Top 4 Đề thi Giáo dục địa phương lớp 6 giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025
Bộ đề thi Giáo dục địa phương lớp 6 giữa học kì 1 năm học 2024 - 2025 bao gồm 4 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án, ma trận, bản đặc tả đề thi. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ 4 đề thi và đáp án trong file tải.
Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục địa phương 6
1. Đề thi giữa kì 1 môn Giáo dục địa phương 6 Hà Nội
Ma trận đề thi
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Vận dụng | Vận dụng cao | |||
TN | TN | TN | TN | |
1. Lịch sử Hà Nội từ thời nguyên thủy đến thế kỉ X | - Khi nào cư dân trên vùng đất Hà Nội biết sử dụng đồ đồng và đồ sắt. - Vùng đất Hà Nội thời Bắc thuộc được gọi bằng những địa danh nào. - Khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào. - Khởi nghĩa Lí Bí diễn ra vào năm nào. - Khoảng năm 766-779, Phùng Hưng khởi nghĩa ở đâu. | - Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước, lập lên triều Đinh - Kể tên các nền văn hóa thời đại đồ đồng, đồ sắt | - Di tích thành Cổ Loa hiện nay nằm ở huyện nào của thành phố Hà Nội. | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 7 câu 2.8 điểm = 28 % | 3 câu 1.2 điểm =12 % | 1 câu 0.4 điểm =4 % | câu điểm =% |
Cộng | 7 câu 2.8 điểm = 28 % | 3 câu 1.2 điểm = 12 % | 1 câu 0.4 điểm = 4 % | |
2. Di sản văn hóa vật thể tiêu biểu ở Hà Nội từ thời nguyên thủy đến thế kỉ X | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 5 câu 2 điểm = 20 % | 3 câu 1.2 điểm = 12 % | 1 câu 0.4 điểm = 4 % | |
Cộng | 5 câu 2 điểm = 20 % | 3 câu 1.2 điểm = 12 % | 1 câu 0.4 điểm = 4 % | |
Tổng số câu Tổng số điểm=% | 14 câu 5.6 điểm = 56 % | 8 câu 3.2 điểm = 32 % | 3 câu 1.2 điểm = 12 % |
Đề thi
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (25 câu – mỗi câu đúng được 0.4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Khi nào cư dân trên vùng đất Hà Nội biết sử dụng đồ đồng và đồ sắt?
A. Cách đây khoảng 5000 năm
B. Cách đây khoảng 3000 năm
C. Cách đây khoảng 2000 năm
D. Cách đây khoảng 4000 năm
Câu 2: Kể tên các nền văn hóa thời đại đồ đồng, sắt ở Hà Nội.
A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun và Đông Sơn
B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun
C. Đồng Đậu, Đông Sơn.
D. Phùng Nguyên, Gò Mun, Đông Sơn
Câu 3: Kể tên các di chỉ khảo cổ học ở Hà Nội liên quan đến các nền văn hóa thời đại đồ đồng.
A. Di chỉ Thành Dền, Cổ Loa, Đình Tràng, Vườn Chuối
B. Di chỉ Cổ Loa, Thành Dền, Vườn Chuối
C. Di chỉ Đình Tràng
D. Di chỉ Thành Dền, Đình Tràng.
Câu 4: Cổ Loa được chọn làm kinh đô vào những thời kì nào?
A. Văn Lang
B. Văn Lang – Âu Lạc
C. Âu Lạc và nhà Ngô
D. Nhà Ngô
Câu 5: Vùng đất Hà Nội thời Bắc thuộc được gọi bằng những địa danh nào?
A. Tống Bình, Đại La
B. Thăng Long, Hà Nội
C. Thăng Long, Hoa Lư
D. Hoa Lư, Cổ Loa
Câu 6: Vào thời kì Bắc thuộc Hà Nội thuộc:
A.Quận Giao Chỉ
B. Quận Cửu Chân
C. Quận Nhật Nam
D. Quận Giao Châu
Câu 7: Các triều đại phong kiến phương Bắc đã xây dựng ở Hà Nội những thành lũy nào?
A. La Thành
B. Đại La
C. Giao Châu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
A. Năm 90
B. Năm 248
C. Năm 40
D. Năm 367
Câu 9: Năm 968, ai là người dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước, lập lên triều Đinh?
A. Lí Bí
B. Đinh Bộ Lĩnh
B. Hai Bà Trưng
D. Ngô Quyền
Câu 10: Khởi nghĩa Lí Bí diễn ra vào năm nào?
A. Năm 542 – 544
B. Năm 644 – 654
C. Năm 198 – 224
D. Năm 327 – 330
Câu 11: Khoảng năm 766 -779, Phùng Hưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu?
