Sai(S) vào ô trống cuối mỗi câu: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 5: Số La Mã XXIV có giá trị trong hệ thập phân là 16
Câu 6: Giá trị của x thoả mãn: x5 = 32 là x = 2
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp B = {x∈N/ x = 3k, với k ∈N và x ≤ 100 }
a. Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
b. Tính tổng các phần tử của tập hợp B
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhất:
a/ 4 . 52 . 5 . 25 . 2
b/ 13. 35 + 85.13 + 87.51 + 69.87
c/ d/ 2 . 32 + 4 . 33
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết :
a/ ( x - 3) . 7 – 7 = 14
b/ 2 x + 26 = 90
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh 5200 và 2500
Tài liệu vẫn còn dài, mời các bạn tải về để xem trọn bộ