A. Đông Anh
B. Sóc Sơn
C. Đường Lâm (Sơn Tây)
D. Hoa Lư
Câu 12: Trong các cuộc đấu tranh thời Bắc thuộc những thủ lĩnh nào là người con ưu tú của vùng đất Hà Nội
A. Lí Bí, Hai Bà Trưng, Bà Triệu.
B. Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Ngô Quyền
C. Đinh Bộ Lĩnh, Bà Triệu, Phùng Hưng
D. Hai Bà Trưng, Lí Bí, Ngô Quyền.
Câu 13: Thành Cổ Loa gắn liền với mối tình bi thương và cảm động của ai?
A. Sơn Tinh – Mị Nương
B. Thủy Tinh – Mị Nương
C. Mị Châu – Trọng Thủy
D. Âu Cơ – Lạc Long Quân
Câu 14: Thành Cổ Loa hiện nay gồm mấy vòng thành?
A. Hai vòng thành.
B. Ba vòng thành
C. Một vòng thành
D. Bốn vòng thành
Câu 15: Di tích thành Cổ Loa hiện nay nằm ở huyện nào của thành phố Hà Nội?
A. Quốc Oai
B. Thạch Thất
C. Hà Đông
D. Đông Anh
Câu 16: Năm bao nhiêu di tích lịch sử, kiến trúc nghệ thuật và khảo cổ Cổ Loa được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt?
A. Năm 2010
B. Năm 2011
C. Năm 2012
D. Năm 2013
Câu 17: Trống đồng Hoàng Hạ được phát hiện ở huyện nào của Hà Nội?
A. Huyện Ba Vì
B. Huyện Mỹ Đức
C. Huyện Chương Mĩ
D. Huyện Phú Xuyên
Câu 18: Trống đồng Cổ Loa có niên đại cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. Trên 3000 năm
B. Trên 2000 năm
C. Trên 1500 năm
D. Trên 4000 năm
Câu 19: Cổ vật là đồ vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật được chế tạo ít nhất từ bao nhiêu năm?
A. 10 năm trở lên
B. 30 năm trở lên
C. 50 năm trở lên
D. 100 năm trở lên
Câu 20: Việc công nhận Bảo vật quốc gia phải do ai quyết định?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Thị xã
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Thành phố
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Nước.
Câu 21: Trống đồng nào được xếp hạng “ Á hậu Đông Sơn”?
A. Trống đồng Ngọc Lũ
B. Trống đồng Cổ Loa
C. Trống đồng Hoàng Hạ
D. Trống đồng Sông Đà
Câu 22: Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kì chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 23: Vùng đất nào của Hà Nội được mệnh danh là đất hai vua?
A. Đường Lâm – Sơn Tây
B. Tản Lĩnh – Ba Vì
C. Ngọc Tảo – Phúc Thọ
D. Xuân Mai – Chương Mĩ
Câu 24: Trong khu vực Cổ Loa có khoảng bao nhiêu di tích?
A. 30 di tích
B. 40 di tích
C. 50 di tích
D. 60 di tích
Câu 25: Tòa thành đất nào cổ nhất, qui mô lớn nhất Đông Nam Á?
A. Thành cổ Sơn Tây
B. Hoàng thành Thăng Long
C. Thành nhà Hồ
D. Thành Cổ Loa
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Đáp án | D | A | A | C | A | A | D | C | B | A | C | B | C |
Câu | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |
Đáp án | B | D | C | D | B | D | C | C | B | A | D | D |
2. Đề thi giữa kì 1 môn Giáo dục địa phương 6 Quảng Nam
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Nền văn hóa nào sau đây nổi tiếng ở tỉnh Quảng Nam?
a. Sa huỳnh, Chăm-pa
b. Sa huỳnh, Phật giáo
c. Chăm-pa, Du lịch
d. Chăm-pa, Phật giáo
Câu 2: (0,5 điểm) Quảng Nam nằm ở vị trí nào của cả nước?
a. Bắc độ
b. Nam độ
c. Trung độ
d. Đông độ
Câu 3: (0,5 điểm) Đơn vị hành chính tỉnh Quảng Nam hiện nay chia thành mấy cấp?
a. 16
b. 19
c. 20
d.18
Câu 4: (0,5 điểm) Tỉnh Quảng Nam ra đời vào năm nào?
a. 1471
b. 1427
c. 1789
d. 1975
Câu 5: (0,5 điểm) Quảng Nam - Đà Nẵng tách thành hai đơn vị dựa vào Nghị quyết của Quốc hội nào?
a. Nghị quyết của Quốc hội tại kì họp thứ X ( Khóa IX )
b. Nghị quyết của Quốc hội tại kì họp thứ IX ( Khóa X )
c. Nghị quyết của Quốc hội khóa VII kì họp thứ XI
d. Nghị quyết của Quốc hội khóa X kì họp thứ IV
Câu 6: (0,5 điểm) Cư dân Chăm-pa chủ yếu theo đạo gì?
a. Bà-la-môn, đạo phật, đạo hồi
b. Đạo ki-tô, do thái giáo, nho giáo
c. Đạo sikh, đạo cao đài, đạo giáo
d. Đạo phật, nho giáo, bà-la-môn
Câu 7: (0,5 điểm) Quảng Nam tiếp giáp với
a. Quảng Trị, Thanh Hóa, Quy Nhơn, Huế
b. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Lạt
c. Lào, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Kon Tum, Huế
d. Đà Nẵng, Huế, Quảng Trị, Quảng Bình
Câu 8: (0,5 điểm) Tỉnh Quảng Nam thuộc khí hậu nào?
a. Nhiệt đới gió mùa
b. Nhiệt đới ôn hòa
c. Khí hậu nhiệt đới
d. Khí hậu ôn hòa
Câu 9: (0,5 điểm) Những công trình tiêu biểu của người Chăm-pa trong quá trình lịch sử là gì?
a. Tháp Chăm, trang trí phù điêu, hoa văn
b. Khuyên tai ba mấu, Tháp Chăm, vòng
c. Hạt chuỗi, hoa văn, trang trí phù điêu
d. Khuyên tai ba mấu, hạt chuỗi, hoa văn
Câu 10: (0,5 điểm) Những văn hóa Sa Huỳnh ở Quảng Nam phân bố trên nhiều địa hình khác nhau:
a. Từ ven biển đến đồng bằng
b. Từ vùng hiểm trở đến đồng bằng
c. Từ đồng bằng ven biển đến núi cao
d. Từ vùng hiểm trở đến núi cao
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (2.5 điểm)Hãy nêu sự hình thành và phát triển của tỉnh Quảng Nam ?
Câu 2.(2.5 điểm)Kể tên những di tích, di vật của văn hoá Chăm-pa tại Quảng Nam mà em biết?
Đáp án
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | a | c | d | a | a | a | c | a | a | c |
II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu | Nội dung cần đạt | Điểm |
1 (2.5 điểm) | * Sự hình thành và phát triển của tỉnh Quảng Nam Quảng Nam là một tỉnh ven biển nằm ở trung tâm của Việt Nam, thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Tỉnh Quảng Nam nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Năm 1997, tỉnh được tái lập trên cơ sở tách tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng thành 2 đơn vị hành chính là tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng. Hiện nay tỉnh có 2 thành phố là Tam Kỳ (tỉnh lỵ) và Hội An. Năm 2019, Quảng Nam là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 19 về số dân, xếp thứ 17 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 17 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 27 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1,495,812 người, GRDP đạt 91.677 tỉ Đồng (tương ứng với 3,9816 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 61,07 triệu đồng (tương ứng với 2.632 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,11%. Trong 6 tháng đầu năm 2021, Quảng Nam nằm trong nhóm 9 tỉnh của cả nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) trên 2 con số (tăng 11,7%), đứng thứ 5 so với cả nước và cao nhất Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung. Quy mô nền kinh tế gần 51.973 tỷ đồng, đứng vị trí thứ 2 sau Đà Nẵng. Quảng Nam có Khu kinh tế mở Chu Lai nổi tiếng với nhà máy của THACO, là một đòn bẩy quan trọng của Vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ. Năm 2018, khánh thành nhà máy sản xuất ô tô Thaco Mazda lớn nhất và hiện đại nhất Đông Nam Á tại Quảng Nam | 0.75 0.75 0,5 0.75 0.75 |
2 (2.5 điểm) | * Những di tích, di vật của văn hoá Chăm-pa tại Quảng Nam mà em biết: Khu đền tháp Chăm-pa Mỹ Sơn, nhóm tháp Chiên Đàn, tháp Khương Mỹ, Phật viện Đồng Dương; các giếng Chăm tồn tại ở vùng Hội An, Cù Lao Chàm, Núi Thành, Quế Sơn, Duy Xuyên… | 2.5 |
Ma trận đề thi
Nội dung/Chủ đề/Bài | Mức độ đánh giá | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu | Tổng điểm | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Quảng Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X | 2 1đ | 1 2.5đ | 2 1đ | / | / | 2 1đ | 1 2.5đ | / | 6 | 2 | 8 | |
2.Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng Nam | 2 1đ | / | 1 0,5đ | / | 1 0,5đ | / | / | 4 | / | 2 | ||
Tổng số câu | 4 | 1 | 2 | / | 1 | 2 | 1 | / | 10 | 2 | 10 | |
Tỉ lệ % | 40% | 10% | 20% | 10% | 10% | 10% | 50 | 50 | 100 | |||
Tỉ lệ chung | 50 | 20 | 20 | 10 | 50 | 50 | 100 |
Bản đặc tả
TT | Nội dung/chủ đề/bài | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | 1. Quảng Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X | Nhận biết: Trình bày được những nét chính về lịch sử hình thành và phát triển tỉnh Quảng Nam Thông hiểu: Nêu được các thành tựu của nền văn hóa Vận dụng: Kể tên những di tích, di vật của văn hoá Chăm-pa tại Quảng Nam mà em biết? | 3 câu | 2 câu | 1 câu | 2 câu | |
2. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng Nam | Nhận biết: Nhận biết được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Quảng Nam Thông hiểu: Nêu được những ảnh hưởng của vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên đến sản xuất và đời sống của tỉnh Quảng Nam Vận dụng: Có ý thức và hành động thiết thực, phù hợp góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. | 2 câu | 1 câu | 1 câu | |||
Tổng | 7 | 3 | 2 | 2 | |||
Tỉ lệ % | 50% | 30% | 10% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 100% |
3. Đề thi giữa kì 1 môn Giáo dục địa phương 6 Bắc Giang
Ma trận đề thi
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Bắc Giang. | Câu 1,2,3 1,5đ | 7 | ||||||
2. Truyền thuyết Bắc Giang | Câu 4,5,6 1,5đ | 8 | 9 | |||||
Tổng cộng | Số câu: 6 Số điểm: 3 Tỉ trọng: 30% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ trọng: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ trọng: 30% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ trọng: 20% |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm.
* Khoanh tròn một chữ cái A hoặc B,C,D vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Bắc Giang có huyện và thành phố nào?
A. Thành phố Bắc Giang, Thị trấn Chũ, Lục Ngạn, Sơn Động.
B. Thành phố Bắc Giang, Lục Ngạn, Yên Dũng, Hiệp Hòa.
C. Thành phố Bắc Giang, Việt Yên, Tân Quang, Lạng Giang.
D. Thành phố Bắc Giang, Yên Thế, Hồng Giang, Lục Nam.
Câu 2: Tỉnh Bắc Giang có bao nhiêu huyện và thành phố?
A. 1 thành phố và 10 huyện.
B. 1 thành phố và 9 huyện.
C. 1 thành phố và 8 huyện.
D. 1 thành phố và 11 huyện.
Câu 3. Tỉnh Bắc Giang giáp với tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Thành phố Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương.
B. Quảng Ninh, Yên Bái, Thái Nguyên, Thành phố Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương.
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Thành phố Hà Nội, Hà Giang, Hải Dương.
D. Nghệ An, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Thành phố Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 4. Nhân vật Hùng Linh Công trong truyền thuyết Hùng Linh Công ra đời thời gian nào?
A. Vào đời Hùng Vương thứ tư.
B. Vào đời Hùng Vương thứ năm.
C. Vào đời Hùng Vương thứ sáu.
D. Vào đời Hùng Vương thứ bảy.
Câu 5. Truyện truyền thuyết Hùng Linh Công viết về người anh hùng ở vùng đất nào?
A. Kinh Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 6: Nhằm ngày 8 tháng tám, đột nhiên có ba tiếng sét, trời đất mây mưa mù mịt, người ta thấy chàng cưới con (…) đen, tay cầm thanh kim đao từ từ bay lên. Hùng Linh Công đã cưỡi con vật gì bay lên?
A. Ngựa.
B. Sư tử.
C. Trâu.
D. Hổ .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Câu 7. Nêu tên các huyện và thành phố của tỉnh Bắc Giang? (2 điểm)
Câu 8. Em hãy tóm tắt nội chính của truyền thuyết Hùng Linh Công ? (3,0 điểm)
Câu 9. Qua truyền thuyết Hùng Linh Công em hiểu như thế nào là truyện truyền thuyết?
Đáp án đề thi
I. TRẮC NGHIỆM: (8 câu X 0,5 = 4 đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Đáp án | A | X | x | ||||
B | X | X | |||||
C | x | ||||||
D | X |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu tên các huyện và thành phố của tỉnh Bắc Giang:
Sơn Động, Lục ngạn, Lục Nam, Lạng Giang, Yên Dũng, Tân Yên, Việt Yên, Hiệp Hòa, Yên Thế, TP bắc Giang.
Câu 2. Nội dung chính của truyệntruyềnthuyết Hùng Linh Công:
- Sự ra đời của Hùng Linh Công.
- Chiến công của Hùng Linh Công:
- Thu phục hổ.
- Đánh đuổi giặc Ân.
- Vua và nhân dân ghi nhớ công lao của Hùng Linh Công.
Câu 3. Qua truyện truyền thuyết Hùng Linh Công, em hiểu truyện truyền thuyết là:
Là truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo. Truyện truyền thuyết thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật được kể.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem toàn bộ tài liệu